Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

TEST LAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.19 KB, 62 trang )

TEST LƯỢNG GIÁ BÀI: ĐẶC ĐIỂM BỆNH LAO
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu một ý đúng nhất cho các
câu dưới đây:
1- Lao là bệnh :
A. Không lây
B. Lây từ người bệnh sang người lành
C. Do cơ thể suy kiệt
D. Do di truyền.
2 - Vi khuẩn lao chủ yếu xâm nhập vào cơ thể gây bệnh bằng:
A . Đường hô hấp
B B. Đường tiêu hoá
C. Đường da niêm mạc
C D. Đường tiết niệu
D
3 - Thời gian nguy hiểm của nguồn lây lao là thời gian:
A. Từ vi khuẩn vào cơ thể đến lúc người bệnh có triệu chứng lâm sàng
Α
B. Từ khi người bệnh có triệu chứng lâm sàng đến khi được phát hiện và điều trị 2-3 tuần.
C. Người bệnh đã điều trị hết giai đoạn tấn công
D. Người bệnh đã điều trị khỏi.
Β
Χ
4 - Cơ thể bị nhiễm lao khi:
A. Vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể làm chuyển phản ứng Mantoux(-)
B. Vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể làm chuyển phản ứng Mantoux(-)
kèm có biểu hiện lâm sàng.
C. Vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể làm chuyển phản ứng Mantoux(-)
kèm có tổn thương Xquang.
D. Vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể làm chuyển phản ứngMantoux(-)
kèm có biểu hiện lâm sàng, tổn thương Xquang.



(+)
(+),
(+),
(+),

Cơ thể bị nhiễm lao khi:
A. Vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể và làm chuyển phản ứng Mantoux từ
õm tính sang dương tính
B. Vi khuẩn lao lõ̀n đầu tiên xâm nhập vào cơ thể và làm chuyển phản ứng
Mantoux từ õm tính sang dương tính, kèm theo có biểu hiện lâm sàng.
C. Vi khuẩn lao lõ̀n đầu tiên xâm nhập vào cơ thể và làm chuyển phản ứng
Mantoux từ õm tính sang dương tính, kèm theo có tổn thương trờn Xquang phụ̉i.
D. Vi khuẩn lao lõ̀n đầu tiên xâm nhập vào cơ thể và làm chuyển phản ứng
Mantoux từ õm tính sang dương tính, kèm theo có biểu hiện lâm sàng và
tổn thương trờn Xquang phụ̉i.
5 - Bệnh nào trong các bệnh sau đây dễ bị bệnh lao nhất:
1



Ε
Φ

Γ
Η
Ι

Κ
Λ

Μ

A. Cao huyết áp
B. Có HIV/AIDS
C. Viêm ruột thừa
D. Viêm thận
Bệnh nào trong các bệnh sau đây dễ bị bệnh lao nhất:
A. Cao huyết áp
B. HIV/AIDS
C. Viêm ruột thừa
D. Viêm thận cṍp hoặc mạn tính

6 - Phụ nữ ở tuổi sinh đẻ thời gian nào dễ bị bệnh lao nhất:
A. Khi không có thai
ϑ
B. 3 tháng đầu thời kỳ có thai và sau đẻ
C. 3 tháng cuối thời kỳ có thai
D. Cả giai đoạn 9 tháng mang thai

Ν

Π
Θ
Ρ

7 - Trẻ em tiêm BCG vacxin có thể phòng được:
A. Nhiễm lao
Ο
B. Lao phổi
C. Lao kê, lao màng não

D. Lao màng phổi
8 - Tuberculin là:
A. Chất chiết suất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao
B. Thành phần cấu tạo vi khuẩn lao
Σ
C. Chất Protid
D. Chất Glucid
Τ
9 - Phản ứng Mantoux là kỹ thuật:
A. Rạch da
B. Tiêm trong da
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm bắp thịt...
10 - Thời gian đọc kết quả phản ứng Mantoux:
A. Sau 12 giờ
B. Sau 24 giờ
C. Sau 36 giờ
D. Sau 48 - 72 giờ
11 - Đường kính phản ứng Mantoux ở người có HIV bao nhiêu là dương tính:
A. ≥ 2mm
B. ≥ 5mm
C. ≥ 10mm
2


Υ

D. ≥ 15mm
12. Phác đồ chữa bệnh lao phổi thất bại, tái phát là:
A. 2SRHZ / 6HE

ς
B. 2SRHZE / 1RHZE / 5R3 H3 E3

C. 2RHZ / 4RH
Ξ
D. 2RHZ / 6RH
Ψ
II. CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp
với các ý hoặc câu dưới đây:
STT
Nội dung
1 Khi phản ứng Mantoux (+) chứng tỏ người đó:
A. Đã nhiễm lao
B. Có nguy cơ bị bệnh lao
C. Đã bị bệnh lao
D. Đã được tiêm BCG vaccin
2 Những trẻ em nào sau đây dễ bi bệnh lao:
A. Không tiếp xúc với nguồn lây lao
B. Tiếp xúc với nguồn lây lao
C. Đã tiêm phòng BCG vaccin
D. Còi xương, suy dinh dưỡng
3
Các quốc gia nào sau đây có tỷ lệ bệnh lao cao:
A. Các nước công nghiệp phát triển
B. Các nước đang phát triển
C. Các nước có chiến tranh kéo dài
D. Các nước không có chiến tranh

