ĐỀ THI ONLINE – TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG (CẤP ĐỘ 2) –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (TH): Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA AB AC BC a . Tính khoảng
cách từ A đến (SBC)?
A.
1
a
7
B.
3
a
7
C.
2
a
7
D.
3
a
7
Câu 2 (VD): Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, ABC 1200 . Gọi G là
trọng tâm của tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại G lấy điểm S sao cho góc
ASC 900 . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a là:
A.
a 6
3
B.
a 6
9
C.
4a 6
9
D. Đáp án khác
Câu 3 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A
SA a; SA ABCD ; AB BC a và AD 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) theo a là:
A.
a 6
3
B.
a 6
5
C.
a 6
9
D.
và
B,
a 3
2
Câu 4 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB 2a, BC a 2, BD a 6 . Hình chiếu
vuông góc của S lên (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD. Biết SG 2a , khoảng cách từ điểm G đến
(SBD) theo a là:
A.
2a
3 3
B.
a
7
C.
3a
7
D. Đáp án khác
Câu 5 (VD): Cho tam giác đều ABC cạnh 3a, điểm H thuộc AC với HC = a. Dựng SH vuông góc với (ABC) và
SH = 2a. Khoảng cách từ H đến (SAB) là:
A.
2a 3
7
B. a 3
C.
3a 3
2
D.
2a 3
5
Câu 6 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SA ABCD ; SA a .
Tính khoảng cách từ A đến (SBD)?
A.
a
3
B.
2a
3
C.
4a
3
D. Đáp án khác
Câu 7 (VD): Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với
nhau. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Khoảng cách từ M đến (SNC) là:
A.
a 5
5
B.
3a 5
10
C.
a 2
4
D.
3a 2
8
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Câu 8 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I, AB a, BC a 3 , tam giác SAC vuông
tại S. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) trùng với trung điểm H của đoạn AI. Khoảng cách từ H đến
(SAB) là:
A. a
3
11
B. a
5
7
C. a
3
15
3
20
D. a
Câu 9 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân với hai đáy BC và AD. Biết
SB a 2, AD 2a, AB BC CD a và hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) trùng với trung điểm
của cạnh AD. Khoảng cách từ H đến (SBC) là:
A.
a 3
7
B.
a
7
C.
a 3
3 7
D.
a 3
2 7
Câu 10 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, Tam giác SAC cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, góc SBC 600 . Khoảng cách từ chân đường cao hạ từ S của hình chóp đến mặt
phẳng (SBC) là:
A.
a 6
6
B.
a 6
2
C.
a 6
3
D.
a 6
4
Câu 11 (VD): Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 , các tam giác ABC
và SBC là tam giác đều cạnh a. Chân đường cao hạ từ S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Khoảng cách
từ chân đường cao hạ từ S xuống (ABC) đến (SAC) là:
A.
a
4 13
B.
a
2 13
C.
3a
4 13
a
13
D.
Câu 12 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền bằng 3a. Hình chiếu
vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và SB
a 14
. Tính khoảng cách từ
2
điểm G đến (SAC)?
A. a
B.
a
3
C.
a
2
D.
a
5
Câu 13 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2 . Gọi I là trung điểm của
3a
BC, hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy (ABC) thỏa mãn IA 2 IH , SH
. Khoảng cách từ điểm
10
H đến (SAB) là:
A.
a
3
B.
a
2
C.
a
2
D.
a
3
Câu 14 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; SA SB SC SD a 2
. Gọi A ', C ' lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và SC. Khoảng cách từ S tới mặt phẳng A ' BC ' bằng:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
A.
a 6
14
B.
a 7
14
C.
a 42
14
D.
a 7
7
Câu 15 (VD): Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông với AB AC a , góc
giữa BC ' và mặt phẳng ACC ' A ' bằng 300 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A ' BC là:
A.
a
5
B.
a 2
5
C.
a 5
5
D.
a 10
5
Câu 16 (VD): Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB a, BAC 1200 . Gọi M
là trung điểm của AA ' . Biết góc tạo bởi A ' B và mặt phẳng BCC ' B ' là thỏa mãn sin
cách từ B đến B ' MC ?
A.
a 30
5
B.
a 6
5
C.
a 5
5
D.
