Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ CHẤT SINH học lần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.71 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHẤT – SINH HỌC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 (LẦN 6)
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 35 phút kể cả điền đáp án

Mã đề thi: 31/08

Họ, tên thí sinh:....................................................................................................
Số báo danh..........................................................................................................
Câu 1: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường
hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
Câu 2: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm
A. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.
D. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.
Câu 3: Biết hàm lư ng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lư ng bội là . Trong trường h p
phân chia bình thường hàm lư ng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A. 1x.
B. 0,5x.
C. 4x.
D. 2x.
Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực s i cơ
bản và s i nhiễm sắc có đường kính lần lư t là
A. 30 nm và 300 nm.


B. 11 nm và 300 nm.
C. 11 nm và 30 nm. D. 30 nm và 11 nm.
Câu 5: Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lư ng bội bình thường người ta vẽ đư c sơ
đồ minh họa sau đây:

Cho biết quá trình phân bào không ảy ra đột biến. Hình này mô tả
A. kì giữa của giảm phân II.
B. kì giữa của giảm phân I.
C. kì giữa của nguyên phân.
D. kì đầu của giảm phân I.
BD
Câu 6: Có 3 tế bào sinh tinh mang kiểu gen Aa
các gen liên kết hoàn toàn qua giảm phân bình
bd
thường tạo ra bao nhiêu tinh trùng?
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Ad
Câu 7: Có 10 tế bào sinh trứng mang kiểu gen Bb
các gen liên kết hoàn toàn qua giảm phân có
aD
thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại trứng?
A. 4.
B. 8.
C. 10.
D. 16.
Câu 8: Có bao nhiêu phát biểu đúng. Điểm so sánh giữa nguyên phân và giảm phân nào là đúng?
1. Nguyên phân chỉ ảy ra ở tế bào sinh dư ng và giảm phân chỉ ảy ra ở tế bào sinh dục.

2. Cách sắp ếp của các NST kép trong kì giữa của nguyên phân và kì giữa giảm phân I khác nhau.

3. Cả hai đều có trao đổi chéo.
4. Sự phân li NST trong kì sau nguyên phân và sự phân li NST ở kì sau giảm phân I.
5. Ở mỗi tế bào con nguyên phân có vật chất di truyền ổn định còn vật chất di truyền giảm đi 1/2
ở giảm phân.
6. Cả hai đều là một trong những cơ chế giúp bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản hữu tính đư c
duy trì ổn định qua các thế hệ.
7. Nguyên phân không có trao đổi chéo và giảm phân có trao đổi chéo.
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.
Trang 1/4- Mã đề thi 31/08


Câu 9: Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho rằng trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều
dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cầu histon để tạo nên các nucleoxom là 14,892 μm. Khi tế bào
này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của
cặp nhiễm sắc thể này là:
A. 8400 phân tử.
B. 9600 phân tử.
C. 1020 phân tử.
D. 4800 phân tử.
Câu 10: Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể những phát biểu nào sau đây đúng?
I. Tâm động là trình tự nuclêotit đặc biệt mỗi NST có duy nhất một trình tự nuclêotit này
II. Tâm động là vị trí liên kết của NST với thoi phân bào giúp NST có thể di chuyển về các cực

của tế bào trong quá trình phân bào.
III. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
IV. Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
V. Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Các đơn vị cấu tạo nên NST của các loài sinh vật nhân thực là một cấu trúc có tên gọi là
nucleosome, trong đó cấu trúc của nucleosome gồm:
A. Lõi là một cuộn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit bao bên ngoài là 8 phân tử prôtêin loại histon.
3
B. Lõi là 8 phân tử prôtêin loại histon đư c mỗi đoạn ADN dài 140 cặp nuclêôtit cuốn quanh
4
vòng giữa hai nucleosome nối với nhau bằng một đoan prôtêin khác.
C. Một đoạn ADN dài 146 cặp nuđêôtit quấn quanh một khối gồm 9 phân tử prôtêin loại histon.
3
D. Một đoan ADN dài 146 cặp nuclêôtit cuốn quanh khối 8 phân tử prôtêin loại histon 1 vòng
4
bên ngoài đư c giữ bởi một phân tử protein histon. Giữa các nucleosome nối với nhau bởi một
đoạn ADN nối.
Câu 12: Bảng dưới đây cho biết chiều ngang của các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể
Mức cấu trúc siêu hiển vi
Chiều ngang
1. ADN mạch oắn kép
a. 30nm
2. Nhiễm sắc thể ở kì giữa nguyên phân b. 11nm
3. S i nhiễm sắc
c. 2nm
4. Vùng ếp cuộn

d. 300nm
5. Crômatit
e. 700nm
6. S i cơ bản
f. 1400 nm
Tổ h p ghép đôi đúng là
A. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c, 5-f, 6-e.
C. 1-c, 2-f, 3-a, 4-d, 5-e, 6-b.
B. 1-b, 2-c, 3-f, 4-e, 5-b, 6-a.
D. 1-e, 2-b, 3-c, 4-f, 5-d, 6-a.
Câu 13: Cho các nhận định sau về vùng đầu mút của NST. Số nhận định đúng là.
I. Vùng đầu mút của NST là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu đư c nhân đôi.
II. Vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không thể dính
vào nhau.
III. Vùng đầu mút của NST là nơi liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế
bào trong quá trình phân bào.
IV. Vùng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có khả năng ảy ra trao đổi chéo trong giảm phân I.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 14: Có 10 tế bào mầm phân bào liên tiếp với số lần như nhau ở vùng sinh sản môi trường cung
cấp 2480 nhiễm sắc thể đơn tất cả các tế bào con đến vùng chín giảm phân đã đòi hỏi môi trường tế
bào cung cấp thêm 2560 nhiễm sắc thể đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử là 10% và tạo ra 128 h p tử.
Biết không có hiện tư ng trao đổi chéo ảy ra trong giảm phân. Có bao nhiêu nhận định sau đây sai?
I. Tên của loài đang ét là ruồi giấm.
II. Mỗi tế bào mầm đã thực hiện nguyên phân 5 lần.
III. Cá thể đang ét có giới tính cái.
IV. Có 320 tế bào đã thực hiện quá trình giảm phân.
A. 1.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trang 2/4- Mã đề thi 31/08