Đ


S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S

S
S

III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN:
Hãy điền từ , cụm từ, con số hoặc nội dung thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau:
1. Nguồn gốc vi khuẩn gây bệnh lao ở người lớn:
a : vi khuẩn nội sinh
b : vi khuẩn ngoại sinh
c : cả vi khuẩn nội sinh và ngoại sinh
2. Vi khuẩn lao là loại vi khuẩn :
a : tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài
b : hiếu khí
c : sinh sản chậm
d : có nhiều quần thể khác nhau tại tổn thương
3. Phân loại vi khuẩn lao dựa vào:
3


a : khả năng gây bệnh cho người và động vật
b : dựa vào cấu trúc AND
4. Các biện pháp phòng bệnh lao gồm:
a : phát hiện và điều trị dứt điểm nguồn lây
b : tiêm phòng BCG vacxin
c : dự phòng hoá học
5. Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Vi khuẩn
lao

HIV (- )


Nhiễm lao
( 100% )

Bệnh lao
(?%)
10%

HIV (+)
Bệnh lao
(?%)

Vi khuẩn
lao

( Ít nhất 30% )

ĐÁP ÁN
4

Tiếp tục
lan truyền


I - Câu hỏi nhiều lựa chọn
1. B
2. A
3. B
7. C
8. A

9. B
II - Câu hỏi đúng sai
1: A : Đ
B: S
2: A : S
B: Đ
3: A : S
B: Đ

4. A
10. D

5. B
11. B

C: S
C: S
C: Đ

6. B
12. B

D: Đ
D: Đ
D: S

III - Câu hỏi ngỏ ngắn
1 - a : vi khuẩn nội sinh
b : vi khuẩn ngoại sinh
c : cả vi khuẩn nội sinh và ngoại sinh

2 - a : tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài
b : hiếu khí
c : sinh sản chậm
d : có nhiều quần thể khác nhau tại tổn thương
3 - a : khả năng gây bệnh cho người và động vật
b : dựa vào cấu trúc ADN
4 - a : phát hiện và điều trị dứt điểm nguồn lây
b : tiêm phòng BCG vacxin
c : dự phòng hoá học
5Vi khuẩn
lao

HIV (- )

Nhiễm lao
( 100% )
HIV (+)

Bệnh lao
(10% )

HIV (+)
Bệnh lao
(ít nhất 30%)

Vi khuẩn
lao

TETS LƯỢNG GIÁ BÀI : LAO SƠ NHIỄM
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN

5

Tiếp tục
lan truyền


Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu một ý đúng nhất cho
các câu dưới đây:
1 - Vi khuẩn lao gây bệnh lao sơ nhiễm là:
A. Vi khuẩn lao chim
B. Vi khuẩn lao người
C. Vi khuẩn lao bò
D. Vi khuẩn kháng cồn kháng a xit không điển hình
2 - Lứa tuổi hay mắc bệnh lao sơ nhiễm ở các nước có bệnh lao nặng nề là:
A. 1 đến 5 tuụ̉i
B. 8 đến 12 tuụ̉i
C. 12 đến 15 tuụ̉i
D. 16 đến 25 tuụ̉i
3 - Nguồn lây nguy hiểm nhất để gây lao sơ nhiễm là:
A. Lao phổi AFB âm tính
B. Lao phổi AFB dương tính
C. Lao màng phổi
D. Lao hạch
4 - Phức hợp sơ nhiễm ở phổi bao gồm:
A. Ổ loét sơ nhiễm, mạch máu bị viêm, hạch khí phế quản.
B. Ổ loét sơ nhiễm, mạch máu bị viêm, hạch bẹn
C. Ổ loét sơ nhiễm, đường bạch huyết viêm, hạch khí phế quản.
D. Đám thâm nhiễm, đường bạch huyết viêm, hạch khí phế quản.
5 - Triệu chứng ho của lao sơ nhiễm phổi có tính chất:
A. Dai dẳng

B. Ra máu
C. Ho khan giai đoạn đầu
D. Khạc đờm giai đoạn sau
E. Khạc ra mủ thối
6 - Hai triệu chứng khác của lao sơ nhiễm là:
A. Hồng ban nút và viêm kết mạc cấp tính
B. Hồng ban đa dạng và viêm kết mạc phỏng nước
C. Hồng ban đa dạng và viêm kết mạc cấp tính
D. Hồng ban nút và viêm kết giác mạc phỏng nước

7 - Dấu hiệu hay gặp lao sơ nhiễm ở ruột là:
A. Giống viêm dạ dày
B. Giống viêm ruột thừa
C. Ỉa chảy kéo dài
6


D. Táo bón
E. Sờ thấy hạch trong ổ bụng
8 - Ở trẻ đã được tiêm BCG vacxin, phản ứng da với tuberculin có ý nghĩa chẩn đoán
khi đường kính của cục (nụ́t sẩn):
A. > 5 mm
B. > 10 mm
C. < 15 mm
D. > 15 mm
9 - Hình ảnh gián tiếp của hạch to trên phim chụp phổi của lao sơ nhiễm là:
A. Trung thất trên rộng
B. Hình tròn
C. Xẹp phổi
D. Hình bầu dục

E. Góc Marfant rộng
10 - Hình ảnh thường gặp hơn cả của lao sơ nhiễm trên phim chụp phổi chuẩn là:
A. Phức hợp sơ nhiễm
B. Viêm rãnh liên thuỳ
C. Hạch khí phế quản
D. Ổ loét sơ nhiễm
E. Đường bạch huyết viêm
11 - Để phát hiện được phức hợp sơ nhiễm ở phổi sớm hơn cần:
A. Chụp phổi thẳng
B. Chụp phổi nghiêng
C. Chụp cắt lớp vi tính (lụ̀ng ngực)
D. Chụp phổi chếch
12 - Đối với trẻ lớn bị lao sơ nhiễm (ở) phổi phải tìm vi khuẩn lao (hay AFB) trong:
A. Dịch dạ dày
B. Đờm
C. Nước bọt
D. Máu
13 - Đối với trẻ nhỏ bị lao sơ nhiễm (ở) phổi phải tìm vi khuẩn lao (hay AFB) trong:
A. Dịch dạ dày
B. Đờm
C. Nước bọt
D. Máu
14 - Tìm vi khuẩn lao (AFB ) bằng kỹ thuật soi trực tiếp ở lao sơ nhiễm rất khó khăn
nên cần sử dụng các phương pháp khác:
A. PCR
B. CRP
7


