Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

bai 19.nho rung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.91 KB, 104 trang )

Giáo án : Ngữ văn 8
Bài 18
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Cảm nhận được niềm khao khát tự do mãnh liệt , chán ghét cái thực tại tầm thường giả dối (qua lời con hổ).
- Thấy bút pháp lãng mạn , truyền cảm của nhà thơ .
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
2’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Xem vở chuẩn bò bài , sgk HKII .
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
35

HOẠT ĐỘNG 2 :
Đọc hiểu văn bản :
I Tìm hiểu chung :
1. Tác giả :
2. Thể loại : Thể thơ 8 chữ , vần liền .
3. Bố cục :
- Khổ 1 : Tâm trạng con hổ U uất chán
chường
- Khổ 2, 3 : Con hổ hồi tưởng lại thời qúa
khứ


- Khổ 4 : Thực tại vườn bách thú .
- Khổ 5 : Khao khát và nỗi nhớ .
II: Phân tích văn bản :
1. Hình ảnh con hổ ở vườn bách thú :
(thực tại)
- Tâm trạng của con hổ khi bò nhốt trong
củi sắt ở vườn bách thú : u uất , ngao
ngán , chán chường vì tù túng , mất tự do
mà phải bất lực .
- Cảnh vườn bách thú : Đơn điệu nhàm
chán , tầm thường
- Nghệ thuật liệt kê , nhòp ngắn dồn dập ,
hình ảnh tượng trưng
→ XH Việt nam thời đó tăm tối , bế tắc .
- Hướng dẫn hs đọc biểu cảm .
- Giọng hào hùng đoạn 2, 3 .
- Giọng uất chán 1 đoạn 1, 4 .
H. Tóm tắt tiểu sử tác giả ?
H. Có hai cảnh đối lập trong bài thơ đó
là cảnh nào ?
H. Đọc đoạn 1, 4 cho biết 2 đoạn nêu
cảnh ở đâu ? trong hoàn cảnh nào ?
H. Đoạn 1 nói lên điều gì ?
(Tâm trạng như thế nào ? tại sao ?)
H. Từ ngữ nào diễn đạt điều đó ?
H. Đoạn 4 tả cảnh gì ?
(cảnh như thế nào ? tại sao ? )
chi tiết tả cảnh ?
H. Biện pháp nghệ thuật nào được sử
dụng ? Tác giả còn sử sụng những hình

ảnh gì ?
H. Em hiểu gì về ý nghóa sâu xa nhất
của đoạn thơ ?
- Trả lời cá nhân .
- Thực tại và quá khứ .
- cảnh vườn bách thú khi
hổ bò giam cầm .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân . cảnh
giả tạo tẻ nhạt .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
1
Tuần : 19 . Tiết : 73
Ngày
dạy: . . . . . . . . . . . .
NHỚ RỪNG
Thế Lữ
Giáo án : Ngữ văn 8
. .con người Việt Nam sống trong cảnh ngục
tù .
2. Hình ảnh con hổ nơi chốn núi rừng (quá
khứ )
- Nhớ về núi rừng : Hoang vu , bí hiểm , hùng
vó , tráng lệ .
→ Đẹp thơ mộng , lãng mạn (câu nghi
vấn , giọng cảm xúc, điệp từ . . . )
- Hình ảnh con hổ hiện lên rất đẹp : uy nghi ,
dũng mãnh , oai phong , lẫm liệt kiêu hùng -
vò chúa sơn lâm → thời huy hoàng vàng

son .
 Kết thúc bằng tiếng thở dài . Nỗi nhớ
da diết , khát khao tư do
H. Đọc đoạn 2,3 cho biết hình ảnh con
hổ trong hoàn cảnh nào ?
H. Sống bò giam cầm con hổ nhớ nhất
điều gì , tại sao?
H. Chi tiết tả cảnh ? Nhận xét về
cảnh ?
H. Nghệ thuật được sử dụng trong
đoạn thơ ?
H. Trong cái mạnh mẽ lớn lao kì vó phi
thường ấy con hổ hiện lên như thế nào ?
H. Đoạn cuối diễn tả điều gì ?
- Trả lời cá nhân - hình
ảnh con hổ trong quá khứ
, nhớ về núi rừng .
- Tự do
- Bóng cả , cây già . . .
cảnh lớn lao bí hiểm .
- Tự bộc lộ . (đẹp )
- Tự bộc lộ .
5’
HOẠT ĐỘNG 3 :
III. Tổng kết: Ghi nhớ
H. Qua bài thơ giả muốn gửi gắm điều gì
trong hình ảnh con hổ tác ? (tiếng lòng
sâu kín của tác giả ).
H. Đặc sắc nghệ thuật ?
- Trả lời cá nhân .

- Trả lời cá nhân .
3’
HOẠT ĐỘNG 4:
- Củng cố :
- Dặn dò :
- Đọc diễn cảm bài thơ .
- Học bài , chuẩn bò bài “ng đồ “ - Cả lớp lắng nghe , và
thực hiện .
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2
Giáo án : Ngữ văn 8
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Cảm nhận được hình ảnh ông đồ , niềm thương cảm chân thành , nỗi nhớ tiết ngậm ngùi của tác giả .
- Sức truyền cảm , nghệ thuật đặc sắc của bài thơ .
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :

TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
5’ HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- H. Đọc thuộc lòng bài nhớ rừng . em
hiểu gì về tâm trạng của con hổ .
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
35’ HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
I Tìm hiểu chung :
1. Tác giả :
2. Thể thơ : 5 chữ
4. Bố cục : 3 phần
- 2 khổ đầu : ng đồ thời đắc ý .
- 2 Khổ tiếp theo : ng đồ thời tàn tạ .
- Khổ cuối : Tình cảm của tác giả .
II Phân tích văn bản :
1. Hình ảnh ông đồ trong thời đắc
ý :
ng xuất hiện trong dòp tết để viết câu đối
trước sự thán phục , ngưỡng mộ của mọi
người .
2. Hình ảnh ông đồ trong thời tàn
tạ :
“ Giấy . . . . . . nghiêng sầu “  nhân hoá .
“lá vàng ……………. bay”  ẩn dụ .

