ĐỀ THI ONLINE – BÀI TOÁN VỀ MẶT CẦU NGOẠI TIẾP – CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3cm,SA ABC và SA 2a . Thể tích khối cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 32 3cm
3
B. 16 3cm
8a 3 3
C.
cm
3 3
3
4a 3 3
D.
cm
3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng tại A, cạnh BC 3m,SA 3 3m và SA ABC . Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 18 m3
B. 36 m3
C. 16 m3
D. 12 3 m3
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói
trên bằng:
A. R
a 2
4
B. R
a 2
2
C. R
a 2
3
D.
a 3
2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD 2a, AB BC CD a . Cạnh bên
R
bằng bao
SA 2a và vng góc với đáy. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tỉ số
SA
nhiêu?
A.
2
2
B. a
C. 1
D.
2
Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA a, OB 2a, OC 3a . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng:
A. S 14 a 2
B. 8 a 2
C. S 12 a 2
D. S 10 a 2
Câu 6. Cho hính chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, SA ABC ,SA a, AB b, AC c . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là:
A. R 2 a 2 b 2 c 2
B. R
2 a b c
3
C. R a 2 b 2 c2
D. R
1 2
a b2 c2
2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vng góc với mặt đáy. Bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD bằng:
A. R
1
AC
2
1
B. R SB
2
1
C. R SC
2
1
D. R SA
2
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mênh đề nào sai?
1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 9. Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích bằng:
A. 3 a 3 cm 3
B.
3 3
a cm3
2
C. 3 a 3 cm 3
D. 4 3 a 3 cm 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B và AB a . Cạnh bên SA a 2 , hình
chiếu của điểm S lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S.ABC là:
A.
a 2
2
B.
a 6
3
C.
a 6
2
D.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số
A.
7
12
B.
7
24
C.
a 2
3
a 21
. Gọi h là chiều cao
6
R
bằng:
h
7
6
D.
7
2
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600 . Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD là:
A.
4 a 3
3
B.
2 a 3 6
9
C.
8 a 3 6
9
D.
8 a 3 6
27
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O, BD a . Hình chiếu vng góc H của
đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm của OD. Đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng 600 . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là:
A.
a
4
B.
a
3
C.
a
2
D. a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
2 a 3
3
B.
11 11 a 3
163
C.
a3
6
D.
a3
3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SB vng góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng 600 . Biết tam giác ABC là
tam giác vng cân tại A. Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC bằng
a 15
. Thể tích của khối chóp đã
2
cho là:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
A.
2a 3
3
B.
5a 3
6
C.
3a 3
4
D.
3a 3
2
1200 . Cạnh bên SA a 3 và vng góc
Câu 16. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD
với đáy (ABCD). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ACD là:
A.
a 39
6
B.
2a
3
C.
a 13
3
D.
a 39
9
300 .
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tại B, AC a 3, ACB
Góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (A’B’C’) bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC là:
A.
3a
4
B.
a 21
4
C.
a 21
2
D.
a 21
8
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy
góc 600 và điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G.A’B’C’ bằng:
A.
85a
108
B.
3a
2
C.
3a
4
D.
31a
36
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a, AD a . Cạnh bên SA vng góc
với đáy và góc giữa SC với đáy là 450 . Gọi N là trung điểm của SA, h là chiều cao của khối chóp S.ABCD và R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N. ABC. Biểu thức liên hệ giữa R và h là:
A. 4R 5h
B.
5R 4h
C. R
4
5 5
h
Câu 20. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên AA '
D. R
5 5
h
4
2a
. Thể tích khối cầu ngoại
3
tiếp tứ diện ACB'C' bằng:
A.
32 a 3
81
B.
4 a 3
27
C.
4 a 3
9
D.