C. ELISA

D. MGIT
15 - Soi phế quản có thể xác định được:
A. Ổ loét sơ nhiễm
B. Hang sơ nhiễm
C. Chỗ rò hoặc chèn ép của hạch ?
D. Đường bạch huyết bị viêm
16 - Soi phế quản có thể:
A. Lấy được dịch phế quản hay chất rò để tìm vi khuẩn lao
B. Sinh thiết ổ loét sơ nhiễm
C. Sinh thiết đường bạch huyết
D. Sinh thiết xuyên thành vào hạch ?
17 - Lao sơ nhiễm (ở ) phổi thường phải phân biệt với:
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Nhiễm khuẩn tiết niệu
C. Nhiễm khuẩn hô hấp trên và dưới
D. Nhiễm khuẩn tiêu hoá
18 - Lao sơ nhiễm nếu chỉ chuyển phản ứng da dương tính, không tiêm BCG vacxin,
không có dấu hiệu lâm sàng, Xquang; được chỉ định điều trị:
A. Isoniazid với liều 5mg cho 1 kg thể trọng x 3 tháng
B. Isoniazid với liều 5mg cho 1 kg thể trọng x 6 tháng
C. Isoniazid với liều 5mg cho 1 kg thể trọng x 9 tháng
D. Isoniazid với liều 5mg cho 1 kg thể trọng x 12 tháng
19 - Lao sơ nhiễm có đủ dấu hiệu lâm sàng, Xquang, chuyển phản ứng: điều trị
theo phác đồ:
A. 2SRHZ / 6HE
B. 2RHZ / 4RH
C. 2SRHZ / 4RH
D. 2SRHZE / 1RHZE / 5R3H3E3
Lao sơ nhiễm có đủ dấu hiệu lâm sàng, Xquang, phản ứng Mantoux (+) được
điều trị theo phác đồ:

A. 2SRHZ / 6HE
B. 2RHZ / 4RH
C. 2SRHZ / 4RH
D. 2SRHZE / 1RHZE / 5R3H3E3
20 - Prednisolon với liều 1mg cho 1kg thể trọng được chỉ định cho:
A. Bệnh lây từ nguồn lây kháng thuốc
B. Lao hang sơ nhiễm
C. Những thể có hạch to
8

Sửa lại cho rơ ư


D. Những bệnh nhân chỉ chuyển phản ứng Mantoux
Prednisolon với liều 1mg cho 1kg thể trọng trong 24 giờ (1mg/ kg/ 24 giờ) được
chỉ định cho các trường hợp:
A. Bệnh lây từ nguồn lây kháng thuốc
B. Lao hang sơ nhiễm
(danh pháp ? )
C. Những thể có hạch to (thờ̉ g ? trong bệnh nào ?)
D. Những bệnh nhân chỉ chuyển phản ứng Mantoux
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp
với các ý hoặc câu dưới đây:
STT
1

2

3


4

Nội dung
Vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể để gây lao sơ nhiễm
bằng đường:
A. Hô hấp
B. Tiêu hoá
C. Tuần hoàn
D. Xương khớp
E. Da và niêm mạc
Khi hạch lớn chèn ép vào khí phế quản, gây xẹp phổi sẽ có
các triệu chứng cơ năng và thực thể sau:
A. Khó thở
B. Nghe (phụ̉i) có ran ẩm
C. Rì rào phế nang tăng
D. Nghe (phụ̉i) có ran rít
Khi hạch trung thṍt lớn chèn ép vào khí phế quản, gây xẹp
phổi sẽ có các triệu chứng cơ năng và thực thể sau:
Triệu chứng của lao sơ nhiễm ở da và niêm mạc là:
A. Thâm nhiễm
B. Loét
C. U nhú
D. Đau
E. Hạch khu vực
Nếu chẩn đoán điều trị không kịp thời lao sơ nhiễm phổi có
các biến chứng sau:
A. Xẹp phổi
B. Lao hang sơ nhiễm
C. Viêm phổi

D. Lao kê
Nếu chẩn đoán, điều trị không kịp thời lao sơ nhiễm ở phổi sẽ
9

Đ

S

Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S


S

Đ
Đ
Đ

S
S
S

Đ
Đ
Đ

S
S
S

Đ
Đ

Đ

S

S


có các biến chứng sau:
III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN:

Hãy điền từ , cụm từ, con số hoặc nội dung thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau:
1 - Lao sơ nhiễm bao gồm toàn bộ những biểu hiện về....................a...................
của một cơ quan trong cơ thể .................................b........................................
Lao sơ nhiễm bao gồm toàn bộ những biểu hiện về lâm sàng, sinh học và giải phẫu bệnh
của một cơ quan trong cơ thể sau lần đầu tiếp xúc với vi khuẩn lao.
2 - Nêu 5 triệu chứng toàn thân thường gặp của lao sơ nhiễm ở phổi:
a....................................................................................................................
b...................................................................................................................
c....................................................................................................................
d....................................................................................................................
e....................................................................................................................
Nêu 5 triệu chứng toàn thân thường gặp của lao sơ nhiễm ở phổi:
a : Sốt nhẹ về chiều
b : Mệt mỏi
c : Chán ăn
d : Sút cân
e : Đổ mồ hôi trộm
3 - Phản ứng da với tuberculin có giá trị..........a...........lao sơ nhiễm khi .........b …..
........... ở những đứa trẻ ..............c.....................Phát hiện được hiện tượng ..........
...........d................gía trị..............e...................càng cao.
Phản ứng da với tuberculin có giá trị chẩn đoán lao sơ nhiễm khi dương tính
ở những đứa trẻ chưa tiêm BCG vacxin. Phát hiện được hiện tượng chuyển phản
ứng gía trị chẩn đoán càng cao.
4 - Có 5 nhóm hạch khí phế quản là: (Kể tên các nhóm hạch khí phế quản)
a. Nhóm 1:....................................................................................................
b. Nhóm 2:....................................................................................................
c. Nhóm 3:....................................................................................................
d. Nhóm 4:....................................................................................................
e. Nhóm 5:....................................................................................................