 Tâm trạng đau sót buồn bã , day dứt
của ông đồ (bẽ bàng , lạc lỏng , cho vơ )
3. Tâm tư tác giả :
- Hướng dẫn hs tìm hiểu chú thích .
H. Tóm tắt tiểu sử tác giả ?
H. Giải thích từ khó ?
H. Thể loại bài thơ ?
- Đọc mẫu - cho hs đọc văn bản .
H. Bố cục bài thơ ?
H. Hình ảnh ông đồ xuất hiện trong
mấy khổ thơ ?
H. Hai khổ thơ đầu em hiểu gì về
hoàn cảnh ông đồ ? ông xuất hiện
vào thời điểm nào , để làm gì ?
H. Không khí phố phường như thế
nào ?
H. 2 khổ thơ tiếp theo em hiểu gì về
hoàn cảnh ông đồ ?
H. Tâm trạng của ông đồ ?
H. Đọc khổ thơ thứ 3 tác giả sử
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân . 4 khổ
thơ – ông đồ trong thời
vàng son .
- Trả lời cá nhân . – Đông
vui .
- Cá nhân đọc. - Trả lời

cá nhân .
- Tự bộc lộ .
Tuần : 19 ; Tiết : 74
Ngày dạy: . . . . . . . . . . .
.
Ôâng đồ
(tự học có hướng dẫn)
Vũ Đình Liên
3
Giáo án : Ngữ văn 8
- Tự vấn  Niềm thương tiếc khắc sâu ,
bâng khuâng , xót xa trước cảnh cũ người
xưa , nét đẹp của văn hoá dân tộc .
dụng nghệ thuật gì trong câu thơ
“Giấy . . . sầu “ ; “lá . . . bay” ?
Giảng : Ý tại ngôn ngoại nỗi buồn
bã ,lan tỏa cả vật vô tri , đất trời
cây cỏ . ng đồ vẫn ngồi đấy nhưng
cuộc đời đã quên ông .  ông đồ
sụp đổ , đất trời cũng lạnh lẽo như
lòng ông .
H. Tình cảm tác giả thể hiện rõ qua
vần thơ nào ? (câu hỏi tu từ )
- Trả lời cá nhân . “nhưng .
. . bây giờ “
3’ HOẠT ĐỘNG 3 :
III. Tổng kết :
- Bài thơ kết cấu đầu cuối tương ứng ,
tương phản , ngôn ngữ bình dò hàm súc ,
trong sáng , giọng ngậm ngùi sâu lắng .

- Gọi hs đọc ghi nhớ .
2’ HOẠT ĐỘNG 4
- Dặn dò :
- Học bài , chuẩn bò bài “Câu nghi vấn”.
Đọc văn bản trước thực hiện các
yêu cầu của bài tập nắm sơ lược về
cách dùng và tác dụng của câu nghi
vấn .
- Cả lớp lắng nghe , và
thực hiện .
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4
Giáo án : Ngữ văn 8
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Hiểu đặc điểm hình thức của câu nghi vấn . Phân biệt được với các kiểu câu khác .

- Nắm được chức năng chính : dùng để hỏi .
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
2’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Vở bài soạn
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
10’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
1. Đặc điểm hình thức chức năng của
câu nghi vấn
VD:
Câu nghi vấn :
- Sáng nay người ta đấm U có đau lắm không ?
- Thế làm sao u cứ khóc mãi mà không ăn khoai ?
- Hay là U thương chúng con đói quá ?
 Có những từ nghi vấn : không (làm) ; sao ;
hay (là) và dấu chấm hỏi .
 Câu hỏi dùng để hỏi
* Ghi nhớ :

H. Gọi hs đọc đoạn thoại . xác đònh
câu nghi vấn ?
H. Căn cứ vào đâu mà em xác đònh
được ?
H. Những câu nghi vấn trên dùng để
làm gì ?
H. Đặt câu nghi vấn ? (bảng phụ)
H. Khi viết câu nghi vấn em cần chú
ý điều gì ?
- Cá nhân đọc. - Trả
lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
Dùng để hỏi .
- Nhóm thảo luận .
- Trả lời cá nhân . dấu
chấm hỏi .
30’
HOẠT ĐỘNG 3 :
II Luyện tập:
1. Xác đònh câu nghi vấn :
a/ “ Chò ……………….. không ?
b/ Tại sao…………… như thế ?
c/ Văn là gì ? Chương là gì ?
d/ Chú …………………không “
Đùa trò gì ?
Cái gì thế ?
Chò………. hả ?
2. Nhận xét câu :
H. Xác đònh câu nghi vấn ? chỉ ra

hình thức câu nghi vấn ?
H. Đọc bài tập 2 – Các câu có phải
- Trả lời cá nhân .
- Cá nhân đọc. - Trả
Tuần : 19 ; Tiết : 75
Ngày dạy: . . . . . . . . . . .
.
CÂU NGHI VẤN
5
Giáo án : Ngữ văn 8
Đây là câu nghi vấn vì có từ “hay” (không thể
thay thế từ khác được .  sai ngữ pháp , biến
thành câu TT , ý nghóa cũng thay đổi )
3/ Đặt dấu chấm hỏi :
Không dùng dấu chấm hỏi ở các câu này , vì
không phải là câu nghi vấn .
4/ Phân biệt hình thức , ý nghóa các
câu :
- Khác nhau hình thức :
a/ Có … không .
b/ Đã . . . chưa .
- Khác nhau về ý nghóa .
5/ Sự khác nhau về hình thức ý nghóa của các
câu :
- Hình thức : Khác về trật tự từ .
- Ý nghóa :
a/ Hỏi về thời gian của hoạt động diễn ra trong
tương lai .
b/ Hỏi về hoạt động diễn ra trong quá khứ .
6/ Nhận xét câu :

- câu a đúng vì đang thắc mắc cần được giải
đáp .
- Câu b sai vì chưa biết
là câu nghi vấn không ? tại sao?
H. Đọc bài tập 3 và cho biết có
thể đặt dấu chấm hỏi ở cuối câu
không ?
H. Đọc bài tập 4 phân biệt hình
thức và ý nghóa của các câu ?
H. Đọc và cho biết sự khác nhau về
hình thức , ý nghóa của các câu ?
H. Đọc bài tập 6 và nhận xét hai
câu ?
lời cá nhân .
- Cá nhân đọc. - Trả
lời cá nhân .
- Cá nhân đọc. - Trả
lời cá nhân .
- Cá nhân đọc. - Trả
lời cá nhân .
- Cá nhân đọc. - Trả
lời cá nhân .
3’
HOẠT ĐỘNG 4:
- Dặn dò :
- Học bài và luyện tập thêm .
- Soạn bài “Viết đoạn văn trong văn
bản thuyết minh”
- Cả lớp lắng nghe , và
thực hiện .