3
. Tính khoảng
6
a 5
6
Câu 17 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác với AB a; AC 2a; BAC 1200 ;
AA ' 2a 5 . Gọi M là trung điểm của CC’. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A ' BM là:
A.
a 5
2
B.
a 5
3
C.
a 5
4
D.
a 5
5
Câu 18 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có A '. ABC là hình chóp đều, AB a . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng A ' BC và mặt phẳng ABC với cos =
đến mặt phẳng BCC ' B ' ?
A.
a
3
B.
a
6
3
. Gọi H là tâm mặt đáy (ABC). Khoảng cách từ điểm H
3
C.
a
2
D.
2a
3
Câu 19 (VD): Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên AA ' a , hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của AB. Gọi I là trung điểm của BC .
Khoảng cách từ H đến A ' ID là:
A.
a 2
4
B.
a 2
8
C.
a 2
4
D.
3a 2
8
Câu 20 (VD): Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và ABC 1200 .
Góc giữa cạnh bên AA ' và mặt đáy bằng 600 . Đỉnh A’ cách đều các điểm A, B, D. Khoảng cách từ hình chiếu
vuông góc của A’ trên ABCD đến mặt phẳng A ' BD là:
A.
a 13
13
B.
3a 13
26
C.
a 13
26
D.
2a 13
13
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1B
6B
11C
16A
2B
7D
12B
17B
3A
8D
13C
18B
4B
9A
14C
19D
5A
10A
15D
20A
Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC
Vì tam giác ABC có AB BC CA a nên ABC là tam giác đều
Suy ra trung tuyến AM đồng thời là đường cao
Ta có:
BC AM
BC SAM
BC SA SA ABC
Trong (SAM) kẻ AH SM
Vì BC SAM cmt BC AH
Suy ra AH SBC d A; SBC AH
Ta có: AM
a 3
2
Vì SA ABC SA AM SAM vuông tại A
1
1
1
1
1
7
3a 2
3
2
AH
AH
a
2
2
2
2
2
2
3a
AH
SA
AM
a
3a
7
7
4
Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Trong (SAC) kẻ GH SO
Vì ABCD là hình thoi nên AC BD
Ta có:
BD AC
BD SAC BD GH
BD SG SG ABCD
GH BD
GH SBD d G; SBD GH
GH SO
Xét tam giác ABC có:
1
AC 2 AB 2 BC 2 2. AB.BC.cos ABC a 2 a 2 2a 2 3a 2 AC a 3
2
1
a 3
AC
2
2
2
a 3
a 3 2a 3
1
a 3
AG AO
; CG AC AG a 3
; GO AO
3
3
3
3
3
6
AO
Xét tam giác vuông SAC có: SG 2 AG.CG
a 3 2a 3 2a 2
.
3
3
3
Vì SG ABCD SG AC SGO vuông tại G
1
1
1
3 12 27
2a 2
6
2
GH
GH
a.
2
2
2
2
2
2
GH
GS
GO
2a
a
2a
27
9
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Trong (SAC) kẻ AH SC
Gọi E là trung điểm của AD.
Xét tam giác ACD có: AE AB a
1
AD
2
ACD vuông tại C (Trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy)
CD AC
Ta có:
CD SAC CD AH
CD SA SA ABCD
AH CD
AH SCD d A; SCD AH
AH SC
Trong tam giác vuông ABC có: AC 2 AB2 BC 2 a 2 a 2 2a 2
Vì SA ABCD SA AC SAC vuông tại A.
Suy ra
1
1
1
1
1
3
2a 2
6
2
AH
AH
a
2
2
2
2
2
2
AH
SA
AC
a
2a
2a
3
3
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Trong (ABCD) kẻ GH BD , trong (SGH) kẻ GK SH
Ta có:
BD GH
BD SGH BD GK
BD SG SG ABCD
GK BD
GK SBD d G; SBD GK
GK SH
Ta có: BC 2 CD2 2a 2 4a 2 6a 2 BD 2 BCD vuông tại C
Trong (ABCD) kẻ CE BD CE / /GH
Xét tam giác vuông BCD có:
1
1
1
1
1
3
2a
2 2 2 CE
2
2
2
CE
CB CD
2a 4a
4a
3
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Theo định lý Ta-let ta có:
GH OG 1
1
1 2a
2a
GH CE .
CE OC 3
3
3 3 3 3
Ta có: SG ABCD SG GH SGH vuông tại G
1
1
1
1
1
7
a
2 2 2 GK
.
