Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De Thi Thu DH HOA De so 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.2 KB, 5 trang )

Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
S 5
Thi gian 90 phỳt
Phn chung cho tt c thớ sinh (44 cõu, t cõu 1 n cõu 44)
Cõu 1. Nguyờn t cỏc nguyờn t trong mt nhúm A ca bng tun hũan cú cựng:
A. s ntron B. s lp electron
C. s proton D. s e lp ngoi cựng
Cõu 2. Trong nguyờn t ca nguyờn t R cú 18 electron. S th t chu kỡ v nhúm ca R ln lt l:
A. 4 v VIIIB B. 3 v VIIIA C. 3 v VIIIB D. 4 v IIA
Cõu 3. Ion
52
24
Cr
3
cú bao nhiờu electron?
A. 21 B. 24 C. 27 D. 52
Cõu 4. Cỏc electron thuc cỏc lp K, M, N, L trong nguyờn t khỏc nhau v:
A. khong cỏch t e n ht nhõn B. nng lng ca e
C. bn liờn kt vi ht nhõn D. A, B, C u ỳng
Cõu 5. Trng hp no sau õy dn c in?
A. Nc ct B. NaOH rn, khan
C. Etanol D. Nc bin.
Cõu 6. Chn phỏt biu sai:
A. Giỏ tr K
a
ca mt axit ph thuc vo nhit
B. Giỏ tr K
a
ca mt axit ph thuc vo bn cht ca axit ú
C. Giỏ tr K
a


ca mt axit ph thuc vo nng
D. Giỏ tr K
a
ca mt axit cng ln thỡ lc axit cng mnh.
Cõu 7. Cho bit ion no sau õy l axit theo Bronsted
A. HS

B. NH
+
4
C. Na
+
D. CO

2
3
Cõu 8. Cn bao nhiờu gam NaOH rn pha ch c 500 ml dung dch cú pH = 12
A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,1 gam D. 2 gam
Cõu 9. Cho phng trỡnh phn ng: CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
Phng trỡnh ion rỳt gn ca phng trỡnh trờn l:
A. CO


2
3
+ H
+


H
2
O + CO
2
B. CO

2
3
+ 2H
+


H
2
O + CO
2
C. CaCO
3
+ 2H
+
+ 2Cl




CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
D. CaCO
3
+ 2H
+


Ca
2+
+ H
2
O + CO
2
Cõu 10. Nng ion H
+
thay i nh th no thỡ giỏ tr pH tng 1 n v?
A. Tng lờn 1 mol/l B. Gim i 1 mol/l
C. Tng lờn 10 ln D. Gim i 10 ln
Cõu 11. Hũa tan hon ton hn hp gm Fe v Fe
3
O
4
bng dung dch HNO
3

2,24 lớt khớ NO (ktc). Nu thay
dung dch HNO
3
bng dung dch H
2
SO
4
c núng thỡ thu c khớ gỡ, th tớch l bao nhiờu (ktc)?
A. H
2
, 3,36 lớt B. SO
2
, 2,24 lớtC. SO
2
, 3,36 lớtD. H
2
, 4,48 lớt
Cõu 12. Cho cỏc hp cht: NH
+
4
, NO
2
, N
2
O, NO

3
, N
2
Th t gim dn s oxi húa ca N l:

A. N
2
> NO

3
> NO
2
> N
2
O > NH
+
4
B. NO

3
> N
2
O > NO
2
> N
2
> NH
+
4
C. NO

3
> NO
2
> N

2
O > N
2
> NH
+
4
D. NO

3
> NO
2
> NH
+
4
> N
2
> N
2
O
Cõu 13. iu kin thng photpho hot ng mnh hn nit vỡ:
A. nguyờn t P cú in tớch ht nhõn ln hn nguyờn t N
B. nguyờn t P cú cha obitan 3d cũn trng cũn nguyờn t N khụng cú
C. liờn kt húa hc trong phõn t N
2
bn vng hn nhiu so vi phõn t P
4
.
D. photpho tn ti trng thỏi rn cũn nit tn ti trng thỏi khớ.
Cõu 14. Dóy cht no sau õy phn ng c vi dung dch axit nitric
A. Fe

