Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI THỬ CHẤT SINH học lần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.42 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHẤT – SINH HỌC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 (LẦN 10)
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 35 phút kể cả điền đáp án

Mã đề thi: 05/10

Họ, tên thí sinh:....................................................................................................
Số báo danh..........................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 20 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 20) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu 1. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 14, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa
trắng, cho cây hoa đỏ dị hợp lai với cây hoa đỏ thuần chủng đời con thu được hầu hết cây hoa đỏ và
một vài cây hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Số lượng NST có
trong tế bào của cây hoa trắng là?
A. 12.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Câu 2. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết r ng c c
cây t bội giảm phân cho giao t 2n có khả n ng th tinh b nh thường. T nh theo l thuyết, ph p lai
gi a hai cây cà chua t bội có ki u gen AAaa và aaaa cho đời con có t l ki u h nh là
A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 3. Trong một tế bào sinh tinh, x t hai c p nhi m sắc th được k hi u là Aa và Bb. hi tế bào này
giảm phân, c p Aa phân li b nh thường, c p Bb không phân li trong giảm phân , giảm phân di n ra
b nh thường. C c lo i giao t có th được t o ra t qu tr nh giảm phân của tế bào tr n là
A. ABb và A ho c aBb và a


B. ABb và a ho c aBb và A
C. Abb và B ho c ABB và b
D. ABB và abb ho c AAB và aab
Câu 4. Giả s trong một tế bào sinh tinh có bộ nhi m sắc th được k hi u là 44A + XY. hi tế bào này
giảm phân c c c p nhi m sắc th thường phân li b nh thường, c p nhi m sắc th giới t nh không phân li
trong giảm phân ; giảm phân di n ra b nh thường. C c lo i giao t có th được t o ra t quá trình
giảm phân của tế bào tr n là
A. 22A và 22A + XX.
B. 22A + X và 22A + YY.
C. 22A + XX và 22A + YY.
D. 22A + XY và 22A.
Câu 5. Ở một loài thực vật, x t c p gen Bb n m tr n nhi m sắc th thường, mỗi alen đều có 1200
nuclêôtit. Alen B có 301 nucl ôtit lo i ađ nin, alen b có số lượng 4 lo i nucl ôtit b ng nhau. Cho hai
cây đều có ki u gen Bb giao phấn với nhau, trong số c c hợp t thu được, có một lo i hợp t ch a tổng
số nucl ôtit lo i guanin của c c alen nói tr n b ng 1199. i u gen của lo i hợp t này là
A. Bbbb.
B. BBb.
C. Bbb.
D. BBbb.
Câu 6. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Dùng cônsixin x l c c h t của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo c c h t này thu được c c cây F1.
Chọn ngẫu nhi n hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu được F2 gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả
vàng. Cho biết qu tr nh giảm phân không xảy ra đột biến, c c cây t bội đều t o giao t 2n có khả
n ng th tinh. T nh theo l thuyết, t l ki u gen của F2 là
A. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.
B. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.
C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.
D. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.
Câu 7. Một nhóm tế bào sinh tinh đều có ki u gen AaXBY tiến hành giảm phân h nh thành giao t ,
trong đó ở một số tế bào, c p nhi m sắc th mang c p gen Aa không phân li trong giảm phân , c p

nhi m sắc th giới t nh phân li b nh thường. Nếu giảm phân di n ra b nh thường th kết thúc qu
tr nh này sẽ t o ra số lo i giao t tối đa là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 8. Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen li n kết. Giả s có 6 th đột biến của loài này được
k hi u t đến V với số lượng nhi m sắc th (NST) ở k gi a trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
Th đột biến
I
II
III
IV
V
VI
Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng 48
84
72
36
60
25
Trong c c th đột biến tr n có bao nhi u th đa bội lẻ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 1/3 - Mã đề thi 05/10/2019


