Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TOÁN 5. GKI.78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.13 KB, 3 trang )

TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC:2007-2008
Họ và tên HS: MÔN: TOÁN
Lớp: THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I- TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1:Số Ba mươi tám phẩy hai mươi sáu viết là:
a. 38,206.
b. 38,26.
c. 38,026.
Câu 2: Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
a. 5 chục, 9 đơn vò.
b. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vò.
c. 5 phần mười, 9 phần trăm.
Câu 3: Số bé nhất trong các số: 0,187 ; 0,17 ; 0,178 ; 1,087 là:
a. 0,187.
b. 0,17.
c. 0,178.
d. 1,087
Câu 4: 27m
2
5dm
2
= ........ dm
2
giá trò thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 275.
b. 2705.
c. 2750.
II- TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 64m



5cm = ........ m
b. 709mm = ........ m
c. 2kg

503g = ........ kg
d. 25dm
2
17cm
2
= ........ dm
2
Câu 2: Trong một trường học, cứ 3 phòng học thì cần có 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 6 phòng học như thế
thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Điểm Lời phê của giáo viên

ĐÁP ÁN THI GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2007 – 2008.
MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 : ý b
Câu 2 : ý c
Câu 3 : ý b
Câu 4 : ý b
II/. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Học sinh thực hiện đổi đơn vò đo:
a. 64m

5cm = 64,05 m
b. 709mm = 0,709 m

c. 2kg

503g = 2,503kg
d. 25dm
2
17cm
2
= 25,17dm
2
Câu 2: HS có thể thực hiện theo 2 cách:
Cách 1:
6 phòng học gấp 3 phòng học số lần là:
6:3=2 (lần)
Số bộ bàn ghế cần cho 6 phòng học là:
36x2=72 (bộ)
Đáp số: 72 bộ bàn ghế
Cách 2:
Số bộ bàn ghế cần cho 1 phòng học là:
36:3=12 (bộ)
Số bộ bàn ghế cần cho 6 phòng học là:
6x12=72 (bộ)
Đáp số: 72 bộ bàn ghế
 Lưu ý : HS giải cách khác đúng, hợp lý vẫn cho tròn số
điểm mỗi phần, từng bài.
PHẦN I (4 điểm)
Đúng mỗi câu được 1 điểm.
PHẦN II (6 điểm)
Câu 1 : (4 điểm)
- Mỗi câu đúng được 1
điểm.

Câu 2: (2điểm)
HS thực hiện đúng lời
giải và phép tính của 1 bước
trong bài được 1 điểm. Sai lời
giải trừ 0,25 điểm mỗi phần.
Không ghi đáp số hoặc
ghi đáp số sai trừ 0,25 điểm.
Không ghi đơn vò hoặc
ghi đơn vò sai trừ 0,25 điểm mỗi
lần.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×