Có 5 nhóm hạch khí phế quản là:
a : bên phải khí quản
10


b:
c:
d:
e:

bên trái khí quản
cạnh phế quản gốc phải
cạnh phế quản gốc trái
liên phế quản

5 - Để chẩn đoán xác định lao sơ nhiễm phải dựa vào 6 yếu tố sau:
a. Lâm sàng:.......................................................................................................
b. Phản ứng da với tuberculin:............................................................................
c. Hình ảnh phim phổi:.......................................................................................
d. Vi khuẩn lao:..................................................................................................
e. Mô bệnh học:.................................................................................................
f. Tiền sử:...........................................................................................................
Để chẩn đoán xác định lao sơ nhiễm phải dựa vào 6 yếu tố sau:
a. Lõm sàng: các triệu chứng toàn thân, hô hấp, tiêu hoá, da và niêm mạc
b. Phản ứng da với tuberculin: dương tính, chuyển phản ứng ?
c. Hình ảnh phim phổi: phức hợp sơ nhiễm, hạch ?
d. Vi khuõ̉n lao: tìm thấy trong đờm, dịch dạ dày, dịch phế quản
e. Mụ bợ̀nh học ?: nang lao hoặc các thành phần không điển hình
f. Tiờ̀n sử: tiếp xúc với nguồn lây, chưa tiêm phòng ?
6 - Việc tiêm ...........a............cho trẻ ........................b...................là biện pháp tốt

ngăn chặn mắc lao sơ nhiễm nhất là ở .....................c...........................................
trong đó có Việt Nam.
Việc tiêm vacxin BCG cho trẻ sơ sinh và dưới 1 tuổi là biện pháp tốt ngăn chặn
mắc lao sơ nhiễm nhất là ở các nước bệnh lao còn nặng nề trong đó có Việt Nam.

ĐÁP ÁN
I. Câu hỏi nhiều lựa chọn:
1. B
6. D

11. C
11

16. A


2.
3.
4.
5.

A
B
C
A

7. C
8. D
9. A
10. C


II. Câu hỏi đúng sai:
1. A: Đ
B: Đ
2. A: Đ
B: S
3. A: Đ
B: Đ
4. A: Đ
B: Đ

12.
13.
14.
15.
C:
C:
C:
C:

S
S
S
S

B
A
A
C


D:
D:
D:
D:

17.
18.
19.
20.
S
Đ
Đ
Đ

C
D
B
C

E: Đ
E: Đ

III. Câu hỏi ngỏ ngắn:
1 - a : lâm sàng, sinh học và giải phẫu
b : sau lần đầu tiếp xúc với vi khuẩn lao
2- a:
b:
c:
d:
e:


Sốt nhẹ về chiều
Mệt mỏi
Chán ăn
Sút cân
Đổ mồ hôi trộm

3- a:
b:
c:
d:
e:

chẩn đoán
dương tính
chưa tiêm BCG
chuyển phản ứng
chẩn đoán

4 - a : bên phải khí quản
b : bên trái khí quản
c : cạnh phế quản gốc phải
d : cạnh phế quản gốc trái
e : liên phế quản
5- a:
b:
c:
d:
e:
f:


các triệu chứng toàn thân, hô hấp, tiêu hoá, da và niêm mạc
dương tính , chuyển phản ứng
phức hợp sơ nhiễm, hạch
tìm thấy trong đờm, dịch dạ dày, dịch phế quản
nang lao hoặc các thành phần không điển hình
tiếp xúc với nguồn lây, chưa tiêm phòng

6 - a : vacxin BCG
b : sơ sinh và dưới 1 tuổi
c : các nước bệnh lao còn nặng nề

TETS LƯỢNG GIÁ BÀI : LAO PHỔI
I - CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
12


Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu một ý đúng nhất cho
các câu dưới đây:
1. Nguồn lây chính (nguy hiểm) của bệnh lao là:
A. Lao phổi AFB (-)
B. Lao phổi AFB (+)
C. Lao phổi AFB (-), nuôi cấy (+)
D. Lao ngoài phổi
2. Bệnh lao phổi thường có triệu chứng toàn thân:
Không sốt
A.
Sốt nhẹ : 37, 50 C
B.
C.

D.