16 a 3
27
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1A
2B
3B
4A
5A
6D
7C
8C
9D
10B
11D
12D
13C
14A
15D
16A
17B
18D
19A
20A
Câu 1.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O là tâm tam giác đều ABC. Qua O kẻ đường thẳng d / /SA
Vì SA ABC d ABC .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SA. Qua N kẻ đường thẳng song song với AM cắt đường thẳng d tại
I.
I d IA IB IC
Vì SA ABC SA AM IN SA IN là trung trực của SA IS IA
IS IA IB IC I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp chóp S.ABC
1
Dễ thấy AOIN là hình chữ nhật IO AN SA a
2
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM
a 3
2
a 3
AO AM
2
3
3
4 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
a 2 2a 2.3
Xét tam giác vng AIO có: IA IO AO a
2 3 cm R
3
3
3
2
2
2
4
4
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp chóp là: V R 3 2 3
3
3
3
32 3 cm3
Chọn A.
Câu 2.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC vuông tại A nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Qua O kẻ đường thẳng d / /SA d ABC SA ABC
Gọi E là trung điểm của SA. Qua E kẻ IE / /OA I d
SA ABC SA OA IE SA tại trung điểm của SA IE là trung trực của SA IS IA
I d IA IB IC IA IB IC IS I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABC
1
3 3
Dễ thấy AOIE là hình chữ nhật IO AE SA
m
2
2
1
3
Xét tam giác vng cân ABC có: AO BC m (Định lí đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong
2
2
tam giác vuông)
2
3 3 3 2
Xét tam giác vng IAO có: IA IO OA
3 R
2
2
2
2
4
4
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp chóp là: V R 3 .27 36 m3
3
3
Chọn B.
5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 3.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O là tâm hình vuông ABCD SO ABCD
Gọi E là trung điểm của SB. Trong (SBD) kẻ IE SB I SO IE là trung trực của SB IS=IB
I SO IA IB IC ID IA IB IC ID IS I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD
Vì ABCD là hình vng cạnh a nên BD a 2 OB
1
a 2
BD
2
2
a2 a 2
SO ABCD SO OB SOB vuông tại O SO SB OB a
2
2
2
2
2
a
a.
SI SE
SB.SE
a 2
SI
2
R
Ta có: SIE ∽ SBO g.g
SB SO
SO
2
a 2
2
Chọn B.
Câu 4.
Hướng dẫn giải chi tiết
6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi O và I lần lượt là trung điểm của AD và SD
Dế thấy ABCO và BCDO là hình bình hành. OB CD a AB OC OA OD
OA OB OC OD O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình thang cân ABCD.
Ta có: OI là đường trung bình của tam giác SAD OI / /SA OI ABCD SA ABCD OI là trục
của (ABCD) IA IB IC ID
Lại có I là trung điểm của SD IS ID
IS IA IB IC ID I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD.
Xét tam giác vng SAD có: SD SA 2 AD2 4a 2 4a 2 2 2a
1
R a 2
2
R SD a 2
2
SA
2a
2
Chọn A.
Câu 5.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi D là trung điểm của BC. Vì OB OC OBC vng tại O D là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
OBC
Ta có:
OA OB
OA OBC
OA OC
Qua D kẻ đường thẳng d / /OA d OBC
Gọi E là trung điểm của OA. Kẻ IE / /OD I d
OA OBC OA OD IE OA tại trung điểm của OA IE là trung trực của OA IO IA
I d IO IB IC IO IA IB IC I là tâm khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
7 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
1
a
Dễ thấy ODIE là hình chữ nhật ID OE OA
2
2
Xét tam giác vng OBC có: BC OB2 OC2 4a 2 9a 2 a 13 OD
1
a 13
(Định lí đường
BC
2
2
trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông)
ID OBC ID OD IOD vuông tại D IO2 ID2 OD2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng: S 4 R 2 4 .
a 2 13a 2 7a 2
R2
4
4
2
7a 2
14 a 2
2
Chọn A.
