Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BT luận dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.89 KB, 3 trang )

1 GV: Lý Thị Minh Trang
1. Một khung có 100 vòng, diện tích S = 200cm
2
đặt vuông góc với một từ trường
TB
2
10.2

=
. Cho khung quay
với vận tốc 600 vòng /phút quanh trục vuông góc với
B
a. Viết biểu thức của sức điện động cảm ứng tức thời?
b. Nối khung với điện trở ngoài bằng 10

. Tìm cường độ tức thời của dòng điện trong mạch.
2. Một điện trở thuần làm từ một dây dẫn có điện trở suất
mΩ=
−6
10
ρ
, tiết diện S = 0,5mm
2
, chiều dài l = 10m.
Mắc dây dẫn vào mạng điện xoay chiều
u 220 2 cos314t (V)=
.
a. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua dây dẫn.
b. Tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t = 3,5phút.
3. Một điện trở R = 100


nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có
)(
3
HL
π
=
. Đặt đoạn mạch vào điện áp
u 120cos100 t (V).= π
a. Tính tổng trở và cường độ dòng điện qua mạch.
b. Viết biểu thức i qua mạch.
4. Một ống dây có điện trở hoạt động R và độ tự cảm L. Mắc hai đầu ống dây vào hiệu điện thế không đổi là 12V
thì cường độ dòng điện bằng 0,2(A). Mắc hai đầu ống dây vào 1 điện áp xoay chiều U = 100(V), f = 50Hz thì
cường độ hiệu dụng I = 1(A).
a. Tính R và L.
b. Mắc ống dây này vào điện áp xoay chiều
u 100 2 cos100 t (V)= π
thì dòng điện qua ống dây có biểu thức
ra sao?
5. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. điện áp hai đầu đoạn
mạch là:
u 120 2 cos(100 t ) (V)
6
π
= π +
và cđdđ qua mạch là
i 2cos 100 t (A)
12
π
 
= π −

 ÷
 
. Tính R và L.
6. Một ống dây có độ tự cảm
)(
3
HL
π
=
và điện trở hoạt động R = 100

mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f
= 50Hz. Công suất tiêu thụ của ống dây là
P
= 200W. Viết biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp giữa
hai đầu ống dây (chọn pha gốc là pha của dòng điện)? Vẽ giản đồ vectơ.
7. Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
0
u U cos100 t= π
luôn luôn
ổn định. Điện trở dây nối không đáng kể. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ
( )
i 14,14cos 100 t (A).= π −ϕ

Biết công suất trung bình của dòng điện
P
tb
= 200W. Công suất toàn phần của dòng điện
P
tp

= 500W. Tính:
a. Hệ số công suất.
b. Tổng trở Z, độ tự cảm L và điện trở.
8. Cho R = 40

,
0,4
( )L H
π
=
;
u 80cos100 t (V)= π
a. Viết biểu thức i qua mạch ?
b. Điện áp hiệu dụng hai đầu R và L ?
9. Cho mạch R và L : R = 30

,U
L
= 60 V ;
u 120cos100 t (V)= π
. Tìm Z
L
và viết biểu thức i ?
10. Mạch R và L : R = 200

,
2
( )L H
π
=

;
u 400 2 cos100 t (V)= π
a. Viết biểu thức i ? Điện áp hiệu dụng hai đầu R ? Điện áp cực đại hai đầu L ?
b. Viết biểu thức
R
u
;
L
u
?
11. Mạch R và L : R = 20

,
0,2
( )L H
π
=
, dòng điện xoay chiều chạy qua mạch là
i 5,5cos 100 t (A)
4
π
 
= π −
 ÷
 
.
Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch ?
Bài tập 12: Dòng Điện Xoay Chiều
R L
R

L
R L
2 GV: Lý Thị Minh Trang
12. Cho mạch như hình vẽ : R = 200

,
1
0,5
( )L H
π
=
;
2
1
( )L H
π
=
;
AB
u 150 2 cos100 t (V)= π
a. Tính R để
P
= 90W ?
b. Tính R để
P
max
? Tính giá trị
P
max
?

13. Một cuôn dây có điện trở thuần 20

. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện là
3
π
. Tính cảm
kháng và tổng trở ?
14. Mạch RL :
u U 2 cos100 t (V)= π
. Khi
0
400R R= = Ω
thì
P
=
P
max
= 100W. Tính R khi
P
= 80(W)?
15. Cho mạch điện như hình vẽ : Vôn kế V
1
chỉ 12(V) , Vôn kế V
2
chỉ 17(V )
Am pe kế chỉ 0,5(A) . Điện áp hai đầu mạch
u 25 2 cos100 t (V)= π
Hãy tính R
1
; R

2
; L ?
16. Mạch RC : R = 200

,
4
10
( )
2
C F
π

=
,
u 400 2 cos100 t (V)= π
a. Viết biểu thức i ? Điện áp hiệu dụng hai đầu R ?
b. Viết biểu thức u
c
? u
R
?
17. Mạch RC: Cho
3
10
( )
3
C F
π

=

;
u 120 2 cos100 t (V)= π
. Điện áp hiệu dụng 2 đầu R là 60V. Xác định R và biểu
thức i ?
18. Mạch gồm đèn và tụ C :
4
1
.10 ( )C F
π

=
, đèn ghi 100V – 100W ,
u 100 2 cos100 t (V)= π
a. Đèn sáng bình thường không ? Viết biểu thức i(t) ?
b. Muốn đèn sáng bình thường ta mắc thêm vào mạch một yếu tố gì? ở trạng thái nào ?
19. Mạch RC :
4
10
( )C F
π