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
6
Giáo án : Ngữ văn 8
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn cho hợp lý .
- Rèn kỹ năng viết câu .
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG
NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
2 2’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :

- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Vở bài soạn phần chuẩn bò bài
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
15’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
I Đoạn văn trong văn bản thuyết
minh :
VD:
Đoạn văn a:
- Câu chủ đề “Thế . . . trọng”.
- câu 2Thông tin lượng nước ngọt quá ít .
- câu 3 : Nước bò ô nhiễm .
- câu 4: Các nước thế giới thứ 3 thiếu nước .
- câu 5 : Dự đoán tình hình nước sắp tới .
 Các câu bổ sung ý làm rõ chủ đề .
Đoạn văn b.
Từ ngữ chủ đề : Phạm Văn Đồng .
- các câu còn lại cung cấp thông tin về Phạm
Văn Đồng . (theo lối liệt kê)
II. Sửa lại các đoạn văn :
- Giới thiệu cấu tạo chưa thành từng bộ phận
- Ruột bút bi : Đầu bút , ống mực (nêu đặc
biệt) . Vỏ : ng nhựa (sắt) để bóc ruột bút ,
làm cán bút , ng , nắp bút , lò xo .
- Đoạn văn cần tách ra 2 đoạn
- Gọi hs đọc đoạn văn a.
H. Câu nêu ý khái quát cả đoạn ?

H. các câu còn lại làm nhiệm vụ gì ?
H. Nhận xét mối quan hệ giữa các
câu ?
- Gọi hs đọc đoạn văn b.
H. Từ ngữ chủ đề ?
H. Các câu khác làm gì ?
- Gọi đọc đoạn văn a
H. Nêu nhược điểm của đoạn văn
a .
H. Nếu giới thiệu cây bút bi thì giới
thiệu như thế nào ?
H. Đoạn văn trên nên tách ra mấy
đoạn ?
H. Viết lại thành đoạn văn và đọc
to cho cả lớp nghe , góp ý ?
H. Đoạn văn b tách ra làm 3 đoạn :
Bóng đèn , đai đèn , dây điện , công
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Tự bộc lộ .
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân . Ý lộn
xộn .
- Tự bộc lộ .
- Trả lời cá nhân .
- Viết và đọc .
- Viết lại đoạn văn
(- Nhóm thảo luận )

Tuần : 19 ; Tiết : 76
Ngày dạy: . . . . . . . . . . .
.
Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh
7
Giáo án : Ngữ văn 8
tắc , chao đèn , đế đèn.
25’
HOẠT ĐỘNG 3 :
II. Luyện tập :
Viết đoạn mở bài , thân bài , kết bài giới thiệu
trường em .
- Gới ý :
- Giới thiệu chung : Vò trí , đòa điểm ,
nhìn khái quát .
- Giới thiệu (thuyết minh cụ thể
từng đặc điểm )
- Cảm nghó , tình cảm của em đối
với ngôi trường .
- Học sinh thực hiện theo
yêu cầu của giáo viên .
3’
HOẠT ĐỘNG 4
- Củng cố :
- Dặn dò :
- Về nhà rèn luyện viết đoạn văn
thêm .
- Soạn bài “Quê hương” – Đọc kỹ và
trả lời câu hỏi hướng dẫn chuẩn tìm
hiểu bài .

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
8
Kiểm tra
Giáo án : Ngữ văn 8
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Cảm nhận được vẻ đẹp tươi sáng , giàu sức sống của một miền quê làng biển được miêu tả trong bài thơ và tình
cảm quê hương đằm thắm của tác giả .
- Thấy đước những nét đặc sắc nghệ thuật của bài thơ .
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :

TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
7’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
H. Đọc thuộc lòng đoạn thơ nêu lên tâm sự
của con hổ trong vườn bách thú .
- Quê hương là thứ tình cảm thiêng liêng nhất
đối với con người , vì thế khi đi xa ai cũng nhớ
về quê hương một cách tha thiết . Nỗi nhớ
ấy được nhà thơ Tế Hanh thể hiện trong bài
thơ “Quê hương”
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
30’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
I Tìm hiểu chung :
1. Tác giả : Tế hanh (1921) ông có mặt
ở phong trào thơ mới chặng cuối (1940
– 1945) với những bài thơ mang nặng nỗi
buồn và tình yêu quê hương tha thiết .
ông được nhà nước trao tặng giải
thưởng HCM về VH 1996 .
2. Xuất xứ Bài thơ “Quê hương “ rút
trong tập thơ nghẹn ngào 1939 sau in lại
trong tập Hoa niên xuất bản 1945 .

3. Thể thơ : 8 chữ . tự do không theo
niêm luật
4. Đại ý : Nỗi nhớ của nhà thơ về quê
hương mình
II. Phân tích văn bản :
- Hướng dẫn hs đọc chú thích .
H. Tóm tắt tiểu sử tác giả Tế Hanh ?
H. Xuất xứ bài thơ ?
- Cung cấp kiến thức cho hs về những tập
thơ chính của Tế Hanh trong đó có bài thơ .
H. Giải thích từ khó ?
- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm bài thơ .
H. Thể loại bài thơ ?
H. Đọc qua bài thơ em hình dung được gì về
tình cảm của tác giả ?
- Gọi hs đọc 2 câu đầu .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Cả lớp lắng nghe .
- Trả lời cá nhân .
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Cá nhân đọc. - Tự
Tuần : 20 ; Tiết : 77
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . .
Quê hương
Tế Hanh
9
Giáo án : Ngữ văn 8
1. Giới thiệu làng chài :

- Ngôi làng gần biến thuộc tỉnh Quảng
Ngãi với nghề truyền thống là chài lưới .
- n ào tấp nập , vui tươi phấn khởi với
thành qủa mó mãn .
- Cá đầy nghe Tươi ngon
Bạc trắng
- Con người khỏe mạnh , vạm vỡ trong
cái mặn mà của biển cả .
- Thuiyền nghỉ ngơi sau những ngày lao
đông mệt mỏi .
2. Nỗi nhớ quê hương của nhà
thơ
- Luôn nhớ mãi : Màu nước xanh cá bạc ,
chiếc buồm con thuyền .
- Hương vò đặc trưng “Mùi nòng mặn “
- Nhớ cảnh đằm ấm vui tươi trong lao
động .
 Tình yêu quê hương sâu nặng của
tác giả .
a/ Cảnh đoàn thuyền ra khơi :
- Trời trong trẻo .
- Buổi bình minh
- Nắng nhuận lòng
- Hình ảnh so sánh
- Thuyền hăng như tuấn mã .
- Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường
giang
 Vẻ đẹp của con thuyền khi ra khơi .
- Cánh buồm giương to
Rướn thân trắng .