Câu 6.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O là trung điểm của BC. Vì ABC vng tại O O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Qua O kẻ đường thẳng d / / SA d ABC
Gọi E là trung điểm của SA. Kẻ IE / / AO I d
SA ABC SA AO IE SA tại trung điểm của SA IE là trung trực của SA IS IA
I d IA IB IC IS IA IB IC I là tâm khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.
1
a
Dễ thấy AOIE là hình chữ nhật IO AE SA
2
2
1
b2 c2
Xét tam giác vng ABC có: BC AB AC b c OA BC
(Định lí đường trung
2
2
tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vng)
2
2
2
2
8 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
IO ABC IO AD IOA vuông tại
O IA IO 2 AO 2
a 2 b2 c2
a 2 b2 c2
a 2 b2 c2
R
4
4
4
2
Chọn D.
Câu 7.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Trong (SAC) kẻ IO / /SA I SC IO ABCD IA IB IC ID
Ta có: O là trung điểm của AC, IO / /SA IO là đường trung bình của tam giác SAC IS=IC
IS IA IB IC ID
1
I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD R IS SC
2
Chọn C.
Câu 8.
Hướng dẫn giải chi tiết
B đúng vì hình hộp chữ nhật bất kì đều có mặt cầu ngoại tiếp có tâm trùng với tâm hình hộp chữ nhật
A và D đúng vìdựa vào cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta ln xác định đượcmặt cầu ngoại tiếp
của một hình chóp nói chung bất kì.
Chọn C.
Câu 9.
Hướng dẫn giải chi tiết
9 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi O AC' A'C O là tâm hình lập phương.
Xét hình vng A’B’C’D’ cạnh 2a có: A'C' 2a 2
AA' A 'B'C 'D' AA' A'C' AA 'C ' vuông tại A’ AC ' AA '2 A 'C '2 4a 2 8a 2 2a 3
OA
1
2a 3
AC '
a 3R
2
2
4
4
Vậy thể tích khối cầu là: V R 3 . a 3
3
3
3
4 3 a 3
Chọn D.
Câu 10.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AC SH ABC
Vì tam giác ABC vng tại B nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi D là trung điểm của SA.
Trong (SAC) kẻ DI SA I SH DI là trung trực của SA IS IA
Vì I SH IA IB IC I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABC
10 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Xét tam giác ABC vuông cân tại
B AC AB 2 a 2 AH
Dễ thấy SID ∽ SAH g.g
a2 a 6
1
a 2
SH SA 2 AH 2 2a 2
AC
2
2
2
2
SI SD
SA.SD
SI
SA SH
SH
a 2
2 a 6 R
3
a 6
2
a 2.
Chọn B.
Câu 11.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O là tâm hình vng ABCD SO ABCD
Gọi E là trung điểm của SB. Trong (SBD) kẻ IE SB I SO IE là trung trực của SB IS=IB
I SO IA IB IC ID IA IB IC ID IS
I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD
Vì ABCD là hình vng cạnh a nên BD a 2 OB
1
a 2
BD
2
2
SO ABCD SO OB SOB vuông tại O SO SB2 OB2
SI SE
SB.SE
SI
Ta có: SIE ∽ SBO g.g
SB SO
SO
21a 2 a 2 a 3
h
36
2
6
a 21 a 21
7a 3
.
7a
3
R
7
6
12
R 12
12
h
2
a 3
a 3
6
6
Chọn D.
Câu 12.
Hướng dẫn giải chi tiết
11 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi O là tâm hình vng ABCD SO ABCD
600
OB là hình chiếu vng góc của SB trên (ABCD)
SB; ABCD
SB;OB SBO
Gọi E là trung điểm của SB. Trong (SBD) kẻ IE SB I SO IE là trung trực của SB IS=IB
I SO IA IB IC ID IA IB IC ID IS I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD
Vì ABCD là hình vng cạnh a nên BD a 2 OB
1
a 2
BD
2
2
SO ABCD SO OB SOB vuông tại O SO OB.tan 60
a 2
a 6
. 3
2
2
a 2
OB
SB
2 a 2
1
cos60
2
SI SE
SB.SE
Ta có: SIE ∽ SBO g.g
SI
SB SO
SO
a 2
2 a 6 R
3
a 6
2
a 2.