=
,
u 200 2 cos100 t (V)= π
a. Tìm R để
P
= 100W ?
b. Tìm R
0
để

P
max
. Tìm giá trị
P
max
?
20. Mạch RC : Cho U
R
= 50V ;
cos 0,5=S
a. Tính Uc và U ? b. Tính R và Zc , biết
P
= 50(W)
21. Cho mạch RC : R thay đổi được . Khi R = R
0
= 80 (

) thì
P
=
P
max
= 50 (W)
a. Tính R khi
P
= 40W b. Tìm hệ số công suất mạch ?
22. Cho mạch điện như hình:
AB
u 220 2 cos100 t (V).= π
a/Khi khoá K mở thì (V

1
), (V
2
), (V) và (A) chỉ bao nhiêu?
b/Khi khoá K đóng: (V
1
) chỉ 176V, (A) chỉ 2,64A. Tính số chỉ của (V
2
) và
tính điện dung C? Biết các dụng cụ đo không ảnh hưởng mạch.
23. Mạch LC :
u 120 2 cos100 t (V)= π
,
2
( )L H
π
=
,
4
1
.10 ( )C F
π

=
. Viết biểu thức i(t) ?
24. Mạch LC:
u 200 2 cos100 t (V)= π
, I = 2A ,
4
10

( )
0,8
C F
π

=
. Tìm L và viết biểu thức i(t) ? u
L
(t) , u
C
(t) ?
25. Mốt đoạn mạch gồm hai phần tử nối tiếp , biểu thức điện áp hai đầu mạch và dòng điện qua mạch là :
u 32cos(100 t )(V)
3
π
= π −
;
i 8cos100 t (A)= π
.
a. Xác định hai phần tử trên là gì? b. Tính giá trị mỗi phần tử ?
26. Cho mạch điện xoay chiều như hình(H12). Biết:
);(
10
);(
10
1
4
FCHL
ππ


==

i 4cos100 t (A).= π
a/Tìm số chỉ trên các dụng cụ đo?
b/Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu mạch?
Bài tập 12: Dòng Điện Xoay Chiều
R
L
1
L
2
M
N
A
B
~
B
V
1
V
2
R
2
,L
A
A
R
1
CR
đ

C
R
C
R
V
H 1 2
V
1
A
C
V
2
L
V
V
1
V
2
~
V
2
A
R
C
K
B
A
3 GV: Lý Thị Minh Trang
27. Cho mạch như hình :
100 ( / )rad s

ω π
=
, chỉ 1A ; chỉ 20 (V)
Vôn kế V
1
chỉ 20(V) ; Vôn kế V
2
chỉ 40(V)
a. Chứng tỏ cuộn dây không có R ?
b. Tìm L và C ?
c. Góc lệch pha giữa u và i ?
28. Cho mạch RLC :
AB
u 120 2 cos100 t (V)= π
; R = 30

,
3
10
( )
4
C F
π

=
,
0,1
( )L H
π
=

Hãy viết biểu thức i(t) và tính U
AM
? U
MB
?
29. Cho mạch RLC :
u 160cos100 t (V)= π
; R = 40

,
0,3
( )L H
π
=
;
3
10
( )
7
C F
π

=
. Hãy viết biểu thức i(t) ? và tính
điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử ?
30. Cho mạch RLC: R = 40

,
0,5
( )L H

π
=
,
u 160cos100 t (V)= π
Độ lệch pha giữa u và i là
4
π
. Viết bt i(t) ?
31. Cho mạch RLC : R = 100

,
2
( )L H
π
=
;
4
1
.10 ( )C F
π

=
;
i 2 cos100 t (A)= π
. Viết biểu thức u (t) ?
32. Cho mạch như hình: R
0
= 5

, R = 25


,
0,2
( )L H
π
=
,
3
10
( )
6
C F
π

=
AB
u 100cos100 t (V)= π
.Tính công suất và hệ số công suất của đoạn mạch ?
33. Cho mạch như hình : L = 0,318(H) ; C = 15,9
F
µ
,
i 2cos100 t (A)= π
Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha
4
π
so với dòng điện qua mạch
a. Tìm điện trở cuộn dây b. Viết biểu thức
;
AB MB

u u
?
c. Tìm công suát và hệ số công suất toàn mạch ?
34. Điện áp tức thời hai đầu mạch
AB
u 240cos100 t (V)= π
và cường độ dòng
điện qua mạch
i 4 2 cos(100 t )(A)
6
π
= π −
.Biết
0,6
( )L H
π
=
. Tìm R và C
35. Mạch RLC: R = 50

,
2
( )L H
π
=
;
3
10
( )
8

C F
π

=
;
i 2 2 cos100 t (A)= π
.
a. Viết biểu thức u ?
b. Phải mắc vào C một tụ Cx như thế nào để u và i cùng pha ? Tính Cx ?
36. Cho:
3
AM
1 10
R 40( ); L (H); C (F); u 120 2 cos100 t (V).
10 4

= Ω = = = π
π π
(H19)
a/Viết biểu thức i qua mạch? b/Viết biểu thức u
AB
?
37. Cho mạch như hình vẽ: (H20)
AB A
u 150 2 cos100 t (V); R 0.= π ≅
Khi khoá
K mở cường độ dòng điện qua mạch là
).(
4
100sin5 Ati







+=
π
π
Khi khoá K
đóng (A) chỉ 3(A). Tính R, L, C?
Bài tập 12: Dòng Điện Xoay Chiều
A
B
R
0
,L C
R
A
M
R,L
C
B
A
R
B
CL
A
R
B

CL
A
H 2 0
R C
A B
A
K
L

×