2
2
2
4a
GK
GS
GH
4a
a
7
27
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Gọi D là trung điểm của AB. Vì tam giác ABC đều nên CD AB
Trong (ABC) kẻ HE / /CD HE AB , trong (SHE) kẻ HK SE
Ta có:
AB HE
AB SHE AB HK
AB SH SH ABC
HK AB
HK SAB d H ; SAB HK
HK SE
Vì tam giác ABC đều nên CD 3a
Theo định lý Ta-let ta có:
3 3 3a
2
2
HE AH 2
2
2 3 3a
HE CD .
3a
CD AC 3
3
3 2
Vì SH ABC SH HE SHE vuông tại H
2a 3
1
1
1
1
1
7
HK
2 2
2
2
2
2
HK
HE
SH
3a 4a 12a
7
Chọn A.
Câu 6:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Trong (SBD) kẻ SH BD , trong (SAH) kẻ AK SH
Ta có:
Có:
BD SH
BD SAH BD AK
BD SA SA ABCD
AK BD
AK SBD d A; SBD AK
AK SH
Xét tam giác vuông ABD có:
1
1
1
1
1
5
2 2 2
2
2
2
AH
AB
AD
a 4a
4a
Vì SA ABCD SA AH SHA vuông tại A.
1
1
1
5
1
9
2a
2 2 2 2 AK
2
2
AK
AH
SA
4a a
4a
3
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Ta có: ADM DCN c.g .c ADM DCN
Mà ADM MDC 900 DCN MDC 900
DEC 900 DM CN
Trong (SMD) kẻ MK SE
Ta có:
NC MD
NC SMD NC MK
NC SM SM ABCD
Có:
MK NC
MK SNC d M ; SNC MK
MK SE
SM
Ta có: SM là đường trung tuyến của tam giác SAB đều cạnh a nên
a 3
2
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Xét tam giác vuông CDN có:
1
1
1
1
1
5
a 5
2 2 2 DE
2
2
2
a
DE
DN
CD
a
a
5
4
Xét tam giác vuông ADM có:
DM AD 2 AM 2 a 2
ME DM DE
a2 a 5
4
2
a 5 a 5 3a 5
2
5
10
SM ABCD SM ME
Suy ra tam giác SME vuông tại M
1
1
1
4
20
32
3 2a
2 2 2 MK
2
2
2
MK
SM
ME
3a 9a
9a
8
Chọn D.
Câu 8:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Trong (ABCD) kẻ EH / / AD EH AB
Ta có:
AB SH SH ( ABCD)
AB SHE
AB EH
Trong SHE kẻ HK SE
HK SE
HK SAB
HK AB AB SHE
d H ; SAB HK
Vì EH / / AD
EH AH 1
1
a 3
EH BC
BC AC 4
4
4
Xét tam giác vuông ABC có:
AC AB2 BC 2 3a 2 a 2 2a AH
1
a
3
3a
AC ; HC AC
4
2
4
2
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
a 3a 3a 2
Xét tam giác vuông SAC có: SH 2 AH .HC .
2 2
4
Vì SH ABCD SH HE SHE vuông tại H
1
1
1
4
16
20
3
2 2 2 HK a
2
2
2
HK
HS
HE
3a 3a
3a
20
Chọn D
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Ta có: OH SBC E
d O; SBC
d H; SBC
EO
. Vì H là trung điểm của
EH
AD, ABCD là hình thang cân nên E là trung điểm của BC và HE BC
Ta có:
BC SH SH ABCD
BC SHE
BC HE
Trong (SHE) kẻ HK SE
HK SE
HK SBC d H ; SBC HK
HK BC BC SHE
Trong (ABCD) kẻ BF AD
Ta có: AF
AD BC 2a a a
2
2
2
a2 a 3
HE
Xét tam giác vuông ABF có: BF AB AF a
4
2
2
2
2
Tứ giác BCDH là hình bình hành ( BC / / HD; BC HD ) BH CD a
SH ACBD SH HB SHB vuông tại H
SH SB 2 BH 2 2a 2 a 2 a
Vì SH ACBD SH HE SHE vuông tại H
1
1
1
1
4
7
3
2 2 2 HK a
2
2
2
HK
HS
HE
a 3a
3a
7
Chọn A.