3
4
4 a 6 8 a 3 6
3
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là V R
3
3 3
27
Chọn D.
Câu 13.
Hướng dẫn giải chi tiết
12 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
SH ABCD HD là hình chiếu vng góc của SD trên (ABCD)
600 HSD
300 1
SD; ABCD
SD;HD SDH
a
a 3
1
a
3
3a
SH HD.tan 60
3
BD a HD BD ; BH BD
4
4
4
4
4
4
3a
BH 4 3 HSB
600 2
Xét tam giác vng SHB có: tan HSB
SH a 3
4
900 SBD vuông tại S.
Từ (1) và (2) suy ra BSD
SO là đường trung tuyến ứng với cạnh BD OS=OB=OD (Định lí đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
trong tam giác vuông)
Mà OA OB OC OD OS OA OB OC OD O là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp
1
a
S.ABCD R OB BD
2
2
Chọn C.
Câu 14.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi M là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB vng tại S nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB.
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi O AC BD MO là đường trung bình của tam giác ABC MO / /BC MO AB
Ta có:
SAB ABCD
SAB ABCD AB MO SAB MO là trục của mặt phẳng (SAB)
ABCD MO AB
OS OA OB . Lại có: OA OB OC OD
OS OA OB OC OD O là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp
1
1
a 2
S.ABCD R OA AC a 2
2
2
2
3
4
4 a 2
2 a 3
Vậy thể tích khối cầu là: V R 3
3
3 2
3
Chọn A.
Câu 15.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O, I lần lượt là trung điểm của BC và SC OI là đường trung bình của tam giác SBC OI / /SB
Mà SB ABC OI ABC
Lại có tam giác ABC vng tại A nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
OI là trục của (ABC) IA IB IC
Mà IC IS IS IA IB IC I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABC
R IS
a 15
SC 2IS a 15
2
Vì SB ABC BA là hình chiếu vng góc của SA lên (ABC)
14 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
600
SA; ABC
SA;BA SAB
Đặt AB AC x SB AB.tan 60 x 3
Tam giác ABC vuông cân tại A BC AB 2 x 2
Xét tam giác vng SBC có:
SC2 SB2 BC2 15a 2 2x 2 3x 2 15a 2 5x 2 x 2 3a 2 x a 3.
1
3a 2
1
1
3a 2 3a 3
SABC AB2
; SB 3a VS.ABC SB.SABC .3a.
2
2
3
3
2
2
Chọn D.
Câu 16.
Hướng dẫn giải chi tiết
1800 1200 600 (bù với BAD
), lại có AD CD ACD đều cạnh a.
Ta có: ADC
Gọi E là tâm tam giác đều ACD, M, N lần lượt là trung điểm của CD và SA.
Trong (SAM) qua E kẻ đường thẳng d / / SA d ABCD
Qua N kẻ IN / /AE I d IN là trung trực của SA IS IA
Lại có I d IA IC ID IS IA IC ID
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ACD
1
a 3
Dễ thấy AEIN là hình chữ nhật IE AN SA
2
2
Tam giác ACD đều cạnh a AM
a 3
2
2a 3 a 3
AE AM
2
3
3 2
3
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
3a 2 a 2 a 39
R
Xét tam giác vuông AIE có: IA IE AE
4
3
6
2
2
Chọn A.
Câu 17.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O, I lần lượt là trung điểm của AC và A’C
Vì tam giác ABC vng tại B nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có: IO là đường trung bình của tam giác AA’C IO / /AA ' IO ABC IO là trục của mặt phẳng
(ABC) IA IB IC IA' I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp A’.ABC
Ta có: AA ' A 'B'C A 'B' là hình chiếu vng góc của AB’ trên
600
(A’B’C’)
AB'; A'B'C'
AB';A'B' AB'A'
Xét tam giác vuông A’B’C’ có:
a 3
A 'B' A'C'.sin A
'C 'B' a 3.sin 30
2
3 3a
B'C ' A 'C '.c os30=a 3.cos 30 a 3.