2
O
3
, Cu, Pb, P B. H
2
S, C, BaSO
4
, ZnO
C. Au, Mg, FeS
2
, CO
2
D. CaCO
3
, Al, Na
2
SO
4
, Fe(OH)
2
Cõu 15. Liờn kt kim loi l loi liờn kt sinh ra do
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống
Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
A. Lc hỳt tnh in gia cỏc ion dng v cỏc ion õm
B. dựng chung cp electron
C. cỏc electron t do gn cỏc ion dng kim loi li vi nhau
D. do nhng electron t nguyờn t ny cho nguyờn t khỏc
Cõu 16. in phõn dung dch CuCl
2
bng in cc than chỡ, t mnh giy qu tớm m cc dng. Mu ca

giy qu:
A. chuyn sang B. chuyn sang xanh
C. chuyn sang sau ú mt mu D. khụng i
Cõu 17. Trong 3 dung dch cú cỏc loi ion sau: Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
, SO

2
4
, CO

2
3
, NO

3
. Mi dung dch ch
cha mt loi anion v mt loi cation. Cho bit ú l 3 dung dch no?
A. BaSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Na
2

CO
3
B. Ba(NO
3
)
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
C. Ba(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Na
2
SO
4
D. BaCO
3
, MgSO
4
, NaNO
3
Cõu 18. t chỏy st trong khụng khớ nhit cao thu c:
A. Fe

2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. FeO
4
Cõu 19. sn xut gang trong lũ cao ngi ta nung qung hematit (Cha Fe
2
O
3
) vi than cc. Cỏc phn ng
xy ra theo th t no sau õy?
A. Fe
2
O
3


CO
Fe
3
O
4


CO
FeO


CO
Fe

CO
Fe
3
C
B. Fe
3
O
4


CO
Fe
2
O
3


CO
FeO

CO
Fe

CO
Fe
3

C
C. Fe
2
O
3


CO
FeO

CO
Fe
3
O
4


CO
Fe

CO
Fe
3
C
D. FeO

CO
Fe
2
O

3


CO
Fe
3
O
4


CO
Fe

CO
Fe
3
C
Cõu 20. nhn ra cỏc dung dch: Natri clorua, magiờ clorua, st (II) clorua, st (III) clorua, ch cn dựng:
A. Al B. Mg C. Cu D. Na
Cõu 21. Kh hon ton 31,9 gam hn hp Fe
2
O
3
v FeO bng H
2
nhit cao, to thnh 9,0 gam H
2
O. Khi
lng st iu ch c t hn hp trờn l:
A. 23,9 g B. 19,2 g C. 23,6 g D. 30,581 g

Cõu 22. Trong phũng thớ nghim ngi ta iu ch H
2
S bng cỏch cho FeS tỏc dng vi:
A. dung dch HCl B. dung dch H
2
SO
4
c núng
C. dung dch HNO
3
D. nc ct
Cõu 23. Lu hunh trong cht no trong s cỏc hp cht sau: H
2
S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
va cú tớnh oxi húa va
cú tớnh kh:
A. H
2
S B. SO
2
C. SO
3
D. H

2
SO
4
Cõu 24. Dóy cht no sau õy cú phn ng oxi húa kh vi dung dch axit sunfuric c núng?
A. Au, C, HI, Fe
2
O
3
B. MgCO
3
, Fe, Cu, Al
2
O
3
C. SO
2
, P
2
O
5
, Zn, NaOH D. Mg, S, FeO, C
Cõu 25. KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
H s ca cht oxi húa v cht kh trong phn ng trờn ln lt l:
A. 5 v 2 B. 1 v 5 C. 2 v 5 D. 5 v 1
Cõu 26. Mui sunfua no di õy cú th iu ch c bng phn ng ca H
2
S vi mui ca kim loi tng
ng?
A. Na
2
S B. ZnS C. FeS D. PbS
Cõu 27. Cht no di õy khụng phn ng c vi dung dch KI:
A. O
2
B. KMnO
4

C. H
2
O
2
D. O
3
Cõu 28. Hp th hon ton 22,4 (l) mt hirocacbon vo dung dch AgNO
3
trong NH
3
d thỡ thu c kt ta
Y (cho rng thnh phn kt ta khụng b bin i) v cõn thy khi lng tng 214g so vi khi lng X ban u.
X l:
A. CH
4
B. CH