Câu 10:
Phương pháp:
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Trong (SAC) gọi H là trung điểm của AC. Vì SAC cân tại S nên
SH AC
SAC ABC
Ta có: SAC ABC AC SH ABC
SAC SH AC
Gọi D là trung điểm của BC. Vì ABC đều nên AD BC
Trong (ABC) kẻ HE / / AD HE BC
Ta có:
BC SH SH ABCD
BC SHE
BC HE
Trong (SHE) kẻ HK SE
Ta có:
HK SE
HK SBC d H ; SBC HK
HK BC BC SHE
Vì ABC đều nên AD
a 3
2
AH HC
1
1 a 3 a 3
HE là đường trung bình của ACD HE AD .
Có
và E là trung điểm của
2
2 2
4
HE / / AD
3
3a
CD BE BC
4
4
Vì BC SHE BC SE SEB vuông tại E SE BE.tan 60
3a
3 3a
. 3
.
4
4
Có: SH ABC SH HE SHE vuông tại H
27a 2 3a 2
6
SH SE HE
a
16
16
2
2
2
1
1
1
2
16
6
a
a 6
2 2 2 HK
.
2
2
2
HK
SH
HE
3a 3a
a
6
6
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Gọi
N
là
trung
điểm
của
BC.
Vì
SBC , ABC đều
nên
SN BC; AN BC
SBC ABC BC
Ta có: SN BC
SBC ; ABC SN ; AN
AN BC
SN BC
BC SAN SAN ABC
Ta có:
AN BC
Trong (SAN) kẻ SH AN
SH AN
SH ABC
SH BC BC SAN
Vì H nằm trong tam giác ABC nên SNA 900
SBC ; ABC SN ; AN SNA 600
Lại có: SBC ABC c.c.c SN AN SNA cân tại N SNA đều H là trung điểm của AN.
Trong (ABC) kẻ HD AC
Ta có:
AC SH SH ABC
AC SHD
AC HD
Trong (SHD) kẻ HK SD . Có:
Ta có: AN
AHD
HK AC AC SHD
HK SAC d H ; SAC HK
HK SD
a 3
a 3 3 3a
1
a 3
SH
.
; AH AN
2
2
2
4
2
4
a 3 a
.
HD AH
AH .CN
a 3
ACN g.g
HD
4 2
CN AC
AC
a
8
Vì SH ABC SH HD SHD vuông tại H
1
1
1
16 64 208
3a
2 2 2 HK
2
2
2
HK
SH
HD
9a 3a
9a
4 13
Chọn C.
Câu 12:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Cách giải:
Gọi G là trọng tâm của ABC SG ABC
Trong (ABC) kẻ GE AC
Ta có:
AC GE
AC SGE
AC SG SG ABC
Trong (SGE) kẻ GH SE
Có:
GH SE
GH SAC d G; SAC GH
GH AC AC SGE
Tam giác ABC vuông cận tại C nên CA CB
Ta có:
3a
2
GE AC
GE NG 1
1
3a
a
GE BC
GE / / BC
BC AC
BC NB 3
3
3 2
2
Xét tam giác vuông BCN có: BN BC 2 CN 2
9a 2 9a 2 3 5a
2
5a
BG BN
2
8
3
2 2
2
Vì SG ABC SG BG SBG vuông tại G SG SB 2 BG 2
Vì SG ABC SG GE SGE vuông tại G
14a 2 5a 2
a
4
2
1
1
1
1 2
3
a
2 2 2 GH
2
2
2
GH
SG GE
a a
a
3
Chọn B.
Câu 13:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Trong (ABC) kẻ HD AB HD / / AC
Có:
AB HD
AB SHD
AB SH SH ABC
Trong (SHD) kẻ HK SD
Có:
HK SD
HK SAB d H ; SAB HK
HK AB AB SHD
AIB g.g
Ta có: ADH
HD AH
IB
AB
Tam giác ABC vuông cân tại A nên BC AB 2 2a
AI IB
3
3
BC
a AH AI a
2
2
2
3
a. a
IB. AH
3 2
Suy ra HD
2
a
AB
4
a 2
Vì SH ABC SH HD SHD vuông tại H
1
1
1
10
8
2
a
2 2 2 HK
2
2
2
HK
HS
HD
9a 9a
a
2
Chọn C.
Câu 14:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Vì chóp S.ABCD đều nên SO ABCD .
Gọi E là giao điểm của SO và A’C’.
Ta có: A ' C ' là đường trung bình của SAC A ' C '/ / AC
Xét tam giác SAO có:
SA ' A ' A
A ' E là đường trung
A ' E / / AO
bình của tam giác SAO E là trung điểm của SO
d S ; A ' BC ' d O; A ' BC ' .