Sốt cao ≥ 390 C
Hạ nhiệt độ

3. Triệu chứng cơ năng nào gặp nhiều nhất trong bệnh lao phổi:
A. Ho ra máu
B. Ho khạc đờm (kéo dài)
C. Đau ngực
D. Khó thở
4. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh lao phổi là:
A. Đờm
B. Chụp phổi
C. Máu
D. Phản ứng Mantoux
5. Kỹ thuật xét nghiệm đờm mà CTCLQG sử dụng nhiều nhất để chẩn đoán
lao phổi:
A. Nhuộm đờm soi kính trực tiếp
B. Thuần nhất đờm rồi nhuộm soi kính trực tiếp
C. Nuôi cấy vi khuẩn lao
D. Sinh học phân tử ( PCR)

Ζ
ΑΑ
ΒΒ

6. Tổn thương cơ bản của lao phổi trên Xquang là:
A. Hình mờ tròn giới hạn rõ
B. Thâm nhiễm, nốt, hang
C. Trung thất rộng

D. Tràn dịch màng phổi

7. Tổn thương lao trên Xquang phổi được chia thành:
A. 2 mức độ
ΧΧ
B. 3 mức độ
∆∆
C. 4 mức độ
ΕΕ
D. 5 mức độ
ΦΦ
8. Trong bệnh lao phổi thường tăng số lượng và tỷ lệ bạch cầu:
13


ΓΓ
ΗΗ
ΙΙ
ϑϑ

A. Đa nhân trung tính
B. Lympho (lymphocyte )
C. Đơn nhân ( monocyte )
D. Bạch cầu ái toan
Trong bệnh lao phổi, trong máu ngoại vi thường tăng số lượng và tỷ lệ bạch cầu:

9. Trong bệnh lao phổi, kết quả phản ứng Mantoux thường:
A. Âm tính
ΚΚ
B. Dương tính mức độ mạnh

ΛΛ
C. Dương tính mức độ nhẹ
ΜΜ
D. Dương tính mức độ trung bình
ΝΝ
10. Trong bệnh lao phổi, khi tổn thương rộng hay gặp thông khí phổi:
A. Bình thường
ΟΟ
B. Rối loạn thông khí hạn chế
ΠΠ
C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn đường thở lớn
ΘΘ
D. Rối loạn thông khí tắc nghẽn đường thở nhỏ
ΡΡ
Trong bệnh lao phổi, khi tổn thương ở phổi rộng hay gặp thông khí phổi:
11. Chẩn đoán xác định lao phổi cần có ít nhất mấy tiêu bản xét nghiệm đờm
AFB (+):
A. 1 tiêu bản
B. 2 tiêu bản
C. 3 tiêu bản
ΣΣ
D. 4 tiêu bản
ΤΤ
12. Chẩn đoán xác định lao phổi khi :
A. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + xét nghiệm máu (lympho tăng )
ΥΥ
B. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Phản ứng Mantoux dương tính
ςς
C. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Nuôi cấy có vi khuẩn lao mọc
ΩΩ

D. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + rối loạn thông khí hạn chế
ΞΞ
13. Chẩn đoán xác định lao phổi khi:
A. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + có triệu chứng lâm sàng
ΨΨ
B. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Xquang phổi có tổn thương nghi lao
ΖΖ
C. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + tiếp xúc với nguồn lây lao
ΑΑΑ
D. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + chưa tiêm BCG vacxin
ΒΒΒ

14


14. Kỹ thuật xét nghiệm đờm được dùng nhiều nhất để phân loại lao phổi có vi khuẩn
và không có vi khuẩn là:
A. Nhuộm đờm soi kính trực tiếp
B. Nuôi cấy tìm vi khuẩn
ΧΧΧ
C. Thuần nhất đờm, rồi nhuộm soi kính
∆∆∆
D. Phản ứng PCR
ΕΕΕ
15. Bệnh nhân lao phổi mới là người bệnh:
A. Chưa dùng thuốc lao
ΦΦΦ
B. Đã dùng thuốc lao trong tiền sử
ΓΓΓ
C. Đã điều trị lao khỏi , nay bị bệnh (AFB +)

ΗΗΗ
D. Chưa dùng thuốc lao hoặc mới chỉ dùng thuốc chưa đủ 1 tháng
ΙΙΙ
16. Bệnh nhân lao phổi điều trị thất bại khi:
A. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị 2 tháng
B. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị 4 tháng
C. Bệnh nhân được điều trị, vẫn còn vi khuẩn lao trong đờm từ tháng thứ 5 trở đi
ϑϑϑ
D. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị được 1 tháng
ΚΚΚ
ΛΛΛ

Còn vi khuẩn lao trong đờm từ tháng điều trị thứ 5 trở đi

17. Bệnh nhân lao phổi điều trị lại sau bỏ trị khi:
A. Người bệnh không dùng thuốc 1/2 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm
đờm AFB (+)
B. Người bệnh không dùng thuốc 1 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm
AFB (+)
C. Người bệnh không dùng thuốc 1,5 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm
đờm AFB (+)
D. Người bệnh không dùng thuốc trên 2 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm
đờm AFB (+)
18. Bệnh lao phổi tái phát được định nghĩa là:
A. Lao phổi mới điều trị được 1 tháng còn AFB trong đờm
B. Lao phổi mới điều trị được 2 tháng còn AFB trong đờm
C. Lao phổi mới điều trị được 4 tháng còn AFB trong đờm
D. Lao phổi mới điều trị đủ thời gian, được kết luận khỏi bợ̀nh, nay bị bệnh trở lại
AFB (+) trong đờm
19. Thể lao phổi nào hiện nay được xếp là thể lao cấp tính: (khái niệm hẹp khó cho SV)