CH C. CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CHCH
3
Cõu 29. Cho 1,3g st clorua tỏc dng vi bc nitrat d thu c 3,444g kt ta. Húa tr ca st trong mui st
clorua trờn l:
A. I B. II C. III D. IV
Cõu 30. Chn mt thuc th di õy nhn bit c cỏc dung dch sau: HCl, KI, ZnBr
2

, Mg(NO
3
)
2
.
A. Dung dch AgNO
3
B. Dung dch NaOH
C. Giy qu tớm D. Dung dch NH
3
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống
NguyÔn §×nh Quy Nothing is impossible
Câu 31. Cho a gam nhôm tác dụng với b gam Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong HNO
3
dư, thu được
2,24 lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khối lượng nhôm đã dùng là:
A. 2,7 g B. 5,4 g C. 4,0 g D. 1,35 g
Câu 32. Cho dung dịch glixin (axit amino axetic) dư vào dung dịch muối đồng (II) sunfat, thấy
A. có kết tủa xanh nhạt
B. tạo dung dịch màu xanh thẫm
C. có kết tủa xanh nhạt, sau đó tan thành dung dịch màu xanh thẫm
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 33. Để nhận ra protit người ta cho vào dung dịch vài giọt HNO
3
, đun nóng thu được hợp chất có màu:
A. vàng B. đỏ C. tím xanh D. không rõ rệt

Câu 34. Công thức tổng quát của axit no đơn chức là:
A. C
n
H
2n
COOH B. C
n
H
2n
O
2
C. C
n+1
H
2n
O
2
D. C
n
H
2n+2
O
2
Câu 35. Số nguyên tử C trong phân tử valeric là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 36. Cho 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H

5
OH vào một bình phản ứng có axit sunfuric đặc làm xúc tác, sau
phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 46g B. 60g C. 88g D. 60g < m < 88g
Câu 37. Một hợp chất X có CTPT: C
3
H
6
O
2
. X không tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương. Cấu tạo
của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH B. HO–CH
2
–CH
2
–CHO
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
2
CH
3
Câu 38. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là glixerin, rượu

etylic, glucozơ, anilin:
A. dung dịch Br
2
và Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
C. Na và dung dịch Br
2
D. Na và AgNO
3
/NH
3
Câu 39. Chọn định nghĩa đúng về ancol?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH
B. Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết với cacbon thơm
C. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no
D. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết với cacbon bậc 1
Câu 40. C
4
H
8
O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân lập thể?
CH

3
C

CH (I), CH
3
CH=CHCH
3
(II), (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
(III), CH
3
Br=CHCH
3
(IV), CH
3
CH(OH)CH
3
(V),
CHCl=CH
2
(VI)
A. (II) B. (II) và (VI) C. (II) và (IV) D. (II), (III), (IV) và (V)
Câu 42. CTPT của ankan có tỷ khối hơi so với không khí bằng 2 là:
A. C

3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
4
H.... D. C
5
H
12
Câu 43. Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp hai olefin qua bình chứa brom dư thấy khối lượng bình tăng 11,9g. Số
nguyên tử C trung bình của hai olefin đó:
A. 4, 3 B. 3, 4 C. 3, 5 D. 3, 2
Câu 44. Một anken X có CTPT là C
4
H
8
, khi tác dụng với Br
2
/CCl
4
tạo thành hợp chất Y không có đồng phân
lập thể. CTCT của X là:
A. CH
2
=CH-CH
2

-CH
3
B. CH
3
–CH=CH–CH
3
C. CH
2
=C–CH
3
D.
CH
3

Phần riêng : Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trìn không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)
Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Kh¸t väng v¬n lªn phÝa tríc, ®ã lµ môc ®Ých cña cuéc sèng
Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
CH
3
B r
2
/ a s
B r
2
/ F e , t
0
d d N a O H
N a O H n / c , t

0
, p
X Y
Z
T
X, Y, Z, T cú cụng thc ln lt l:
A. pCH
3
C
6
H
4
Br, pCH
2
BrC
6
H
4
Br, pCH
2
OHC
6
H
4
Br, pCH
2
OH C
6
H
4

OH
B. CH
2
BrC
6
H
5
, pCH
2
BrC
6
H
4
Br, pCH
2
OHC
6
H
4
Br, pCH
2
OHC
6
H
4
OH
C. pCH
2
BrC
6