Câu 9. Một c th ở một loài động vật có bộ nhi m sắc th 2n = 12. hi quan s t qu tr nh giảm phân

của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có c p nhi m sắc th số 1 không phân li trong giảm
phân , c c sự ki n kh c trong giảm phân di n ra b nh thường; c c tế bào còn l i giảm phân b nh
thường. Theo l thuyết, trong tổng số giao t được t o thành t qu tr nh tr n th số giao t có 5 nhi m
sắc th chiếm t l
A. 1%.
B. 0,5%.
C. 0,25%.
D. 2%.
Câu 10. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;
alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết r ng không ph t sinh đột
biến mới và c c cây t bội giảm phân b nh thường cho c c giao t 2n có khả n ng th tinh. Cho cây t
bội có ki u gen AAaaBbbb tự th phấn. Theo l thuyết, t l phân li ki u h nh ở đời con là
A. 105:35:3:1.
B. 105:35:9:1.
C. 35:35:1:1.
D. 33:11:1:1.
Câu 11. Trong qu tr nh giảm phân của cơ th đực có ki u gen AaBb, ở một số tế bào, c p nhi m sắc
th mang c p gen Aa không phân li trong giảm phân , c p nhi m sắc th mang c p gen Bb phân li b nh
thường; giảm phân di n ra b nh thường. Ở cơ th c i có ki u gen AABb, qu tr nh giảm phân di n ra
b nh thường. Theo l thuyết, ph p lai: ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa bao nhi u lo i ki u gen?
A. 4.
B. 12.
C. 6.
D. 8.
Câu 12. hi làm ti u bản t m thời đ quan s t nhi m sắc th dưới k nh hi n vi, cần s d ng oocx in
ax tic đ
A. nhuộm màu c c nhi m sắc th .
B. c c nhi m sắc th tung ra và không chồng lấp nhau.
C. cố định c c nhi m sắc th và gi cho chúng không d nh vào nhau.
D. c c nhi m sắc th co ngắn và hi n rõ hơn.

Câu 13. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhi n có bộ nhi m sắc th lưỡng bội là 2n = 6. X t 3 c p gen
A, a; B, b; D, D n m tr n 3 c p nhi m sắc th , mỗi gen quy định một t nh tr ng và c c alen trội là trội
hoàn toàn. Giả s do đột biến, trong loài đã xuất hi n c c d ng th ba tương ng với c c c p nhi m sắc
th và c c th này đều có s c sống và khả n ng sinh sản. Cho biết không xảy ra c c d ng đột biến kh c.
Theo l thuyết, có bao nhi u ph t bi u sau đây đúng?
I. Ở loài này có tối đa 45 lo i ki u gen.
II. Ở loài này, c c cây mang ki u h nh trội về cả ba t nh tr ng có tối đa 25 lo i ki u gen.
III. Ở loài này, c c th ba có tối đa 36 lo i ki u gen.
IV. Ở loài này, c c cây mang ki u h nh l n về 1 trong 3 t nh tr ng có tối đa 18 lo i ki u gen.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 14. Khi nói về th đa bội ở thực vật, có bao nhi u ph t bi u sau đây đúng?
I. Th đa bội lẻ thường không có khả n ng sinh sản h u t nh b nh thường.
II. Th dị đa bội có th được h nh thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
III. Th đa bội có th được h nh thành do sự không phân li của tất cả c c nhi m sắc th trong lần
nguy n phân đầu ti n của hợp t .
IV. Dị đa bội là d ng đột biến làm t ng một số nguy n lần bộ nhi m sắc th đơn bội của một loài.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 15. Ở thực vật, x t một locut gen có 4 alen, alen a1 qui định hoa đỏ, alen a2 qui định hoa vàng,
alen a3 qui định hoa hồng và alen a4 qui định hoa trắng. Biết c c gen trội hoàn toàn theo th tự a1 > a2 >
a3 > a4. Theo l thuyết, có bao nhi u nhận định sau đây đúng?
I. Cho cây lưỡng bội hoa hồng dị hợp t giao phấn với cây hoa vàng dị hợp t , ki u h nh của đời
con có th là 50% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng : 25% cây hoa hồng.
II. Thực hi n ph p lai hai th t bội (P): a1a2a3a4 x a2a3a4a4, c c biết cây t bội t o giao t 2n có
5

.
khả n ng th tinh, thu được F1 có cây hoa vàng chiếm t l
12
III. Nh ng cây t bội có tối đa 36 lo i ki u gen.
IV. Có tối đa 6 lo i ki u gen của cây lưỡng bội.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Trang 2/3 - Mã đề thi 05/10/2019


