Tải bản đầy đủ (.ppt) (3 trang)

Tài liệu tiet 26 luyen de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.04 KB, 3 trang )


Sở giáo dục và đào tạo Kỳ thi thử vào lớp 10 THPT
Thanh hoá Năm học: 2008 2009
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1 (1,5 điểm )

Cho biểu thức :

a) Rút gọn biểu thức A .

b) Tính giá trị của A khi

x =

Câu 2 (1,5 điểm )
Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A
( 3 ; 0) và đường thẳng
x 2y = - 2
a) Vẽ đồ thị của đường thẳng . Gọi giao
điểm của đường thẳng với trục tung và
trục hoành là B và E .
b) Viết PT đường thẳng qua A và vuông góc
với đường thẳng x 2y = -2 .Tìm toạ độ
giao điểm C của hai đường thẳng đó .
Chứng minh rằng EO. EA = EB . EC và
tính diện tích của tứ giác OACB

Câu 3 (2 điểm )


a) Giải hệ phương trình :


b) Giải phương trình:

Câu 4 (1,5 điểm) Cho phương trình:

(1)

Giải phương trình với m = -1

Phương trình (1) có 2 nghiệm x
1
, x
2

Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x
1
, x
2

sao cho x
1
, x
2
độc lập đối với m.
1 1 1 1 1
A= :
1- x 1 1 1 1x x x x


+ +
ữ ữ
+ +

1 1
3
2 3
1
x y x y
x y x y

+ =

+



=

+

5
12
412
=
+
+
+
x
x

x
x
7 4 3+
( ) ( )
2
2 2 1 0x m x m + + =

Câu 5: (2,5 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Tiếp
tuyến tại A của (O) cắt (O) tại M, tiếp tuyến tại A của (O) cắt (O) tại N. Gọi
(I) là đường tròn ngoại tiếp tam giác MAN. đường thẳng AB cắt (I) tại điểm thứ
hai P. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OAOI là hình bình hành
b) Tứ giác OOBI là tứ giác nội tiếp
c) PB = AB
Câu 6 (1 điểm)
Cho x + y = 1 (x > 0; y > 0)
Tìm giá trị lớn nhất của A = +
x
y

y

C©u 6: Do A > 0 nªn A lín nhÊt  A
2

lín nhÊt.

XÐt A
2
= ( + )

2


= x + y + 2 = 1 + 2
(1)

Ta cã:

(BÊt ®¼ng thøc C« si)

=> 1 > 2 (2)

Tõ (1) vµ (2) suy ra:

A
2
= 1 + 2 < 1 + 1 = 2

Max A
2
= 2 <=> x = y = ,

max A = <=> x = y =
P
I
O
'
O
M
N

B
A
x
xy
xy
2
yx +
xy≥
xy
xy
2
1
2
1
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×