Tam giác SAC cân tại S SO AC A ' C ' SO
Xét tam giác SA’C’ là tam giác cân tại S có SE là đường cao
E là trung điểm của A ' C ' .
Có A ' AB C ' CB c.g.c A ' B C ' B BA ' C ' cân tại B
Trung tuyến BE đồng thời là đường cao BE A ' C '
A ' C ' SO
A ' C ' SOB
A ' C ' BE
Trong (SOB) kẻ OH BE
Có:
OH BE
OH A ' BC ' d S ; A ' BC ' d O; A ' BC ' OH .
OH A ' C ' A ' C ' SOB
Xét hình vuông ABCD có AC BD a 2 OB
a 2
2
SO ABCD SO OB SOB vuông tại O SO SB 2 OB 2 2a 2
Xét tam giác vuông OBE có:
a2 a 3
a 3
OE
2
2
2 2
1
1
1
8
2
14
a 3 a 42
2 2 2 OH
2
2
2
OH
OE
OB
3a
a
3a
14
14
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
ABC là tam giác vuông với AB AC a nên tam giác ABC vuông cân
tại A
A ' AC A ' AB c.g.c A ' C A ' B (hai cạnh tương ứng).
Gọi D là trung điểm của BC AD BC .
Có:
BC AD
BC AA ' D
BC AA '
Trong AA ' D kẻ AE A ' D
AE A ' D
AE A ' BC d A; A ' BC AE
AE BC ( BC AA ' D
Ta có:
AB AC
0
AB ACC ' A ' BC '; ACC ' A ' BC '; AC ' BC ' A 30
AB AA '
(Vì BC ' A 900 )
AB ACC ' A ' AB AC ' ABC ' vuông tại AC ' AB.cot 30 a 3
Xét tam giác vuông AA’C’ có: AA ' 3a 2 a 2 a 2
Xét tam giác vuông cân ABC có: AD
1
a 2
BC
.
2
2
AA ' ABC AA ' AD AA ' D vuông tại A
1
1
1
1
2
5
a 10
2 2 2 AE
2
2
2
AE
AA '
AD
2a
a
2a
5
Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Gọi I là trung điểm của B’C’.
Gọi E là trung điểm của B’C thì IE là đường trung bình của tam giác
IE / / CC '
IE A ' M
A ' IEM là hình bình hành
B’C’C
1
IE
/
/
A
'
M
IE
CC
'
2
(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau).
A ' I / / ME
Vì tam giác A ' B ' C ' cân tại A’ nên A ' I B ' C '
Lại có:
A ' I CC ' CC ' A ' B ' C ' A ' I BCC ' B ' ME BCC ' B '
Trong BCC ' B ' kẻ BH B ' C tại H.
BH B ' C
Ta có:
BH MB ' C d B; MB ' C BH
BH ME ME BCC ' B '
Vì A ' I BCC ' B ' A ' B; BCC ' B ' A ' B; IB A ' BI (Vì A ' I BCC 'B' A ' I IB A ' BI 900 )
1
Xét tam giác ABC có: BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos BAC a 2 a 2 2a 2 3a 2 BC a 3
2
SA ' B 'C '
1
1
3 a2 3
AB. AC.sin120 a 2
. Mà SA' B 'C '
2
2
2
4
a2 3
2S
1
4 a
A ' I .B ' C ' A ' I A' B 'C '
2
B 'C '
2
a 3
2
a
A' I
Xét tam giác vuông A ' BI có: A ' B
2 a 3.
3
sin A ' BI
6
Xét tam giác vuông A ' B ' B có: BB ' A ' B 2 A ' B ' 3a 2 a 2 a 2
Xét tam giác vuông BB ' C có:
1
1
1
1
1
5
a 30
2 2 2 BH
2
2
2
BH
BC
BB '
3a
2a
6a
5
Chọn A.
Câu 17:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Kéo dài A ' M cắt AC tại N.