A. U lao
B. Phế quản phế viêm lao
C. Lao kê
D. Viêm phổi bã đậu
15


20. Các biến chứng của bệnh lao phổí ít xảy ra khi:
A. Bệnh không được phát hiện sớm
B. Bệnh được phát hiện sớm, không chữa
C. Bệnh được phát hiện sớm, chữa đúng nguyên tắc
D. Bệnh được phát hiện sớm, chữa không đúng nguyên tắc
21. Trong các biến chứng của bệnh lao phổi sau đây, biến chứng nào là cấp cứu:
A. Ho ra máu
B. Bội nhiễm
ΜΜΜ
C. Lao nhiều cơ quan
ΝΝΝ
D. Tâm phế mạn
ΟΟΟ
22. Trong các biến chứng của bệnh lao phổi sau đây, biến chứng nào là cấp cứu:
A. Lao hạch
B. Lao xương khớp
C. Tràn khí màng phổi
ΠΠΠ
D. Bội nhiễm
Tràn dịch màng phổi mức độ ít
ΘΘΘ
23. Điều trị bệnh lao phổi chủ yếu là:
A. Nghỉ ngơi , ăn uống

ΡΡΡ
B. Điều trị nội khoa dùng thuốc lao
ΣΣΣ
C. Phẫu thuật
ΤΤΤ
D. Điều trị đông y
ΥΥΥ
24. Phác đồ chữa lao phổi mới ở nước ta là:
A. 2SRHZ / 6HE
B. 2SRHZE / 1 RHZE / 5R3 H3 E3
C. 2RHZ / 4 RH
D. 2RHZ / 6 RH
25. Thời gian tối thiểu điều trị bệnh lao phổi kháng đa thuốc giai đoạn củng cố là:
A. 9 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
ςςς
D. 24 tháng
ΩΩΩ
II. CÂU HỎI ĐÚNG / SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp
với các ý hoặc câu dưới đây:
STT
Nội dung
Đ
S
1
A. Lao phổi là thể bệnh gặp nhiều nhất
Đ
S

B. Lao ngoài phổi là thể bệnh gặp nhiều nhất
Đ
S
C. Lao phổi phát hiện sớm, điều trị kết quả tốt
Đ
S
D. Lao phổi phát hiện muộn, điều trị kết quả tốt
Đ
S
16


2

3

4

5

6

Để chẩn đoán lao phổi cần phải:
A. Xét nghiệm 3 tiêu bản ở 1 mẫu đờm
B. Xét nghiệm 3 tiêu bản ở 3 mẫu đờm khác nhau
C. Lấy 3 mẫu đờm của bệnh nhân ở 1 thời điểm
D. Lấy 3 mẫu đờm của bệnh nhân ở 3 thời điểm khác nhau
Hình ảnh hang lao trên phim Xquang phổi là :
A. Hình mờ tròn (hoặc ô van)
B. Hình sáng tròn (hoặc ô van)

C. Hình sáng bờ khép kín (Hình sáng tròn hoặc bầu dục, bờ
khép kín)
D. Hình sáng bờ không khép kín
Bệnh lao phổi ở người già thường:
A. Vi khuẩn từ tổn thương cũ tái triển trở lại gây bệnh
B. Vi khuẩn từ bên ngoài xâm nhập vào gây bệnh
C. Cơ thể dung nạp thuốc lao tốt
D. Cơ thể dung nạp thuốc lao kém
Để đánh giá kết quả điều trị lao phổi cần theo dõi :
A. Diễn biến triệu chứng lâm sàng
B. Kết quả xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao
C. Kết quả phản ứng Mantoux
D. Kết quả xét nghiệm máu
Biện pháp phòng bệnh lao phổi có hiệu quả là :
A. Ăn uống đầy đủ, làm việc hợp lý
B. Điều trị giải quyết nguồn lây
C. Điều trị tích cực lao sơ nhiễm trẻ em
D. Chụp phổi thường kỳ

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Đ

Đ
Đ

S
S
S

Đ

S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S


Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
Hãy điền từ , cụm từ, con số hoặc nội dung thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau:
1. Đa số bệnh lao phổi khởi bệnh..........................................................................
Đa số bệnh nhõn lao phổi khởi bệnh mụ̣t cách từ từ
2. Triệu chứng thực thể có giá trị đối với bệnh lao phổi giai đoạn sớm là
.........................................................................................................................
Triệu chứng thực thể có giá trị đối với bệnh lao phổi giai đoạn sớm là nghe thấy
ran nổ cố định ở một vị trí của phổi
3. Bệnh lao phổi chẩn đoán muộn thường có dấu hiệu co kéo lồng ngực, khi khám
sẽ thấy:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
17


Bệnh lao phổi chẩn đoán muộn thường có dấu hiệu co kéo lồng ngực, khi khám
sẽ thấy:
- Khoang liên sườn (bên phổi tổn thương) hẹp

- Trung thất bị kéo sang bên phổi tổn thương
4. Đặc điểm ho ra máu trong bệnh lao phổi là ..........................................................
Đặc điểm ho ra máu trong bệnh lao phổi là có đuôi khái huyết
ΞΞΞ

5. Phân loại thể lâm sàng của lao phổi dựa vào :
a.........................................................................................................................
b........................................................................................................................
c........................................................................................................................
d........................................................................................................................
Phân loại thể lâm sàng của lao phổi dựa vào:
a : kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao
b : tiền sử dùng thuốc lao
c : tuổi người bệnh
d : đặc điểm tổn thương và diễn biến của bệnh