 Tâm hồn phóng khoáng rộng mở .
H. Qua 2 câu thơ trên , chi tiết nào đã nói
về quê hương của tác giả ?
H. Gọi hs đọc 8 câu thơ tt ?
H. Em hãy liệt kê những từ ngữ hình ảnh miêu
tả cảnh đoàn thuyền trở về trong không khí
mừng tấp nập .
H. Cũng như cảnh đoàn thuyền trở về có gì
khác với cảnh đoàn thuyền ra khơi ?
Giảng:
- Cái hay của nhà thơ ở đây là nhân hoá hình
ảnh con thuyền như con người cũng biết nghỉ
ngơi sau những ngày lao động mệt mỏi .
- Vẻ đẹp của con người và sự vật được cảm
nhận tinh tế nhưng nó xuất phát từ lòng yêu
quê hương tha thiết của nhà thơ .
- Gọi hs đọc 4 câu cuối .
H. Nhớ về quê hương tác giả nhớ những ấn
tượng gì ?
H. câu nào trực tiếp thể hiện nỗi nhớ .
H. Tại sao tác giả nhớ mùi nồng măn ?
Giảng
- Nỗi nhớ ấy ẩn chứa trong lòng nhà thơ khi
tác giả đi học xa quê , mà nét đặc trưng
nhất của quê hương ông là hương vò đầy
quyến rũ của biển cả nồng mặn .
- Gọi hs đọc 6 câu cuối .
H. Đoàn thuyền ra khơi trong thời gian nào ?
H. Những con người ra khơi được tác giả
miêu tả như thế nào ?

H. Hãy tìm những hình ảnh so sánh và những
từ ngữ cho thấy sự nhiệt tình hăng sai lao
động của nhiều con người ấy ?
Giảng bình :
- Thuyền vừa là hình ảnh so sánh và những
như con tuấn mã vừa là hình ảnh tượng trưng
cho sức lực , trí tuệ trí tuệ và tài năng của
con người . Như vậy 4 câu thơ vừa là phong
cảnh thiên nhiên tươi sáng bức tranh lao lao
động đầy hứng khởi dạt dào sức sống .
Chính vì vậy mà hình ảnh cánh buồm giương
to cứ in đậm trong tâm khảm nhà thơ .
H. Nhà thơ liên tưởng cánh buồm với hình ảnh
nào ?
Giảng :
bộc lộ .
- Trả lời cá nhân .
(làng chài lưới )
- Trả lời cá nhân .
- Tự bộc lộ .
- Cả lớp lắng nghe .
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Tự bộc lộ .
- Tự bộc lộ .
- Cả lớp lắng nghe .
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Tự phát hiện .
- Cả lớp lắng nghe .

- Trả lời cá nhân .
10
Thiên nhiên tươi đẹp bức
tranh lao động
Giáo án : Ngữ văn 8
b/ Cảnh đoàn thuyền trở về :
- Bức tranh náo nhiệt đầy ắp niềm vui ,
sự sống .
“Ngày … . . trắng
MT dân chài . . . con người
Dân . . . . . . thớ vỏ “
 hình ảnh chân thật lãng mạn .
 Người dân chài có tầm vóc phi
thường .
 Tin thần (con người ) rất mãn nguyện
sau một chuyến đi biển .
Cánh buồm căng gió biển ra khơi trở nên hết
sức quen thuộc và không kém phần thơ mộng
Tế Hanh đã cảm nhận nó như là linh hồn của
quê hương . Nhà thơ vừa vẻ ra cái hình vừa
cảm nhận một cách tinh tế đắc sắc .
H. Nếu em xa quê , em sẽ nhớ quê hương
qua những hình ảnh nào ?
- Cả lớp lắng nghe .
- Tự bộc lộ .
5’
HOẠT ĐỘNG 3 :
III. Tổng kết :
- Trữ tình kết hợp miêu tả , phương
thức biểu cảm .

- Hình ảnh thơ sáng tạo bay bổng lãng
mạn .
- Tình yêu quê hương da diết .
H. Bài thơ có những đặc sắc nghệ thuật
nào ? Theo em bài thơ được viết theo
phương thức miêu tả hay biểu cảm - Cả lớp
lắng nghe . tự sự hay trữ tình ?
- Gọi hs đọc ghi nhớ .
- Trả lời cá nhân .
- Cá nhân đọc.
3’
HOẠT ĐỘNG 4
- Củng cố :
- Dặn dò :
- Sưu tầm thêm những bài thơ nói về tình
yêu quê hương .
- Soạn bài “Khi con tu hú “ đọc kỹ văn bản
trả lời câu hỏi , tìm hiểu chú thích tóm tắt
tiểu sử tác giả .
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
11
Giáo án : Ngữ văn 8
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Cảm nhận được lòng yêu cuộc sống và niềm khao khát tự do cháy bỏng của người chiến só cách mạng trong cảnh
tù đày .
- Giọng thơ tha thiết sôi nổi , hình ảnh gợi cảm .
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
7’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Vở bài soạn .
H. Đọc thuộc lòng bài thơ “quê hương “ cho biết
bài thơ đã thể hiện tình cảm gì của tác giả ?
- Tố hữu là lá cờ đầu của thơ ca cách mạng , cuộc
đời cách mạng và cuộc đời thơ của ông thống
nhất đẹp đẽ .
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
30’

HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
I Tìm hiểu chung :
1. Tác giả : Tố Hữu
2. Thể loại :
Thơ lục bát , giọng thiết tha .
3. Xuất xứ :
Bài thơ được sáng tác tháng 7 /939
4. Bố cục : 2 phần
- 6 câu đầu : Cảnh mùa hè .
- 4 câu cuối : Tâm trạng người tù .
II. Phân tích văn bản :
1. Cảnh mùa hè trong tâm tưởng
của người tù cách mạng :
- Cảnh mùa hè rộn ràng rực rỡ , tràn nhựa
sống . (màu sắc rực rở , âm thanh rộn ràng
, hương vò ngọt ngào , bầu trời khoáng
đạt ) Yêu đời , yêu cuộc sống thật
- Hướng dẫn hs đọc chú thích .
H. Tóm tắt tiểu sử tác giả ?
H. Bài thơ được viết theo thể
loại nào ?
H. Xuất xứ của bài thơ ? ý nghóa
tựa đề bài thơ .
H. Bố cục của bài thơ ?
H. Tại sao tiếng chim Tu Hú lại tác
động mạnh mẽ đến tâm hồn
người chiến só (nhà thơ) như
vậy ? – Giá trò liên tưởng .
- Gọi hs đọc 6 câu đầu .

