Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT_HÓA 12_NC-MÃ 002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.01 KB, 3 trang )

TRNG THPT XUN Tễ KIM TRA 1 TIT
M : 002 MễN: HểA HC 12-CI,II
H & tờn :.......................................................12A...
Thi gian: 45 phỳt
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 :
un 12 gam axit axetic vi 13,8 gam etanol (cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc) n khi phn ng t ti
trng thỏi cõn bng, thu c 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l:
A.
62,5% B. 55%
C.
75% D. 50%
Câu 2 :
Kh glucoz bng hidro to socbitol. Lng glucoz dựng to ra 1.82 gam socbitol vi
hiu sut 50% l
A.
22.5 gam B. 2.25 gam
C.
3.6 gam D. 1.44 gam
Câu 3 :
Cht no cú nhit sụi thp nht?
A.
C
3
H
7
COOH B. C


6
H
5
OH
C.
CH
3
COOC
2
H
5
D. C
4
H
9
OH
Câu 4 :
un núng glixerol vi hn hp hai axit C
15
H
31
COOH v C
17
H
35
COOH thỡ s triglixerit thu
c l bao nhiờu?
A.
12 B. 6
C.

4 D. 9
Câu 5 :
Thu phõn este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong mụi trng axit thu c sn phm l
A.
C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO
B.
C
2
H
5
COOH, HCHO
C.
C
2
H
5
COOH, CH
3

CH
2
OH
D.
C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH
Câu 6 :
Trong cỏc cht: tinh bt, xenluloz, mantoz, fructoz, saccaroz, glucoz. S cht cú th tham
gia phn ng thy phõn l
A.
3 B. 5
C.
6 D. 4
Câu 7 :
Saccaroz cú th phn ng c vi cht no sau õy: (1) H
2
/Ni,t
o
; (2) Cu(OH)
2
; (3) AgNO
3
/d
2


NH
3
;(4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
A.
1 v 4 B. 1 v 2
C.
2 v 4 D. 2 v 3
Câu 8 :
Mun trung hũa 5,6 gam mt cht bộo X ú cn 6ml dung dch KOH 0,1M . Ch s axit ca cht
bộo X l
A.
6 B. 5
C.
3 D. 4
Câu 9 :
Nhn xột no sau õy khụng ỳng?
A. Saccaroz & mantoz u thuc nhúm isaccarit
B. Saccaroz khụng cú tớnh kh, mantoz cú tớnh kh.
C. Saccaroz & mantoz u to 2 phõn t glucoz khi thy phõn.
D. Saccaroz & mantoz cú cựng cụng thc phõn t
Câu 10 :
un 5,8 gam X mch thng (C
m
H
2m +1

COOC
2
H
5
) vi 100 ml dung dch KOH 0,5 M thỡ phn ng
va . Tờn X l:
A.
Etyl axetat B. Etyl n-butirat
C.
Etyl propionat D. Etyl isobutirat
Câu 11 :
t chỏy hon ton 7,5 gam este X ta thu c 11 gam CO
2
v 4,5 gam H
2
O. Nu X n chc
thỡ X cú cụng thc phõn t l:
A.
C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2

C.
C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 12 :
Khi thu phõn cht bộo trong mụi trng kim ta thu c:
A.
Mui v Etylenglicol
B.
Mui v ru
C.
Axit v glixerol
D.
Mui ca axớt bộo v glixerol
Câu 13 :
Fructoz khụng phn ng vi cht no sau õy?
A.
Cu(OH)
2
. B. dd AgNO
3

/NH
3
.
C.
dd brom D. H
2
/Ni, t
0
.
Câu 14 :
Si Axetat c sn xut t:
A.
Axeton
B.
Visco
C.
Si bụng
D.
Este ca xenluloz v axit Axetic
Câu 15 :
Saccaroz cú th tỏc dng vi cỏc cht
A.
H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
, un núng ;
B.

H
2
/Ni, t
0
; CH
3
COOH /H
2
SO
4
c, t
0
.
C.
Cu(OH)
2
, un núng ; dung dch
AgNO
3
/NH
3
.
D.
Cu(OH)
2
, un núng ; CH
3
COOH /H
2
SO

4

c, t
0
.
1
im:
C©u 16 :
Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam
glucozơ là
A.
21,60 g B. 10,80 g
C.
5,40 g D. 2,16 g
C©u 17 :
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác
dụng với dung dịch NaOH
A.
3 B. 4
C.
6 D. 5
C©u 18 :
Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A.

Dung dịch CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc
B.
Dung dịch nước brom
C.
Dung dịch AgNO
3
trong NH
3

D.
Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C©u 19 :
Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C
2
H
5
OH, biết hiệu suất của quá
trình đạt 70% là
A.
6,454 tấn B. 5,031 tấn
C.
1,258 tấn D. 2 tấn

C©u 20 :
Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A.
Tính chất của nhóm andehit
B.
Tham gia phản ứng thủy phân
C.
Tính chất của ancol đa chức
D.
Tác dụng với HNO
3
đđ/H
2
SO
4
đđ
C©u 21 :
Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo
đúng của A là:
A.
HCOOC
3
H

7
B. C
2
H
5
COOCH
3

C.
C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5
C©u 22 :
Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. CTPT của X là
A.
C
2
H
4

O
2
B. C
4
H
6
O
2
C.
C
4
H
6
O
4
D. C
3
H
6
O
2
C©u 23 :
Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A.
fructozơ B. mantozơ
C.
glucozơ D. Saccarozơ
C©u 24 :
Thể tích H
2

(đkc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein (xúc tác Ni) là:
A.
7601,8 lít B. 76018 lít
C.
760,18 lít D. 7,6018 lít
C©u 25 :
Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
trong cùng điều kiện.
Este trên có số đồng phân là:
A.
2 B. 1
C.
3 D. 4
C©u 26 :
Trong các chất: fomalin, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu chất có
thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp?
A.
4 B. 2
C.
3 D. 5
C©u 27 :
Este đơn chức no, mạch hở X có 54,55% C trong phân tử. X có CTPT là:
A.
C
4
H
8

O
2
B. C
3
H
6
O
2
C.
C
3
H
4
O
2
D. C
4
H
6
O
2
C©u 28 :
Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 50%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A.
48g B. 72g
C.
40g D. 50g

C©u 29 :
Đun este E (C
6
H
12
O
2
) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có
tên là:
A.
isopropyl propionat
B.
isopropyl axetat
C.
n-butyl axetat
D.
tert-butyl axetat.
C©u 30 :
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là hợp chất hữu cơ:
A.
đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B.
chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm
cacboxyl.

C.
chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
D.
tạp chức, đa số có công thức chung là
C
n
(H
2
O)
m
.

2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12-CI,II-NC
§Ò sè : 002
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
3

×