Câu 15: Trong các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Trong nguyên phân việc phân chia tế bào chất ở tế bào động vật ảy ra khi hoàn thành việc
phân chia vật chất di truyền màng tế bào thắt lại ở vị trí giữa tế bào.
II. Một tế bào sinh tinh có bộ nhiễm sắc thể đư c kí hiệu là 44A + XY. Khi tế bào này giảm phân
các cặp nhiễm sắc thể đều phân li bình thường có thể tạo ra giao tử chứa bộ NST là 22A + X.
III. Đối với loài sinh sản hữu tính ét ở cấp độ tế bào thông tin di truyền đư c truyền từ tế bào mẹ
sang tế bào con nhờ cơ chế nguyên phân giảm phân và thụ tinh.
IV. Trong quá trình nguyên phân của các tế bào ở sinh vật nhân thực nếu các thoi phân bào bị phân
hủy mà các NST đã đư c nhân đôi thì các crômatit sẽ không thể di truyền về các tế bào con và
tạo ra các tế bào tứ bội.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Diễn biến các kì của quá trình nguyên phân thứ tự đúng là?
I. NST dần co oắn màng nhân và nhân con dần tiêu biến thoi phân bào uất hiện. NST ở trạng
thái kép (2n).
II. NST kép co oắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng ích đạo của thoi phân
bào. NST ở trạng thái kép (2n).
III. NST dãn oắn màng nhân và nhân con uất hiện. NST ở trạng thái đơn (2n).
IV. Các nhiễm sắc tử tách nhau về hai cực của tế bào. NST ở trạng thái đơn (4n).
A. I → II → III → IV.
B. II → I → III → IV. C. III → I → II → IV.
D. I → II → IV → III.

Câu 17: Trong các nhận định sau số nhận định đúng khi nói về giảm phân I?
I. Kì đầu I NST kép bắt đôi nhau theo từng cặp tương đồng các NST dần dần co oắn lại. Các
NST kép đẩy nhau ra từ phía tâm động. Trong quá trình bắt chéo giữa các NST tương đồng có
thể có trao đổi các đoạn crômatit cho nhau. Màng nhân và nhân con biến mất thoi vô sắc hình
thành. NST lúc này là 2n (kép).
II. Kì giữa I Mỗi NST kép trong cặp tương đồng di chuyển theo thoi vô sắc về một cực của tế bào.
NST ở trạng thái kép 2n (kép).
III. Kì sau I, NST tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng ích đạo. Đây là kì nhìn rõ nhiễm sắc thể
nhất. Thoi vô sắc từ hai cực tế bào đính vào một phía của mỗi NST kép.
IV. Kì cuối I NST kép dần dần tháo oắn. Màng nhân và nhân con dần đư c hình thành thoi vô
sắc dần tiêu biến. NST ở trạng thái kép n (kép).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Trong các nhận định sau số nhận định đúng khi nói về giảm phân II?
I. Kì đầu II NST kép co oắn ở trạng thái đơn bội (n).
II. Kì giữa II NST kép ếp thành một hàng trên mặt phẳng ích đạo của thoi phân bào.
III. Kì sau II NST kép tách nhau ở tâm động thành các NST đơn về 2 cực tế bào theo thoi phân bào.

IV. Kì cuối II Màng nhân và nhân con uất hiện thoi phân bào biến mất. Sự phân chia tế bào chất
tạo thành các tế bào con chứa bộ NST (n).
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 19: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lư ng bội đang phân bào.

Biết rằng không ảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể.
Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lư ng bội từ tế
bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
C. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
D. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4 bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
Trang 3/4- Mã đề thi 31/08


Câu 20: Quan sát hình ảnh sau đây. Có bao nhiêu nhận ét về hình ảnh dưới là đúng?

I. Cấu trúc (1) có chứa 8 phân tử histon và đư c gọi là nuclêô ôm.
II. Chuỗi các cấu trúc (1) nối tiếp với nhau đư c gọi là s i nhiễm sắc với đường kính 11 nm.
III. Cấu trúc (2) đư c gọi là s i siêu oắn (vùng ếp cuộn) với đường kính 300 nm.
IV. Cấu trúc (3) là mức cuộn oắn cao nhất của nhiễm sắc thể và có đường kính 700 nm.
V. Cấu trúc (4) chỉ uất hiện trong nhân tế bào sinh vật nhân thực vào kỳ giữa của quá trình nguyên phân.
VI. Khi ở dạng cấu trúc 4 mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN mạch thẳng kép.

A. 1.

B. 2.
C. 3.
------------------------ HẾT ------------------------

D. 4.

Trang 4/4- Mã đề thi 31/08




×