H. 6 câu thơ đầu tác giả thể
hiện điều gì ?
H. Cảnh đất trời có vào hè thật
không ?
H. Tiếng chim Tu hú đã làm thức
dậy trong tâm tưởng người tù
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân . ( tựa bài
thơ là phần phụ , Khi con tu hú
gọi bầy là mùa hè đến , người
tù cm trong nhà giam cảm
thấy ngột ngạt và càng khao
khát cs tự do)
- Tu hú là tính hiệu của mùa hè
rực rở , sự sống tưng bừng
 bầu trời tự do .
- Cá nhân đọc.
- Chỉ diễn ra trong ltâm
tưởng : cảnh mùa hè rực rở
“tiếng chim , mùi trái cây
chín , cánh diều sáo . . . “
Tuần : 20 ; Tiết : 78
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . .
12
Khi con tu hú
Tố Hữu
Giáo án : Ngữ văn 8
mãnh liệt .
2. Tâm trạng người tù :

- Đau khổ , uất ức , ngột ngạt cao độ ,
khao khát tự do cháy bỏng
một khung cảnh như thế nào ? chi
tiết thể hiện điều gì ?.
H. Tâm trạng hiện tại của tác
giả ra sao ?
- Gọi hs đọc 4 câu còn lại .
H. Nhận xét nhòp thơ , từ ngữ ?
H. Tại sao tác giả có cảm giác
đó ? (muốn thoát ra ngoài tự
do).
H. Đầu – cuối đều có âm thanh
của tiếng chim kêu nhưng tại sao
tâm trạng tg lại khác nhau ?
H. Chỉ ra đoạn tả cảnh trong bài
thơ ? nhận xét ?
 cảm nhận mãnh liệt tinh
tế , một tâm hồn trẻ trung
yêu đời , khao khát tự do .
- Trả lời cá nhân .
- Cá nhân đọc.
- nhòp bất thường 6/2 nhòp
mạnh , cảm thán  khao
khát tự do .
- Đầu : Tiếng chim gọi đất trời
bao la tưng bừng sự sống .
Cuối: Thực tại người tù đang
bò xiềng xích mất tự do 
bức bối .
- Cảnh vào hè rất đẹp đầy

quyến rủ với hình ảnh quen
thuộc tràn sức sống .
5’
Hoạt động 3 :
III. Tổng kết :
Ghi nhớ
H. Tác dụng của chi tiết nghệ
thuật đặc sắc ? nội dung ý nghóa
sâu sắc của bài thơ ?
3’
Hoạt động 4
- Củng cố :
- Dặn dò :
- Học bài kỹ .
- Chuẩn bò bài “Câu nghi vấn tiếp
theo) đọc kỹ các ví dụ phân tích
tìm hiếu các chức năng của câu
nghi vấn
Bổ sung : ......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
13
Giáo án : Ngữ văn 8

I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Hiểu rõ câu nghi vấn (hỏi , KĐ , CK, PĐ , đe dọa, bộc lộ cảm xúc ).
- Sử dụng đúng câu nghi vấn ( MĐ , tình huống giao tiếp ).
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án. Chuẩn bò bảng phụ .
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA
TRÒ
5’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Vở bài soạn .
H. Làm thế nào để nhận
biết là câu nghi vấn ?
- Lớp trưởng báo
cáo.
- Trả lời cá nhân .
15’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
I. Chức năng của câu nghi vấn :
VD:
a/ “Những . . . giờ ?” – cảm xúc nuối tiếc
b/ “Mầy . . .à ?” – đe dọa .
c/ “Có biết không ? “ “lính đâu ? “ , “sao . . vậy ? “, “không . . .

à ? “- đe dọa
d/ Cả đoạn là 1 câu nghi vấn : KĐ
e/ “Con gái . . .ư ? “chả rẻ . . . ấy ? “ ngạc nhiên .
* Ghi nhớ
H. Xác đònh câu nghi vấn ?
H. Các câu nghi vấn vừa
xác đònh dùng để làm gì ?
H. Nhận xét dấu câu ?
H. Đặt câu nghi vấn ?
- Trả lời cá nhân .
20’
HOẠT ĐỘNG 3 :
II. Luyện Tập.
1. Xác Đònh Câu Nghi Vấn , Chức Năng Của Nó :
A/ “Con . . . Ư” - Cảm Xúc Ngạc Nhiên .
B/ “Nào . . . . Tan “ – Phủ Đònh .
“Đâu . . . . Nuối” – Cảm Xúc .
“Đâu . . . Bùng” – Phủ Đònh
“Đâu . . .Mật “ ; “Thời . . . Đâu ? – Phủ Đònh
C/ “”Ngao . . .Nơi ?” – Cầu Khiến , Cảm Xúc
D/ “ Ôi , . . . bay ?” – phủ đònh cảm xúc
2. Xác đònh câu nghi vấ và chức năng :
a/ “Sao . . . thế ?” - phủ đònh
“Tôi gì . . . lại ? ” - phủ đònh
“n . . . . gì ?” - phủ đònh
H. Đọc bài tập 1 và chỉ ra
câu nghi vấn ?
H. Chú ý hình thức câu nghi
vấn ?
H. Mục đích của câu nghi

vấn ?
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
Tuần : 20 ; Tiết : 79
Ngày dạy: . . . . . . . . . . .
.
Câu nghi vấn (Tiếp)
14
Giáo án : Ngữ văn 8
b/ “Cả . . . làm sao ?” – Cảm xúc băn khoăn nghi ngại .
c/ “ . . . . . . tử - Khẳng đònh
d/ “ Thằng . . . . gì” – hỏi
“ Sao . . . khóc ?”
Viết lại :
a. Cụ không phải lo xa quá như vậy .
Không nên nhòn đói mà để tiền lại .
n đến hết lúc chết không có tiền lo liệu
b. Không biết chắc thằng bé có chăn đàn bò được không .
c. Thảo nuôi tự nhiên có tình mẫu tử .
3. Đặt câu dùng để hỏi :
- Bạn có thể kể cho mình nghe bộ phim Cánh đồng hoang
được không ?
- Lão Hạc ơi sao đời lão khốn khổ thế ?
H. Dùng câu khác để thay
cho câu nghi vấn ?
H. Đặt câu nghi vấn không
dùng để hỏi ?
- Nhóm thảo luận
- Trả lời cá nhân .