2
2
AA ' A 'B'C ' AA ' A 'B' AA 'B' vuông tại A’ AA ' A 'B'.tan 60
Xét tam giác vng AA’C có: A 'C AA '2 AC2
R IA '
a 3
3a
. 3
2
2
9a 2
a 21
3a 2
4
2
1
a 21
A 'C
2
4
Chọn B.
Câu 18.
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’ GG '/ /AA ' GG' A 'B'C ' GG ' là trục của mặt phẳng (A’B’C’)
Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của BC, B’C’, GA’
Trong (GA’N) kẻ IE GA ' I GG ' IE là trung trực của GA’ IG IA '
I GG ' IA' IB' IC' IG IA' IB' IC'
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp G.A’BC’.
Vì tam giác A’B’C’ đều A ' N B'C'
Lại có: AA ' B'C ' B'C ' AA 'N B'C' AN
AB'C ' A 'B'C ' B'C '
0
AB'C ' AN B'C '
AB'C ' ; A 'B'C ' AN; A ' N ANA' 60
A 'B'C ' A ' N B'C '
Ta có:
a 3
3a
AA ' A'N.tan 60
GG '
2
2
2
a 3
a 93
A 'G ' A ' N
AG A 'G A 'G '2 GG '2
3
3
6
A'N
a 93 a 93
.
IG
EG
A 'G.EG
6
12 31a R
GEI ∽ GG 'A ' g.g
IG
3a
A 'G GG '
GG '
36
2
Chọn D.
Câu 19.
17 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O và I lần lượt là trung điểm của AC và NC ta có OI là đường trung bình tam giác
ANC OI / / AN OI / /SA OI ABC
Mà O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC OI là trục của (ABC) IA IB IC
Mà I là trung điểm của NC nên IN IC IN IA IB IC I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp N.ABC
450
SA ABCD AC là hình chiếu vng góc của SC lên (ABCD)
SC; ABCD
SC;AC SCA
SAC vuông cân tại A h SA AC
1
a 5
Xét tam giác vng ABC có: AC AB2 BC2 4a 2 a 2 a 5 h SA a 5 AN SA
2
2
AN ABCD AN AC ANC vuông tại A
5a
5a
5a
1
5a
R
5
NC AC2 AN 2 5a 2
R IN NC
4
4R 5h
4
2
2
4
h a 5
4
2
Chọn A.
Câu 20.
Hướng dẫn giải chi tiết
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và B’C’.
Vì tam giác ABC đều nên AM BC
Ta có:
AM BC
AM BCC'B'
AM BB' BB' ABC
Gọi E BC' B'C
Trong (AMNA’) kẻ EF / /AM F AA ' EF BCC 'B'
Gọi O và O’ lần lượt là tâm tam giác ABC và A’B’C’
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và A’B’ ta có:
AB CP
AB CC'QP tại trung điểm của AB CC 'QP là mặt phẳng trung trực của
AB CC' CC' ABC
AB.
Trong (AMNA’) có: EF OO'=I
I EF IB IC IC' IB'
IB IC IC' IB' IA
I OO ' CC'QP IA IB
I là tâm khối cầu ngoại tiếp chóp A.BCC’B’
Ta có: OO '/ AA ' OO' ABC OO ' OA IOA vng tại O.
1
a
Dễ thấy AOIF là hình chữ nhât IO AF AA '
2
3
Tam giác ABC đều cạnh a AM
a 3
2
a 3
AO AM
2
3
3
Xét tam giác vng IAO có: IA IO2 AO2
a 2 a 2 2a
R
9 3
3
4
4 2a 32 a 3
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp chóp A.BCC’B’ là: V R 3 .
3
3 3
81
3
Chọn A.
19 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!