Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

số học 6_số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.12 KB, 11 trang )


?1: Khi nào số b được gọi là ước của số a? a b b gọi là ước của a

?2: a) Điền vào ô trống các số thích hợp để
có kết quả đúng.
Số a
Các ước
của a
1;2
1;3; 9
1;11
1;2;3; 4;6;12
9 11 122
?2: b) So sánh số a với 1?
?2: c) Trong bảng đã cho số nào chỉ có 2 ước
số? Số nào có nhiều hơn 2 ước số ?
a > 1
Số chỉ có 2 ước số là: 2; 11.
Số có nhiều hơn 2 ước số là: 9; 12.
Số nguyên tố
Hợp số

Cho các số:
a) Hãy loại các hợp số trong các số trên.
b) Tất cả các số còn lại có là số nguyên tố
không? Vì sao?
369; 5; 105; 1
Trong các số còn lại có số 0; 1 không là số
nguyên tố vì:
số 0; 1 không thoả mãn điều kiện là số tự
nhiên lớn hơn 1.


42; 0;7;

Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống.
a) Số có nhiều hơn hai ước số là hợp số.
b) Số chỉ chia hết cho 1 và chính nó là số
nguyên tố.
S
S

21
11
31
41
61
71
97
83
3 5
7
89
73
53
79
67
59
91
77
494743

37
29
23
13 17 19
Loại số 1
Khoanh tròn vào số 2.
Xoá các bội khác của 2.
Khoanh tròn vào số 7
Xoá các bội khác của 7.
Khoanh tròn vào số 3.
Xoá các bội khác của 3.
Khoanh tròn vào số 5.
Xoá các bội khác của 5.
94
84
86
96
6
8
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10098
64

54
56
58
74
76 78
88
66
68
48
46
44
34
36
38
2826
24
16 18
92
4
14
32
42
62
72
82
52
12
22
15
57

99
81
93
87
75
69
51
63
45
39
33
27
21
9
95
85
65
55
35
25
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100

2 3 5 7
11 13 17 19
23 29
31 37
41 43 47
53 59
61 67
71 73 79

83 89
97
?3: Có hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị?
Số 2; 3.
?4: Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị?
3và 5; 5và 7; 11 và 13; 17 và 19;41 và 43; 71 và 73.
Quan sát bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
rồi trả lời các câu hỏi sau:
?1: Có bao nhiêu số nguyên tố trong bảng?
Có 25 số.
?2:Có bao nhiêu số nguyên tố chẵn?
Có 1 số nguyên tố chẵn đó là số 2.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×