5’
Hoạt động 4
- Củng cố :
- Dặn dò : Chuẩn bò bài “Thuyết minh về một phương pháp (cách làm)”
Bổ sung :.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
15
Kiểm tra
Giáo án : Ngữ văn 8
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Biết thuyết minh về một phương pháp , 1 thí nghiệm .
- Rèn luyện kỹ năng viết .

II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG
NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
7’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Vở bài soạn , bài tập viết đoạn văn
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
30’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
I Giới thiệu một phương pháp (cách
làm) :
1. Cách làm đồ chơi “em . . . “
- Nguyên liệu , cách làm , thành phẩm .
2. Cách nấu canh rau ngót với thòt
lợn :
- Vật liệu, cách làm , thành phẩm .
 Đều có chung 3 phần
 Trình bày theo thứ tự cái nào làm trước
nói trước , làm sau nói sau .
Ghi nhớ :

* Khi giới thiệu một phương pháp (cách làm) nào
, người viết phải tìm hiểu , nắm chắc phương
pháp (cách làm) đó .
* Khi thuyết minh cần trình bày rõ điều kiện ,
cách thức , trình tự . . . làm ra sản phẩm và
yêu cầu chất lượng đối với sản phẩm đó .
* Lời văn cần ngắn gọn , rõ ràng
- Đọc các văn bản sgk/24 và trả lời
câu hỏi nhanh .
H. Trong bài gồm có những mục nào ?
H. Văn bản b có những phần nào ?
H. Nhận xét các phần các mục của 2
bài .
H. Cách làm được nêu theo thứ tự
nào ?
H. Khi cần thuyết minh cách làm một
đồ vật (hay cách nấu món ăn , may
áo quần ,. . . người ta thường nêu
những nội dung ?
H. Cách làm được nêu theo thứ tự
nào ?
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
(dựa vào ghi nhớ sgk)
5’
HOẠT ĐỘNG 3 :

II. Luyện tập :
1. Thuyết minh cách làm một trò chơi mà em
thích :
Dàn ý
H. Lập dàn ý thuyết minh cách làm
một đồ chơi mà em thích ?
- Nhóm thảo luận .
Tuần : 20 ; Tiết : 80
Ngày dạy: . . . . . . . . . . .
.
Thuyết minh về một phương pháp
(cách làm)
16
Giáo án : Ngữ văn 8
MB : Giới thiệu đồ chơi .
Thân bài : Cách làm
- Vật liệu gồm những gì ?
- Cách làm .
- Kết quả .
Kết luận : Suy nghó .
2. Xác đònh các phần của văn bản Phương pháp
đọc nhanh :
H. Đọc bài tập 2 chỉ ra các phần
MB ?
H. Đọc nhanh là đọc như thế nào ?
H. Kết quả của phương pháp đọc
nhanh ?
Đoạn 1 : (Vì sao ta phải
đọc nhanh)
- Đọc thành tiếng ,

đọc thầm .
- Chú ý đoạn cuối
(những con số)
3’
HOẠT ĐỘNG 4
- Củng cố :
- Dặn dò :
- Về nhà viết bài thuyết minh về cách nấu cơm và cách luộc rau
muống .
- Chuẩn bò bài “Tức cảnh Pác Bó “ tìm hiểu tiểu sử Bác Hồ , đọc
kỹ văn bản , trả lời câu hỏi để nắm sơ khởi về tâm hồn của Bác
được gửi gắm trong bài thơ .
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
17
Kiểm tra
Giáo án : Ngữ văn 8
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Cảm nhận được niềm vui sướng của Bác trong những ngày ở chiến khu .
- Tâm hồn cao đẹp của Bác .
- Giá trò nghệ thuật độc đáo của bài thơ .
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG
NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
7’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Vở bài soạn
H. Đọc thuộc lòng bài thơ “Khi con Tu hú” . Bài
thơ đã nêu lên tâm sự gì của tác giả ?
- Thiên nhiên là nguồn cảm hứng đối với văn nghệ
só . Với Bác trở thành niềm yêu thích say sưa
chúng ta sẽ hiểu được phần nào về điều đó qua
bài thơ “Tức cảnh Pác bó”.
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .

30’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Đọc - hiểu văn bản :
I Tìm hiểu chung :
1. Tác giả :
2. Thể thơ : Tứ tuyệt
3. Hoàn cảnh sáng tác : Tháng 2/ 1941 Bác
về nước và hoạt động cách mạng ở Pác Bó . . .
II. Phân tích văn bản :
1. Thú lâm tuyền của Bác :
- “Sáng ra bờ suối / tối vào hang .”
 Giọng thoải mái , nhòp nhàng .
 Sống ung dung thanh thản , nề nếp .
-“Cháo bẹ rau măng / vẫn sẳn sàng”
 dí dỏm .
- “Bàn đá chông chênh / dòch sử Đảng”
 Làm việc .
+ Từ ngữ gợi hình , gợi cảm .
- Hướng dẫn hs đọc tìm hiểu chú
thích .
H. Tóm tắt tiểu sử tác giả ?
H. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ ?
H. Toàn bài thơ toát lên điều gì ?
- Đọc mẫu – gọi hs đọc
H. Nhận xét giọng điệu bài thơ ?
H. Đọc câu 1 và nhận xét giọng thơ ,
Nhận xét nếp sống của Bác ?
H. Công việc và hoàn cảnh làm việc
của Bác được thể hiện trong câu
thơ thứ 3 như thế nào ?

