TRNG THPT XUN Tễ KIM TRA 1 TIT
M : 001 MễN: HểA HC 12-CI,II
H & tờn :.......................................................12A...
Thi gian: 45 phỳt
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 :
Saccaroz cú th phn ng c vi cht no sau õy: (1) H
2
/Ni,t
o
; (2) Cu(OH)
2
; (3) AgNO
3
/d
2
NH
3
;(4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
A.
2 v 4 B. 1 v 4
C.
1 v 2 D. 2 v 3
Câu 2 :
Trong cỏc cht: tinh bt, xenluloz, mantoz, fructoz, saccaroz, glucoz. S cht cú th tham
gia phn ng thy phõn l
A.
4 B. 5
C.
6 D. 3
Câu 3 :
Lng mựn ca (cha 50% l xenluloz) cn sn xut 1 tn C
2
H
5
OH, bit hiu sut ca quỏ
trỡnh t 70% l
A.
1,258 tn B. 6,454 tn
C.
5,031 tn D. 2 tn
Câu 4 :
t chỏy hon ton 7,5 gam este X ta thu c 11 gam CO
2
v 4,5 gam H
2
O. Nu X n chc
thỡ X cú cụng thc phõn t l:
A.
C
4
H
8
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C.
C
3
H
6
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 5 :
Saccaroz cú th tỏc dng vi cỏc cht
A.
H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
, un núng ;
B.
Cu(OH)
2
, un núng ; CH
3
COOH /H
2
SO
4
c, t
0
.
C.
H
2
/Ni, t
0
; CH
3
COOH /H
2
SO
4
c, t
0
.
D.
Cu(OH)
2
, un núng ; dung dch
AgNO
3
/NH
3
.
Câu 6 :
Glucoz khụng cú c tớnh cht no di õy?
A.
Tớnh cht ca nhúm andehit
B.
Tớnh cht ca ancol a chc
C.
Tham gia phn ng thy phõn
D.
Tỏc dng vi HNO
3
/H
2
SO
4
Câu 7 :
un núng glixerol vi hn hp hai axit C
15
H
31
COOH v C
17
H
35
COOH thỡ s triglixerit thu
c l bao nhiờu?
A.
6 B. 12
C.
4 D. 9
Câu 8 :
phõn bit glucoz v fructoz thỡ nờn chn thuc th no di õy?
A.
Dung dch CH
3
COOH/H
2
SO
4
c
B.
Dung dch AgNO
3
trong NH
3
C.
Dung dch nc brom
D.
Cu(OH)
2
trong mụi trng kim
Câu 9 :
Fructoz khụng phn ng vi cht no sau õy?
A.
Cu(OH)
2
. B. dd brom
C.
dd AgNO
3
/NH
3
. D. H
2
/Ni, t
0
.
Câu 10 :
Si Axetat c sn xut t:
A.
Axeton
B.
Este ca xenluloz v axit Axetic
C.
Si bụng
D.
Visco
Câu 11 :
Cht no cú nhit sụi thp nht?
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B. C
6
H
5
OH
C.
C
3
H
7
COOH D. C
4
H
9
OH
Câu 12 :
Thu phõn este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong mụi trng axit thu c sn phm l
A.
C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO
B.
C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH
C.
C
2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
D.
C
2
H
5
COOH, HCHO
Câu 13 :
Kh glucoz bng hidro to socbitol. Lng glucoz dựng to ra 1.82 gam socbitol vi
hiu sut 50% l
A.
3.6 gam B. 22.5 gam
C.
2.25 gam D. 1.44 gam
Câu 14 :
un 5,8 gam X mch thng (C
m
H
2m +1
COOC
2
H
5
) vi 100 ml dung dch KOH 0,5 M thỡ phn ng
va . Tờn X l:
A.
Etyl propionat B. Etyl n-butirat
C.
Etyl axetat D. Etyl isobutirat
Câu 15 :
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) l hp cht hu c:
A.
a chc, cú cụng thc chung l C
n
(H
2
O)
m
.
B.
cha nhiu nhúm hidroxyl v nhúm
cacboxyl.
C.
ch cú ngun gc t thc vt.
D.
tp chc, a s cú cụng thc chung l
C
n
(H
2
O)
m
.
1
im:
C©u 16 :
Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A.
fructozơ B. mantozơ
C.
glucozơ D. Saccarozơ
C©u 17 :
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A.
Muối và Etylenglicol
B.
Muối của axít béo và glixerol
C.
Axit và glixerol
D.
Muối và rượu
C©u 18 :
Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo
đúng của A là:
A.
HCOOC
3
H
7
B. C
3
H
7
COOH
C.
CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
C©u 19 :
Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 50%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A.
48g B. 50g
C.
40g D. 72g
C©u 20 :
Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất
béo X là
A.
6 B. 5
C.
3 D. 4
C©u 21 :
Thể tích H
2
(đkc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein (xúc tác Ni) là:
A.
7,6018 lít B. 7601,8 lít
C.
760,18 lít D. 76018 lít
C©u 22 :
Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam
glucozơ là
A.
5,40 g B. 21,60 g
C.
10,80 g D. 2,16 g
C©u 23 :
Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
trong cùng điều kiện.
Este trên có số đồng phân là:
A.
4 B. 1
C.
3 D. 2
C©u 24 :
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ & mantozơ có cùng công thức phân tử
B. Saccarozơ & mantozơ đều tạo 2 phân tử glucozơ khi thủy phân.
C. Saccarozơ & mantozơ đều thuộc nhóm đisaccarit
D. Saccarozơ không có tính khử, mantozơ có tính khử.
C©u 25 :
Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. CTPT của X là
A.
C
4
H
6
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C.
C
2
H
4
O
2
D. C
4
H
6
O
4
C©u 26 :
Este đơn chức no, mạch hở X có 54,55% C trong phân tử. X có CTPT là:
A.
C
3
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C.
C
4
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
C©u 27 :
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác
dụng với dung dịch NaOH
A.
5 B. 3
C.
6 D. 4
C©u 28 :
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.
62,5% B. 55%
C.
75% D. 50%
C©u 29 :
Đun este E (C
6
H
12
O
2
) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có
tên là:
A.
isopropyl propionat
B.
n-butyl axetat
C.
isopropyl axetat
D.
tert-butyl axetat.
C©u 30 :
Trong các chất: fomalin, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu chất có
thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp?
A.
2 B. 3
C.
5 D. 4
2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12-CI,II-NC
§Ò sè : 001
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
3