6. Phân loại thể lâm sàng lao phổi theo tuổi cần chú ý 2 thể đặc biệt:
a..................................................................................................................
b...................................................................................................................
Phân loại thể lâm sàng lao phổi theo tuổi cần chú ý 2 thể đặc biệt:
a : lao phổi ở trẻ em
b : lao phổi ở người già
7. Bệnh lao phổi thường có các biến chứng:
a....................................................................................................................
b....................................................................................................................
c.....................................................................................................................
d.....................................................................................................................
e.......................................................................................................................
Bệnh lao phổi thường có các biến chứng:
a : ho ra máu

b : tràn khí màng phổi
c : bội nhiễm
(bỏ)
d : lao nhiều bộ phận
e : tâm phế mạn
8. Các biện pháp điều trị hỗ trợ trong bệnh lao phổi là:
18


a........................................................................................................................
b........................................................................................................................
Các biện pháp điều trị hỗ trợ trong bệnh lao phổi là:
a : phẫu thuật
b : miễn dịch trị liệu
9. Kết quả điều trị lao phổi được chia thành các loại sau:
a........................................................................................................................
b........................................................................................................................
c........................................................................................................................
d.........................................................................................................................
e...........................................................................................................................
f...........................................................................................................................
Kết quả điều trị lao phổi được chia thành các loại sau:
a : khỏi
b : hoàn thành điều trị
c : thất bại
d : chuyển
(khụng đưa vào kết quả điều trị)
e : bỏ điều trị
f : chết


19


ĐÁP ÁN
I. Câu hỏi nhiều lựa chọn:
1. B
2. B
6. B
7. B
11. C
12. C
16. C
17. B
21. A
22. C
II. Câu hỏi đúng sai:
1. A : Đ
2. A : S
3. A : S
4. A : Đ
5. A : Đ
6. A : S

B:
B:
B:
B:
B:
B:


3. B
8. B
13. B
18. D
23. B

4. A
9. D
14. A
19. C
24. A

S
Đ
Đ
S
Đ
Đ

C: Đ
C: S
C: Đ
C: S
C: S
C: Đ

III. Câu hỏi ngỏ ngắn:
1 - từ từ
23 - a : khoang liên sườn (bên phổi tổn thương) hẹp
b : trung thất bị kéo sang bên phổi tổn thương

4 - có đuôi khái huyết
5- a:
b:
c:
d:

kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao
tiền sử dùng thuốc lao
tuổi người bệnh
đặc điểm tổn thương và diễn biến của bệnh

6 - a : lao phổi ở trẻ em
b : lao phổi ở người già
7- a:
b:
c:
d:
e:

ho ra máu
tràn khí màng phổi
bội nhiễm
lao nhiều bộ phận
tâm phế mạn

8 - a : phẫu thuật
b : miễn dịch trị liệu
9 - a : khỏi
20


5. A
10. B
15. D
20. C
25. A
D: S
D: Đ
D: S
D: Đ
D: S
D: S


b:
c:
d:
e:
f:

hoàn thành điều trị
thất bại
chuyển
bỏ điều trị
chết

TETS LƯỢNG GIÁ BÀI : LAO MÀNG PHỔI
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu một ý đúng nhất cho
các câu dưới đây:
1 - Dịch màng phổi màu vàng chanh thường gặp trong bệnh:

A. Ung thư màng phổi
B. Viêm màng phổi mủ
C. Lao màng phổi
D. Viêm màng phổi do vi rút
2 - Biểu hiện lâm sàng của tràn dịch màng phổi khi thăm khám là:
A. Hội chứng đông đặc co kéo
B. Hội chứng đông đặc và có tiếng thổi ống
C. Tiếng cọ màng phổi
D. Hội chứng 3 giảm
3 - Dịch màng phổi màu vàng chanh, xét nghiệm có nhiều bạch cầu lymphocyt
thường gặp trong bệnh:
A. Viêm màng phổi do vi rút
B. Lao màng phổi
C. Tràn dịch màng phổi do suy tim
D. Ung thư màng phổi
4 - Hình ảnh trên phim Xquang của tràn dịch màng phổi (thờ̉ tự do) mức độ trung bình:
A. Mờ đậm đều nửa (dưới) trường phổi, gianh giới trên không rõ
B. Mờ đậm đều nửa (dưới) trường phổi, mất góc sườn hoành
C. Mờ đậm đều nửa (dưới) trường phổi, mất góc sườn hoành, đõ̉y trung thất
sang bên đối diện
D. Mờ đậm đều nửa trường phổi, co kéo trung thất
5 - Chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi ít dựa vào:
A. Chụp Xquang phổi
B. Thăm khám kỹ trên lâm sàng
C. Chọc thăm dò màng phổi
D. Siêu âm màng phổi
21


6 - Đặc điểm nào sau đây hay gặp trong tràn dịch màng phổi do lao:

A. Dịch tái phát nhanh sau khi hút
B. Dịch màu đỏ sau chuyển sang vàng chanh
C. Dịch vàng chanh sau chuyển sang đục
D. Dịch vàng chanh hấp thụ nhanh sau khi hút
7 - Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán sớm tràn dịch màng phổi:
A. Chụp Xquang phổi
B. Siêu âm màng phổi
C. Chọc hút dịch màng phổi
D. Chiếu Xquang phổi
8 - Yếu tố nào trong 4 yếu tố sau có giá trị nhất để chẩn đoán nguyên nhân lao
màng phổi:
A. Xquang phổi thấy hình ảnh lao xơ hang
B. Xét nghiệm dịch màng phổi nhiều bạch cầu, 90% là lymphocyte,
Rivalta (+)
C. Soi thuần nhất dịch màng phổi AFB dương tính (3AFB/ 100 vi trường)
D. Sinh thiết màng phổi thấy tổn thương nang lao
9 - Kỹ thuật nào sau đây thường được dùng để xét nghiệm dịch màng phổi: cõu hỏi chưa rơ
A. Phản ứng Pandy
B. Nhuộm soi trực tiếp dịch màng phổi tìm AFB
C. Phản ứng Rivalta
D. Xét nghiệm men LDH/ dịch màng phổi
10 - Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán tràn dịch màng phổi:
A. Chụp cắt lớp
B. Chụp Xquang chuẩn
C. Siêu âm
D. Chiếu Xquang
Giụ̀ng câu 7
11 - Ý nghĩa nào đúng nhất trong 4 ý dưới đây khi điều trị lao màng phổi thể
tràn dịch :
A. Hút dịch + corticoid + tập thở sớm