- Cả lớp lắng nghe .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Niềm vui thích thú
của Bác .
- Giọng thơ tự nhiên ,
pha chút vui đùa .
- Cá nhân đọc.
(lương thực , thực
phẩm đầy đủ có thừa)
- Công việc hết sức
quan trọng , hoàn cảnh
Tuần : 21 ; Tiết : 81
Ngày dạy: . . . . . . . . . . .
.
Tức cảnh Pác Bó
Hồ chí Minh
18
Giáo án : Ngữ văn 8
+ Giọng thơ mạnh mẽ , khỏe .
 Hình ảnh Bác Hồ (chiến só) chân thực , sinh
động , tầm vóc lớn lao , tư thế uy nghi lồng lộng .
2. Cái “sang “ trong cuộc đời cách
mạng :
“Cuộc đời cách mạng thật là sang”
 Niềm vui , tin tưởng vào sự thắng lợi của Cách
mạng .
H. Em hiểu gì về ý thơ của câu cuối
“Bàn đá . . . Đảng” ?
làm việc khó khăn ?

- Thái độ lạc quan .
5’
Hoạt động 3 :
III. Tổng kết :
- “Tức cảnh Pác Bó” bài thơ tứ tuyệt bình dò pha
giọng vui đùa ,
- Cho thấy tinh thần lạc quan , phong thái ung
dung của Bác Hồ trong cuộc sống hoạt động
cách mạng đầy gian khổ ở Pác Bó . Với người
cuộc sống hoà hợp với thiên nhiên là một niềm vui
lớn .
H. Thể loại , nghệ thuật chủ yếu nổi
bật của bài thơ là gì ?
H. Bài thơ toát lên phong thái cao
đẹp của Bác đó là gì ?
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
3’
HOẠT ĐỘNG 4
- Củng cố :
- Dặn dò :
- Học thuộc lòng bài thơ . tập phân tích yếu tố dí dỏm
trong bài .
- Chuẩn bò bài “Câu cầu khiến”- đọc kỹ mục I và trả lời
câu hỏi để nắm sơ lược về câu cầu khiến và chức năng
của nó .
.......................................................................................................................................................
19
Giáo án : Ngữ văn 8
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Hiểu rõ hình thức đặc điểm câu cầu khiến , phân biệt được với các kiểu câu khác .
- Nắm vững chức năng câu cầu khiến , biết sử dụng đúng .
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :

TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
5’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm diện . - Lớp trưởng báo
Tuần : 21 ; Tiết : 82
Ngày dạy: . . . . . . . . . . .
.
. Câu cầu khiến
20
Giáo án : Ngữ văn 8
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Vở bài soạn .
H. Trình bày các chức năng của câu
nghi vấn ?
cáo.
- Trả lời cá nhân .
15’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
I Đặc điểm , hình thức , chức năng :
VD 1 :
a. Thôi đừng lo lắng . (khuyên bảo)
Cứ về đi . (yêu cầu)
b. Thôi con .(yêu cầu )
 Hình thức có từ cầu khiến : “đi , thôi , đừng”,
nội dung cầu khiến .
VD 2:

a/ Mở cửa : trả lời câu hỏi .
b/ Mở cửa : đề nghò ra lệnh .
- Ngữ điệu (b) ra lệnh, yêu cầu , ra lệnh .
- Dùng dấu câu : Chấm than , dấu chấm .
* Ghi nhớ :
- Câu cầu khiến là những câu có những từ cầu
khiến như : hãy , đừng , chớ . . . đi , thôi , nào , . .
hay ngữ điệu cầu khiến dùng để ra lệnh , yêu
cầu , đề nghò , khuyên bảo .. .
- Khi viết , câu cầu khiến thường kết thúc bằng
dấu chấm than , nhưng khi ý cầu khiến không
được nhấn mạnh thì có thể kết thúc bằng dấu
chấm .
- Gọi hs đọc những đoạn trích
sgk/30 .
H. Trong những đoạn trích vừa đọc ,
câu nào là câu cầu khiến ?
H. Căn cứ vào đâu mà em biết ?
H. Các câu cầu khiến dùng để làm gì ?
- Cho hs đọc phần trích vd 2 .
H. Tác dụng của câu “Mở cửa.” trong
2 trường hợp có gì khác nhau ? Cách
đọc có gì khác nhau ?
H. Khi viết câu cầu khiến sử dụng dấu
câu nào ?
H. Dấu hiệu nhận biết câu cầu khiến ?
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân xác đònh .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .

- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
20’
HOẠT ĐỘNG 3 :
II. Luyện tập :
1. Xác đònh câu cầu khiến :
- Câu a, b, c là câu cầu khiến : Vì có các từ cầu
khiến : hãy , đi , đừng .
- Nhận xét chủ ngữ các câu :
+ Câu a vắng chủ ngữ .
+ Câu b , chủ ngữ là ông Giáo (ngôi thứ 2 số ít)
+ Câu c , chủ ngữ là chúng ta (ngôi thứ nhất số
nhiều )
2. Xác đònh câu cầu khiến :
- Thôi . . . đi . – Vắng chủ ngũ .
- Các . . . đừng khóc . – chủ ngữ ngôi thứ 2 .
- Đưa . . . mau ! , cầm lấy . . . này .- không có từ
ngữ cầu khiến chỉ có ngữ điệu cầu khiến , vắng
chủ ngữ .
- Có , trong tình huống cấp bách , gấp gáp , đòi
hỏi những người có liên quan phải hành động
- Đọc bài tập 1:
H. Đặc điểm nào cho biết các câu
trên là câu cầu khiến ?
H. Nhận xét về chủ ngữ trong những
câu trên . thử thêm , bớt hoặc thay
đổi chủ ngữ xem ý nghóa các câu trên
thay đổi như thế nào ?

- Đọc bài tập 2 .
H. Câu nào là câu cầu khiến ?
H. Nhận xét sự khác nhau về hình thức
biểu hiện ý nghóa cầu khiến giữa các câu
đó ?
H. Tình huống được mô tả trong
truyện và hình thức vắng chủ ngữ
trong hai câu cầu khiến này có liên quan
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
21
Giáo án : Ngữ văn 8
nhanh và kòp thời , Câu cầu khiến phải rất ngắn
gọn , vì vậy chủ ngữ chỉ người tiếp nhận thường
vắng mặt .
3. So sánh hình thức ý nghóa của 2
câu cầu khiến :
- Câu a vắng chủ ngữ , câu b có chủ ngữ . Ngôi
thứ 2 số ít nhờ có chủ ngữ nên ý cầu khiến nhẹ
hơn , thể hiện rõ hơn tình cảm người nói đối với
người nghe .
4. Nhận xét đoạn trích :
- Mục đích cầu khiến .
- Lời nói khiêm nhường rào đón  Choắt nhỏ
và yếu đuối nhút nhát , (dùng câu nghi vấn) là
hợp với Choắt .

