TIẾT 15-16
LUYỆN ĐỀ
Ngày soạn:……………………
Ngày giảng:…………………..
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Tổng hợp kiến thức chương I
2. Về kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài toán trắc nghiệm chương I
3. Về tư duy và thái độ:
- Tư duy nhanh nhận dạng bài tập, giải nhanh bài tập trắc nghiệm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
- Giáo viên : Đề ôn tập phát cho học sinh.
- Học sinh : Ôn tập phần nội dung kiến thức chương I, chuẩn bị đầy đủ MTCT.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Thi,kiểm tra
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:……………
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới: Đề luyện tập và đáp án
Câu 1: Đường cong trong hình sau đây là đồ thị của hàm số được liệt kê trong bốn phương án
A, B, C, D .
Câu 2:
Câu 3:
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2x 1
2x 1
2x 1
x 1
A. y
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
x 1
x 1
x 1
x2
Đồ thị của hàm số y x 3 2 x 2 x 1 và đồ thị của hàm số y x 2 x 3 có bao nhiêu
điểm chung?
A. Có ba điểm chung.
B. Không có điểm chung.
C. Có một điểm chung.
D. Có hai điểm chung.
3
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y x 3x 2 9 x 5 .
A. (1;3)
C. (�; 3) và (1; �)
Câu 4:
Hàm số y x 3 x 2 x 3 đạt cực đại tại:
1
1
B. x
C. x 1
D. x 2
3
3
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định:
x 1
2x 7
2x 1
x 1
A. y
B. y
C. y
D. y
x3
x3
x3
2x 3
4
2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 1 tại điểm M (1; 1) là:
A. x
Câu 5:
Câu 6:
B. (�; 1) và (3; �)
D. (3;1)
Câu 7:
A. y 2 x 1
B. y 2 x 1
C. y 2 x 1
Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
D. y 2 x 3
A. y x 4 2 x 2 6
D. y x3 2 x 6
B. y x 3 3x 2 4
C. y x3 3x 2 4
Câu 8: Phương trình x 3 12 x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt khi
A. 14 m 18 . B. 18 m 14 . C. 4 m 4 .
D. 16 m 16 .
Câu 9: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các
giá trị thực của m để phương trình f ( x ) 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
m0
�
A. �
.
m3
�
Câu 10: Tìm giá trị cực tiểu yCT
A. yCT 2
m0
�
�
B.
C. m 3 .
3.
�
m
�
2
của hàm số y x 4 2 x 2 1 .
B. yCT 2
C. yCT 1
3
D. m .
2
D. yCT 1
2 x 1
là đường thẳng có phương trình
5x 3
2
3
2
3
A. y .
B. y
.
C. x .
D. x
.
5
5
5
5
Câu 12: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y x 4 x 2 1 .
D. y x3 x 2 1 .
Câu 13: Cho đồ thị hàm số như hình dưới. Số nghiệm của phương trình f ( x ) 3 0 là
A. 1.
B. y x 3 x 2 1 .
B. 3.
C. y x 4 x 2 1 .
C. 4.
D. 2.
Câu 14: Đường thẳng y 8 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số nào?
A. y
16 x 25
3 2x
B. y
2 x2 1
16 x 2
C. y
8 x 25
1 3x
D. y
2x 7
x2 9
2x2 1
là
x2 4x 3
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1.
3
2
Câu 16: Hàm số y x 3x mx 1 luôn nghịch biến trên � khi:
A. m 3 .
B. m �3 .
C. m �3 .
D. m 3 .
Câu 17: Hàm số nào sau đây có 2 cực đại?
1 4
1 4
2
2
A. y x 4 2 x 2 3 . B. y x 2 x 3 . C. y x 2 x 3 . D.
2
4
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
y 2x4 2x2 3 .
Câu 18: Cho hàm số y x 3 3x 2 3 .Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn 1;3 .Tính giá trị T M m
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x 3 trên đoạn [ 3;1] là:
A. 5
B. 15
C. 3
D. 14
1
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 trên khoảng (0; �) là:
x
9
7
A. 0
B.
C.
D. 4
2
2
2x 3
Câu 21: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
theo thứ tự là các đường
x 1
thẳng:
y 3 và
A. y 1 và x 2
B. x 1 và y 2
C. x 1 và y 3
D.
x 1
2x 1
Câu 22: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y
là đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng �\ 1
B. số nghịch biến trên các khoảng �; 1 và 1; � .
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên �\ 1 .
D. Hàm số đồng biến trên �; 1 và 1; � .
x 1
có tọa độ là
x2
C. (1;3) .
D. (3; 1) .
Câu 23: Giao điểm của đường thẳng y x 1 với đồ thị hàm số y
A. (4;3), (0; 1) .
B. (1; 0), (3; 4) .
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 4 4mx 2 m 1 đạt cực tiểu tại
x 2.
A. m 2 hoặc m 3
B. m 2
C. m ��
D. m 4
4
2
Câu 25: Cho hàm số y x 2 x 1 . Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (�; 1) .
B. Hàm số đồng biến trên �.
C. Hàm số nghịch biến trên (�; 1) và (0;1) .
D. Hàm số nghịch biến trên (1;0) .
4. Củng cố: Nhắc nhở kỹ năng làm bài thông qua bài luyện đề
5. Hướng dẫn học bài.
- Giáo viên nhắc học sinh về ôn tập phần lượng giác lớp 10
Bổ sung – Rút kinh nghiệm.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Duyệt của tổ chuyên môn
-----------------------------------------------------------------------