Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TIẾNG VIỆT 5. GKI.78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.87 KB, 3 trang )

TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC:2007-2008
Họ và tên HS: MÔN: TIẾNG VIỆT
Lớp: THỜI GIAN : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I- PHẦN ĐỌC:
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( Giáo viên cho HS bốc thăm bài đọc và đọc)
Học sinh đọc một đọan văn khoảng 120 chữ trong thời gian khoảng 1 phút các bài đọc sau và trả
lời 1->2 câu hỏi (GV tự nêu):
a. Thư gửi các học sinh ( trang 05 - SGK .TV5 - tập 1)
b. Quang cảnh làng mạc ngày mùa ( trang 10 - SGK .TV5 - tập 1)
c. Những con sếu bằng giấy ( trang 36 - SGK .TV5 - tập 1)
d. Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai ( trang 54 - SGK .TV5 - tập 1)
e. Kì diệu rừng xanh ( trang 75 - SGK .TV5 - tập 1)
2. ĐỌC THẦM :
Đọc thầm bài “Kì diệu rừng xanh” trang 75 – SGK. Trong vòng 15 phút.
Dựa vào bài đọc “Kì diệu rừng xanh” và kiến thức tiếng Việt đã học. Em hãy khoanh tròn chữ
cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tác giả so sánh những chiếc nấm với những gì?
a. Chiếc dù khổng lồ.
b.Những lâu đài kiến trúc tân kì.
c. Những ngôi nhà.
Câu 2: Đi vào vương quốc nấm, Tác giả tự cho mình là gì?
a. Người khổng lồ.
b. Người tí hon.
c. Một ông vua.
Câu 3: Những con thú trong rừng tạo cho cảnh rừng như thế nào?
a. Buồn bã ảm đạm. b. Sinh động náo nhiệtï.
Câu 4: Vì sao rừng khộp được gọi là “Giang sơn vàng rợi”?
a. Vì là rừng khộp màu vàng. b. Vì mọi thứ trong rừng khộp đều có
màu vàng.
Câu 5: Trong bài“Kì diệu rừng xanh” tác giả đã dùng biện pháp nào để tả?
a. n dụ. b. So sánh. c. Nhân hoá.


Câu 6: Từ nào đồng nghóa với từ yên tónh?
a. Nho nhỏ.
b. Lim dim.
c. Im lặng.
Câu 7: Từ “lách cách” thuộc loại từ gì??
a. Danh từ.
b. Động từ.
c. Tính từ.
Câu 8: Trong các từ sau, từ nào mang nghóa gốc:
a. Cửa sông. b. Cửa hang. c. Cửa nhà.
Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy:
a. Lim dim. b. Hát hay. c. Róc rách
Câu 10 : Trong các từ dưới đây, từ náo trái nghóa với từ “ anh dũng”:
a. Hèn nhát. b. Gan dạ. c. Nghênh ngang.
Điểm Lời phê của giáo viên
II- PHẦN VIẾT:
1. VIẾT CHÍNH TẢ :
Học sinh nghe đọc và viết bài: “Một chuyên gia máy xúc” – ( Trang...TV5-tập 1)
Đoạn viết: Từ qua khung cửa kính.... những nét giản dò”
2. TẬP LÀM VĂN:
Em hãy chọn một trong hai đề sau để tả:
a. Tả cảnh buổi sáng ở quê em.
b. Tả lại ngôi nhà của em.
ĐÁP ÁN THI GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2007 – 2008.
MÔN: TIẾNG VIỆT
I/. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: (1 điểm)
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng, trừ 0,5 điểm; sai quá 5 tiếng, 0 điểm.
HSDT sai từ 4 đến 6 tiếng, trừ 0,5 điểm; sai quá 8 tiếng, 0 điểm).

- Đọc ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, các cụm từ rõ nghóa: (1 điểm)
(Ngắùt nghỉ hơi không đúng từ 2 -> 3 chỗ, trừ 0,5 điểm; từ 4 trở lên , 0 điểm.
HSDT ngắùt nghỉ hơi không đúng từ 4 -> 6 chỗ, trừ 0,5 điểm; từ 7 trở lên, 0 điểm).
- Giọng đọc diễn cảm: (1 điểm)
(Đọc không thể hiện rõ biểu cảm, trừ 0,5 điểm; không thể hiện được, 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: (1 điểm)
(Đọc từ 1,5 -> 2 phút, trừ 0,5 điểm; quá 2 phút, 0 điểm.
HSDT Đọc từ 2 -> 2,5 phút, trừ 0,5 điểm; quá 2,5 phút, 0 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: (1 điểm).
( Trả lời tương đối, gần đủ ý, 0,5 điểm; sai, 0 điểm)
2. ĐỌC THẦM : (5 điểm)
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 1: ý b
Câu 2: ý a
Câu 3: ý b
Câu 4: ý b
Câu 5: ý b
Câu 6: ý c
Câu 7: ý b
Câu 8: ý c
Câu 9: ý b
Câu 10: ý a
II/. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
1. VIẾT CHÍNH TẢ : (5 điểm)
- Bài viết sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn, (5 điểm)
- Sai mỗi lỗi trong bài (sai âm-vần-viết hoa không đúng quy đònh), trừ 0,5 điểm;
HSDT trừ 0,25 điểm.
- Sai 6 dấu thanh trừ 1 điểm (HSDT trừ 0,5 điểm), trình bày bẩn trừ 0,5 điểm.
2. TẬP LÀM VĂN : (5 điểm)

- Bài văn rõ 3 phần, làm nổi bật được những hình ảnh gợi tả, câu văn hay, đúng ngữ
pháp, khoảng 12 câu trở lên : (4 -> 5 điểm)
- Bài văn rõ 3 phần, nêu được những hình ảnh gợi tả, câu văn còn lủng củng, còn
mắc lỗi chính tả, khoảng 12 câu trở lên : (2 -> 3 điểm)
- Bài văn không đạt các ý trên: (0 -> 1 điểm).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×