H
5
, pCH
2
BrC
6
H
4
Br, pCH
3
C
6
H
4
OH, pCH
2
OHC
6
H
4
OH
D. pCH
3
C
6
H
4
Br, pCH
2
BrC

6
H
4
Br, pCH
2
BrC
6
H
4
OH, pCH
2
OHC
6
H
4
OH
Cõu 46. Thy phõn dn xut halogen no sau õy s thu c ancol?
A. CH
3
CH
2
Cl B. CH
3
CH=CHCl C. C
6
H
5
CH
2
Cl

D. C
6
H
5
Cl E. A, B v C F. A v C
Cõu 47. Thc hin phn ng trỏng gng mt anehit n chc (tr HCHO) thỡ t l mol n
anehit
: n
Ag
l:
A. 1:2 B. 1:4 C. 2n:1 D. 1:2n
Cõu 48. Sp xp cỏc cht sau theo th t tng dn lc baz: NaOH, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
A. C
6
H
5
NH
2
< NH

3
< CH
3
NH
2
< NaOH
B. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NaOH
C. CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH

3
< NaOH
D. NaOH < C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
Cõu 49. Alanin (axit amino propionic) l mt:
A. cht lng tớnh C. baz
C. cht trung tớnh D. axit
Cõu 50. Trựng hp isopren thu c my loi polime?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phn II. Theo chng trỡnh phõn ban
Cõu 51. Dung dch X cha hn hp cỏc mui NaCl; CuCl
2
; FeCl
3
; ZnCl
2
. Kim loi cui cựng thoỏt ra catot
trc khi cú khớ thoỏt ra l:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Na
Cõu 52. iu kin cn v xy ra quỏ trỡnh n mũn in húa l:

A. Cỏc in cc cú bn cht khỏc nhau
B. Cỏc in cc phi tip xỳc trc tip vi nhau hoc giỏn tip thụng qua dõy dn
C. Cỏc in cc phi cựng tip xỳc vi dung dch cht in li
D. Cỏc in cc phi cú bn cht khỏc nhau, tip xỳc vi nhau v cựng tip xỳc vi dung dch cht in li.
Cõu 53. Ngõm mt inh st trong 200 ml dung dch CuSO
4
. Sau khi phn ng kt thỳc, ly inh st ra khi
dung dch ra sch nh bng nc ct v sy khụ ri em cõn thy khi lng st tng 0,8 gam so vi ban u.
Nng mol ca dung dch CuSO
4
ó dựng l:
A. 0,05 M B. 0,0625 M C. 0,50 M D. 0,625 M
Cõu 54. t chỏy hon ton hai ancol X, Y l ng ng k tip nhau, ngi ta thy t s mol ca H
2
O so vi
CO
2
tng dn. Vy X, Y thuc loi ancol no di õy?
A. Ancol no C. Ancol khụng no
C. Ancol thm D. Phenol
Cõu 55. Khi cho mt ancol tỏc dng vi kim loi (va hoc d) thu c khớ hiro cú th tớch bng mt
na th tớch hi ancol ú cựng iu kin nhit v ỏp sut, ú l ancol no sau õy?
A. a chc B. n chc
C. Etilenglycol D. Kt qu khỏc
Cõu 56. Chia hn hp 2 anehit no n chc thnh 2 phn bng nhau, ri thc hin cỏc thớ nghim sau:
- t chỏy hon ton phn 1 thu c 0,18 g nc.
- Phn hai tham gia phn ng cng H
2
, Ni, t
0

thu c hn hp X. t chỏy hon ton X thỡ th tớch khớ
cacbonic thu c ktc l:
A. 0,224 L B. 1,344 L C. 3,36 L D. 4,48 L
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống
Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
ẹAP AN ẹE SO 5
1D 2B 3A 4D 5D 6C 7B 8B 9D 10D
11C 12C 13C 14A 15C 16C 17B 18B 19A 20D
21A 22A 23B 24D 25C 26D 27A 28B 29C 30A
31A 32C 33A 34B 35C 36D 37D 38A 39C 40B
41C 42B 43B 44B 45B 46F 47D 48A 49A 50C
51C 52D 53C 54A 55B 56A
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×