5. Nhận xét đoạn trích :
Hai câu này không thể thay thế cho nhau vì
nghóa khác nhau .
gì với nhau không ?
- Đọc bài tập 3 và xác đònh yêu cầu .
H. So sánh hình thức ý nghóa của 2
câu cầu khiến ?
H. Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi ?
H. Dế Choắt nói với Dế Mèn nhằm mục
đích gì ?
H. Nhận xét câu trả lờ của Dế Choắt
H. Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi ?
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
5’
HOẠT ĐỘNG 4 :
- Dặn dò :
- Học bài kỹ .
- Soạn bài “Thuyết minh một danh lam thắng cảnh” – Đọc văn
bản “Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn” sgk/33 và trả lời câu hỏi
sau phần đó để nắm sơ lược cách thuyết minh một danh lam
thắng cảnh .
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Học sinh hết cách viết bài , giới thiệu một danh lam thắng cảnh .
II.Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.

HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG
NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
5’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Vở bài soạn .
H. Dàn ý thuyết minh về cách làm đồ chơi
và món ăn ?
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
15’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Tuần : 21 ; Tiết : 83
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . .
Thuyết minh một
danh lam thắng
cảnh
22
Giáo án : Ngữ văn 8
Hình thành kiến thức mới :
I Giới thiệu một danh lam thắng
cảnh :
- Nguồn gốc lòch sử , tên gọi , hình ảnh . . .
- Quá trình hình thành .

- Đọc sách , học tập .
- Thiếu bố cục ba phần .
- Thiếu miêu tả vò trí , độ rộng hẹp của hồ ,
quang cảnh . . . Bài viết thiếu gợi cảm .
- Đọc văn bản “Hồ Hoàn Kiếm” và Đền
Ngọc Sơn .
H. Cho biết bài viết giúp em hiểu gì về Hồ
Hoàn Kiếm ? – Đền Ngọc Sơn ?
H. Muốn có những tri thức ấy thì làm sao
?
H. Nhận xét bố cục , trình tự ?
H. Bài văn còn thiếu sót gì ?
- Cá nhân đọc.
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân .
- Tự bộc lộ .
- Tự bộc lộ .
15’
HOẠT ĐỘNG 3 :
II. Luyện tập :
1. Bố cục bài giới thiệu Hồ Hoàn
Kiếm
I. Mở bài :
Giới thiệu đòa điểm
II. Thân bài :
- Giới thiệu vò thần thờ trong đền .
- Đặc điểm của đền .
- Hiện vật trong đền .
- Di tích quanh đền .
III. Kết luận :

Lễ hội diễn ra .
H. Lập bố cục bài giới thiệu Hồ Hoàn
Kiếm ?
H. Xây dựng bố cục giới thiệu về một danh
lam thắng cảnh thì chú ý những nét nào ?
H. Em có thể giới thiệu bằng quan sát
được không ?
- Trả lời cá nhân .
- Trả lời cá nhân :
+ Vò trí đòa lí .
+ Các bộ phận (mô tả)
+ Đời sống tình cảm
con người .
- Được nhưng phải hiểu
rõ .
5’
HOẠT ĐỘNG 4
- Củng cố :
- Dặn dò :
- Tìm đọc thêm văn bản thuyết minh .
- Lập sơ đồ hệ thống kiến thức về văn bản
thuyết minh .
.......................................................................................................................................................
23
Giáo án : Ngữ văn 8
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
- Củng cố kiến thức về văn bản thuyết minh : Phương pháp thuyết minh .
- Rèn luyện kỹ năng thuyết minh
II. Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
Tuần : 21 ; Tiết : 84
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . .
.Ôn tập :
Về văn bản Thuyết
minh
24

Giáo án : Ngữ văn 8
HS : Học bài , chuẩn bò bài theo sự dặn dò của GV ở tiết trước
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
3’
HOẠT ĐỘNG 1:
Khởi động
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài :
- Kiểm diện .
- Vở bài soạn : Bảng thống kê .
- Lớp trưởng báo cáo.
- Trả lời cá nhân .
17’
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hình thành kiến thức mới :
I . Lý thuyết :
1. Khái niệm (văn bản thuyết minh):
2. Các kiểu bài thuyết minh .
3. Các phương pháp thuyết minh
thường gặp .
4. Các bước xây dựng văn bản .
5. Dàn ý chung .
H. Thế nào là văn bản thuyết
minh ?
H. Có các kiểu văn bản thuyết
minh nào ?
H. Nêu các phương pháp
thuyết minh ?

H. Bố cục của văn bản thuyết
minh ?
H. Bài văn thuyết minh cần có
những yếu tố nào ?
H. yêu cầu cơ banû trong văn
bản thuyết minh ?
- Trả lời cá nhân .
- Thuyết minh : Đồ vật , động vật , thực
vật , hiện tượng tự nhiên , xã hội ,một
phương pháp , một thắng cảnh , thể loại
văn học , danh nhân , lễ hội . . .
- Phương pháp : Đònh nghóa , liệt kê , hệ
thống hóa : Ví dụ số liệu , so sánh , phân
tích .
- Mở bài giới thiệu chung .
Thân bài : Thuyết minh từng khía cạnh
của vấn đề .
Kết bài : ý nghóa , bài học .
- Tự sự , miêu tả , nghò luận .
- Đảm bảo khái quát , xác thực , lời văn
rõ ràng
15’
HOẠT ĐỘNG 3 :
II. Luyện tập :
1. Thuyết minh một đồ
dùng học tập của em .
2. Thuyết minh một thể
loại văn học :
MB :
Giới thiệu vb , thể thơ .

Vò trí đối với vh .
TB:
- Giới thiệu , phân tích cụ thể nội
dung , nội dung , thể loại .
KB :
- Tác dụng của thể loại .
- Suy nghó của bản thân .
H. Thuyết minh một đồ dùng
học tập của em ? (miệng).
Gợi ý : Tên đồ dùng ; hình dáng
, kích thước , chất liệu , màu
sắc , cấu tạo , cách sử dụng ;
tác dụng .
H. Trình bài dàn ý thuyết minh
1 thể loại văn học ?
- Trình bày cá nhân .
- Góp ý .
- Nhóm thảo luận .
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×