B. Hút dịch + corticoid + thuốc chống lao
C. Hút dịch + thuốc chống lao + tập thở sớm
D. Hút dịch sớm + thuốc chống lao + corticoid
12 - Chọn ý đúng nhất trong 4 ý sau: chọc hút dịch màng phổi trong bệnh lao
màng phổi nên:
A. Chọc hút và đặt Sonde dẫn lưu ngay
B. Chọc hút sớm, hút 1 lần càng nhiều càng tốt
C. Chọc hút sớm, hút mỗi lần không quá 1000ml, hút cho đến khi hết dịch
D. Chọc hút dịch kết hợp bơm thuốc chống lao vào khoang màng phổi
22


II. CÂU HỎI ĐÚNG /SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp
với các ý hoặc câu dưới đây:
STT
Nội dung
1 ΨΨΨ Biểu hiện thường gặp khi thăm khám lâm sàng tràn dịch
ΖΖΖ màng phổi .
ΑΑΑΑ A. Hội chứng 3 giảm
B. Hội chứng đông đặc
ΒΒΒΒ
ΧΧΧΧ C. Hội chứng xẹp phổi
D. Hội chứng hang
∆∆∆∆
2 ΕΕΕΕ Góc sườn hoành từ vòm hoành hình răng cưa là hình ảnh
ΦΦΦΦ

3 ΓΓΓΓ


Đ

S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Đ

S

Đ

S

Đ
đục, xét nghiệm nhiều bạch cầu đa nhân
Chỉ có một phương pháp duy nhất để điều trị lao màng phổi Đ

S
S

Xquang của tràn dịch màng phổi

Chẩn đoán sớm nguyên nhân tràn dịch màng phổi dựa vào

chụp CT
Nghĩ đến nguyên nhân lao khi hút dịch màng phổi thấy dịch

ΗΗΗΗ

4 ΙΙΙΙ

ϑϑϑϑ

5 ΚΚΚΚ
ΛΛΛΛ
ΜΜΜΜ

là dùng kháng sinh chống lao

III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
Hãy điền từ, cụm từ, con số hoặc nội dung thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau:

ΝΝΝΝ
ΟΟΟΟ
ΠΠΠΠ
ΘΘΘΘ
ΡΡΡΡ
ΣΣΣΣ
ΤΤΤΤ
ΥΥΥΥ
ςςςς

ΩΩΩΩ

1. Khi tràn dịch màng phổi nhiều bệnh nhân thường nằm nghiêng về bên...........
Khi tràn dịch màng phổi nhiều bệnh nhân thường nằm nghiêng về bên phổi bệnh
2. Khi hút được dịch màng phổi cần làm các xét nghiệm sau: Sinh hoá,.............,
vi trùng để chẩn đoán nguyên nhân.
Khi hút được dịch màng phổi cần làm các xét nghiệm sau: Sinh hoá, tờ́ bào,
vi trùng để chẩn đoán nguyên nhân.
3. Điều trị lao màng phổi bao gồm: điều trị nguyên nhân, ….………….………,
chống dính màng phổi.
Điều trị lao màng phổi bao gồm: điều trị nguyên nhân, hút dịch màng phổi,
chống dính màng phổi.

ĐÁP ÁN
23


I. Câu hỏi nhiều lựa chọn:
1. C
2. D
5. D
6. D
9. C
10. C
II. Câu hỏi đúng sai:
1. A : Đ
2. A : S
3. A : S
4. A : S
5. A : S


3. B
7. B
11. D

B: S

C:S

4. C
8. D
12. C
D: S

III. Câu hỏi ngỏ ngắn:
1. Phổi bệnh
2. Tế bào
3. Hút dịch màng phổi

TETS LƯỢNG GIÁ BÀI : LAO MÀNG NÃO
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu một ý đúng nhất cho
các câu dưới đây:
24


1. Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh lao màng não:
A. Trực khuẩn lao kháng thuốc
B. Trực khuẩn lao người
C. Trực khuẩn lao bò

D. Trực khuẩn lao kháng cồn kháng toan không điển hình
2. Lao màng não thường là thể:
A. Lao sơ nhiễm
B. Lao tiên phát
C. Lao thứ phát
D. Lao mạn tính
3. Đường gây bệnh chủ yếu của vi khuẩn lao trong bệnh lao màng não:
A. Qua da, niêm mạc
B. Đường hô hấp
C. Đường maú, bạch huyết
D. Đường tiêu hoá
4. Điều kiện thuận lợi để dễ bị mắc lao màng não là:
A. Trẻ em không được tiêm BCG vacxin
B. Mắc lao tiên phát
C. Tiếp xúc với nguồn lây
D. Cả 3 ý trên
5. Triệu chứng hay gặp ở bệnh nhân lao màng não là:
A. Hôn mê
B. Hội chứng màng não
C. Liệt
D. Tổn thương dây thần kinh sọ
6. Triệu chứng khẳng định bệnh lao màng não đang ở mức độ rất nặng:
A. Sốt cao
B. Co giật
C. Rối loạn cơ trơn
D. Hôn mê
Triệu chứng gợi ư bệnh lao màng não đang ở mức độ rất nặng:
7. Biến chứng hay gặp ở bệnh nhân lao màng não:
A. Các hội chứng rối loạn nội tiết
B. Động kinh

C. Liệt, rối loạn tâm thần
D. Não úng thuỷ
8. Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán lao màng não là:
A. Phản ứng Mantoux
B. Công thức máu , lắng máu
C. Xét nghiệm dịch não tuỷ
D. Chụp CT não
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×