Suy ra AN 2 AC 4a và
d A; A ' BM d A; A ' BN
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên BN suy ra
AE BN
Kẻ AF A ' E F A ' E . 1
Ta có:
BN AE
BN A ' AE
BN AA '
Suy ra BN AF 2
Từ (1) và (2) suy ra AF A ' BN d A; A ' BN AF
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác ABN có BN AB 2 AN 2 2. AB. AN .cos BAC a 21
Ta có: S ABN
AB. AN .sin BAC 2a 7
1
1
AB. AN .sin BAC .BN . AE suy ra AE
BN
7
2
2
Trong tam giác vuông A ' AE có: AK
AA '. AE
A' E
AA '. AE
AA ' AE
2
2
a 5
.
3
Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Vì chóp A '. ABC là chóp đều nên ABC là tam giác đều
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC A ' H ABC
AH BC D D là trung điểm của BC và AD BC
Gọi E là trung điểm của B’C’.
A ' ADE BCC ' B ' DE DE / / BB ' .
Ta có:
BC AD
BC A ' ADE
BC A ' H A ' H ABC
Trong A ' ADE kẻ HK DE
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Ta có:
HK DE
HK BCC ' B ' d H ; BCC ' B ' HK
HK BC BC A ' ADE
Vì A '. ABC là hình chóp đều nên A ' B A 'C A ' BC cân tại A’ A ' D BC
A ' BC ABC BC
Ta có: A ' D BC
A ' BC ; ABC A ' D; AD A ' DA (Vì A ' DA 900 )
AD BC
a 3
2
a 3
1
a 3
AH AD
; HD AD
2
3
3
3
6
a 3
HD
HD
a
6
Xét tam giác vuông A ' HD có: A ' D
2
3
cos A ' DA cos
3
Ta có: AD
a2 a2 a 6
A ' H A ' D HD
4 12
6
Xét tam giác vuông A ' AH có
2
2
A ' A A ' H 2 AH 2
a2 a2 a 2
6
3
2
Có: HDK ADE 1800 (kề bù)
A ' AH ADE 1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau)
HDK A ' AH
HDK
a 6 a 3
.
HD
HK
A 'H.HD
6
6 a
A ' AH g.g
HK
A' A A' H
A 'A
6
a 2
2
Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Trong ABCD kẻ HE ID
Ta có:
ID HE
ID A ' HE
ID A ' H A ' H ABCD
Trong A ' HE kẻ HK A ' E
Ta có:
HK A ' E
HK A ' ID d H ; A ' ID HK
HK ID ID A ' HE
BCH CDI c.g .c BCH CDI
Mà CDI CIF 90o (2 góc nhọn phụ nhau trong tam giác vuông)
BCH CIF 900 CIF vuông tại F CF DI .
Mà HE DI tại E E F hay CH DI E .
Xét tam giác vuông BHC có: CH BH 2 BC 2
a2
a 5
a2
4
2
a
.a
CI CE
CI .CB
a 5
CIE CHB g.g
CE
2
CH CB
CH
5
a 5
2
a 5 a 5 3a 5
HE HC CE
2
5
10
Xét tam giác vuông A ' AH có: A ' H A ' A2 AH 2 a 2
a2 a 3
4
2
Vì A ' H ABCD A ' H HE A ' HE vuông tại H
1
1
1
4
20
32
3a 2
2 2 2 HK
2
2
2
HK
A' H
HE
3a 9a
9a
8
Chọn D.
Câu 20:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách từ chân đường vuông góc dến một mặt phẳng.
Cách giải:
Vì đỉnh A ' cách đều các điểm A, B, D nên chóp A '. ABD là chóp tam giác đều.
20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Gọi H là tâm tam giác đều ABD suy ra A ' H ABCD
BD OH
Ta có:
BD A ' HO
BD A ' H A ' H ABCD
Trong A ' HO kẻ HK A ' O
Có:
HK A ' O
HK A ' BD
HK BD BD A ' HO
d H ; A ' BD HK
AA '; ABCD AA '; HA A ' AH 60
0
(Vì A ' AH 900 )
Áp dụng định lý Côsin trong tam giác ABC ta có:
1
AC 2 AB 2 BC 2 2. AB.BC.cos ABC a 2 a 2 2a 2 3a 2 AC a 3
2
2
2 1
1
a 3
AO . AC AC
3
3 2
3
3
1
a 3
OH AH
2
6
AH
Xét tam giác vuông A ' AH có: A ' H AH .tan 600
a 3
3a
3
Vì A ' H ABCD nên A ' H HO A ' HO vuông tại H nên:
1
1
1
1 12 13
a 13
2 2 2 HK
2
2
2
HK
A' H
HO
a a
a
13
Chọn A.
21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!