Câu 16. Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng,
alen B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Thế h P cho cây t bội
AAaaBbbb tự th phấn. Biết c c c p gen nói tr n phân li độc lập, giảm phân b nh thường, không xảy ra
đột biến. Có bao nhi u ph t bi u sau đây là đúng?
I. T l c c lo i giao t ở F1 là: 1:1:1:1:4:4.
II. F1 có tối đa 12 ki u gen và 4 ki u h nh.
37
III. T l cây có ki u gen đồng hợp về một trong hai t nh tr ng ở F1 là
.
144
1
IV. T l của ki u gen giống cây P thu được ở thế h lai là .
4
34
V. Trong số c c cây quả đỏ, thân cao ở F1, cây có ki u gen dị hợp t về cả hai t nh tr ng chiếm t l
.
35

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Ở một loài thực vật, t nh tr ng màu sắc hoa do một gen có 3 alen là A1; A2; A3 quy định.
Trong đó, alen A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2 quy định hoa vàng, trội hoàn toàn so
với alen A3 quy định hoa trắng. Cho c c cây hoa đỏ (P) giao phấn với nhau, thu được c c hợp t F1.
Gây đột biến t bội hóa c c hợp t F1 thu được c c cây t bội. Lấy một cây t bội có hoa đỏ ở F1 cho
tự th phấn, thu được F2 có ki u h nh cây hoa vàng chiếm t l 1/36. Cho r ng cây t bội giảm phân ch
sinh ra giao t lưỡng bội; c c giao t lưỡng bội th tinh với x c suất như nhau. Theo l thuyết, có bao
nhi u ph t bi u sau đây về F2 là đúng?
I. Lo i ki u gen ch có 1 alen A2 chiếm t l 1/36.
II. Lo i ki u gen ch có 1 alen A3 chiếm t l 2/9.
III. Có 4 lo i ki u gen quy định ki u h nh hoa đỏ và 1 lo i ki u gen quy định ki u h nh hoa vàng.
IV. Lấy ngẫu nhi n 1 cây hoa vàng, x c suất thu được cây không mang alen A3 là 1/35.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B b
B
Câu 18. Trong một gia đ nh, mẹ có ki u gen X X , bố có ki u gen X Y sinh được con g i có ki u gen
XBXbXb. Biết r ng qu tr nh giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc
nhi m sắc th . Có bao nhi u kết luận sau đây là đúng về qu tr nh giảm phân của bố và mẹ?
I. Trong giảm phân , ở bố nhi m sắc th giới t nh không phân li, ở mẹ giảm phân b nh thường.
II. Trong giảm phân , ở mẹ nhi m sắc th giới t nh không phân li, ở bố giảm phân b nh thường.
III. Trong giảm phân , ở mẹ nhi m sắc th giới t nh không phân li, ở bố giảm phân b nh thường.
IV. Trong giảm phân , ở bố nhi m sắc th giới t nh không phân li, ở mẹ giảm phân b nh thường.
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 19. Một tế bào sinh tinh của c th động vật bị đột biến th t nhi m ở NST số 10 có ki u gen là
AAAa thực hi n qu tr nh giảm phân t o tinh trùng. Nếu lần giảm phân ở mỗi tế bào đều di n ra b nh
thường nhưng trong lần giảm phân , một nhi m sắc th số 10 của một trong hai tế bào con được t o ra
t giảm phân không phân li th tế bào này có th t o được c c lo i giao t nào sau đây?
I. AAA, AO, aa.
II. Aaa, AO, AA.
III. AAA, AO, Aa.
IV. AAa, aO, AA.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Trong qu tr nh giảm phân của cơ th đực, ở một số tế bào có c p nhi m sắc th mang c p gen
Bb không phân li trong giảm phân , giảm phân b nh thường; c c tế bào còn l i giảm phân b nh
thường. Cơ th c i giảm phân b nh thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd × ♀ AaBbdd, thu được F1. Biết
không xảy ra đột biến gen. Theo l thuyết, có bao nhi u ph t bi u sau đây đúng về F1 của ph p lai tr n?
I. Có tối đa 18 lo i ki u gen không đột biến và 24 lo i ki u gen đột biến.
II. Có th t o ra th ba có ki u gen AabbbDd.
III. Có tối đa 8 ki u tổ hợp giao t .
IV. Có th t o ra th một có ki u gen aabdd.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
------------------------ HẾT ------------------------

Trang 3/3 - Mã đề thi 05/10/2019




×