Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giáo án phụ đao toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.31 KB, 2 trang )

ÔN TẬP

Buổi học 01
S:
G:

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
-------- * * * --------

A. MỤC TIấU
* Kiến thức: Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng
đẳng thức đáng nhớ.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức trên vào các dạng toán có liên quan đến
căn bậc hai số học của một số.
* Thái độ: Nghiờm tỳc học tập
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ
HS: Ôn tập về những hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Tổ chức
- Kiểm diện sĩ số:
2. Bài mới
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng:
+ Đặt nhân tử chung
+ Dùng hằng đẳng thức
+ Nhúm hạng tử
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Chỳ ý:
a) Với số a ≥ 0 ta cú: ( )2 = a


Vớ dụ: ( )2 = 3
;
5 = ()2
b) Với a, b ≥ 0 , ta cú: . =
c) m + n = (m + n)
(a ≥ 0)
B. BÀI TẬP
Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 - 9
b) x2 - 7
c) x2 + x
d) x3 + 8
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 - y2 - 2x + 2y
c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2
e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc

b) 2x + 2y - x2 - xy
d) x2 - 25 + y2 + 2xy
f) x2 - 2x - 4y2 - 4y

Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2y - x3 - 9y + 9x
b) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2
c) x2 + 8x + 15

d) x2(x-1) + 16(1- x)
e) xz - yz - x2 + 2xy - y2
g) x2 - x - 12



Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích (với x, y ≥ 0)
a) x b) + x
c) x - 4
c) x + y
d) x - y
e) x - 1
Bài 5. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích (với a ≥ 0)
a) a2 - 5
b) a - 4 + 4
c) a2 - 2 a + 3
d) a2 + 2 a + 13 e) a - 5
f) a - 1
Bài 6. Viết dưới dạng tích với x ≥ 0, y ≥ 0
a) x + y
b) 1 - x
d) x - 2 + 1
e) y + 6 + 9
Dạng 2. Giải phương trỡnh
Bài 1. Tìmx biết
a) 2x(x-5)-x(3+2x) = 26
c) 2(x+5) - x2-5x = 0
Bài 2. Tìmx biết
a) (2x-3)2-(x+5)2=0
f) x3 + x2 - 4x = 4
Bài 3. Tìmx biết
a) x2 - 5 = 0
c) x - 5 + 6 = 0


c) x - y
f) 3x - 6

b) 5x(x-1) = x-1
b) 3x3 - 48x = 0

b) x2 - 2 x + 11 = 0

3. Củng cố.
- GV hệ thống lại các dạng toán đó luyện tập.
- Nhắc nhở các điểm chú ý trong biến đổi căn số.
- Nhấn mạnh vai trũ của cỏc bài tập chứa căn số đó luyện tập
4. Hướng dẫn về nhà
- Nghiên cứu lại các ví dụ, tự chọn làm lại một số bài luyện tập để nắm vững
kiến thức giờ học
- Bài tập
1. Viết biểu thức dưới dạng tích (với a ≥ 0)
a) a - 6
b) 5 - 2a
c) a a - 8
d) a + 5 - 14
2. Tìmx biết:
a) x2 - 3 = 0
b) x2 - 2 x + 5 = 0
c) x - 5 + 4 = 0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×