Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đồ án công nghệ giá dẫn hướng - P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.33 KB, 12 trang )

+ q : số mũ biểu thò mức độ ảnh hưởng của đường kính đến tốc
độ cắt
+ m,x,y : chỉ số mũ xét đến ảnh hưởng của tuổi bền trung
bình , lượng chạy dao, chiều sâu cắt đối với vận tốc
+ T : chu kỳ bền trung bình , ph
+ k
v
: hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều
kiện cắt thực tế
k
v
=k
mv
.k
uv
.k
lv
.k
nv
- k
mv
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
- k
uv
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt
- k
lv
: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoét
- k
nv
: hệ số điều chỉnh bổ sung khi khoét các lỗ đúc hoặc dập


Bảng 5-29 [5,tr23]: C
v
=18,8 q=0,2 x=0,1 y=0,4 m=0,125
Bảng 5-30 [5,tr24]: T=60 ph
Bảng 5-1 [5,tr6]: k
mv
=
v
n
HB






190
=
v
n






190
190
=1
Bảng 5-6 [5,tr8]: k

uv
=1
Bảng 5-31 [5,tr24]: k
lv
=1
Bảng 5-5 [5,tr8]: k
nv
=1
=> k
v
= k
mv
.k
uv
.k
lv
.k
nv
=1
Vậy V=
1
54,1.45,1.60
3,50.8,18
4,01,0125,0
2,0
×
=20 m/ph
Số vòng quay của dao trong 1 phút:
n=
D

V
.
.1000
π
=
3,50.
20.1000
π
=126,6 vg/ph
Theo lý lòch máy,chọn n=118 vg/ph
 Vận tốc thực khi cắt:
V=
1000
.. nD
π
=
1000
118.3,50.
π
=18,65 m/ph
3. Moment xoắn M
x
(Nm) và lực chiều trục P
0
(N)
M
x
=
P
ymxmqm

M
KStDC ....10×
, Nm
P
0
=
P
ypxpqp
P
KStDC ....10×
, N
Bảng 5.32 [5,tr25]: M
x
: C
M
=0,085 q=0 x=0,75 y=0,8
P
0
: C
p
=23,5 q=0 x=1,2 y=0,4
Bảng 5.9 [5,tr9]: K
p
=
n
HB







190
=1
 M
x
=
1.54,1.45,1.1.085,0.10
8,075,0
=1,59 Nm
P
0
=
1.54,1.45,1.1.5,23.10
4,02,1
=436,2 N
4. Công suất cắt:
N
e
=
9750
.nM
x
=
9750
118.59,1
=0,02 Kw
So sánh với công suất máy đã chọn [N]=4,5 Kw , thì công suất cắt
N
e

này đảm bảo an toàn
5. Thời gian gia công cơ bản:
T
M
=
SV
lD
..1000
..
π
với l=80 mm chiều dài gia công
=
54,1.65,18.1000
80.3,50.
π
=0,44 ph
7.1.1 Chế độ cắt khi khoét tinh
1. Chiều sâu cắt: t=0,5[D-d]
. D: đường kính mũi khoét tinh, D=50,68
. d: đường kính lỗ trước khi khoét tinh, d=50,3
t=0,5(50,68-50,3)=0,19
2. Lượng chạy dao:
S=C
s
.D
0,6
, mm/vg
Bảng 1-3 [*,tr83]: C
s
=0,113

=>S=0,113 x 50,68
0,6
=1,19 mm/vg
Theo lý lòch máy , chọn S=1,15 mm/vg
3. Tốc độ cắt khi khoét tinh: V=
v
yxm
q
v
k
StT
DC
Tương tự như trên ta có:
C
v
=18,8 q=0,2 x=0,1 y=0,4 m=0,125
T=60 ph
k
v
=k
MV
.k
UV
.k
lV
.k
NV
=1
V=
1

15,1.19,0.60
68,50.8,18
4,01,0125,0
2,0
=27,59 m/ph
n=
D
V
.
.1000
π
=
68,50.
59,27.1000
π
=173,3 vg/ph
Theo lý lòch máy , chọn n=150 v/ph
 Vận tốc thực khi cắt:
V=
1000
.. nD
π
=
1000
150.68,50.
π
=23,88 m/ph
4. Moment xoắnM
x
và lực chiều trục P

0
:
Bảng 5-32 [5,tr25]: * M
x
: C
M
=0,085 q=0 x=0,75 y=0,8 K
p
=1
* P
0
: C
P
=23,5 q=0 x=1,2 y=0,4
Bảng 5-9 [5,tr9]: k
P
=1
 M
x
=
1.15,1.19,0.1.085,0.10
8,075,0
=0,27 Nm
P
0
=
1.15,1.19,0.1.5,23.10
4,02,1
=33,87 N
5. Công suất cắt N

e
:
N
e
=
9750
.nM
x
=
9750
150.27,0
=0,0042 Kw
So sánh công suất máy đã chọn [N]=4,5 Kw thì công suất cắt N
e
vẫn an toàn.
6. Thời gian gia công cơ bản:
T
M
=
SV
lD
..1000
..
π
=
15,1.88,23.1000
80.68,50.
π
=0,464 ph
7.1.3 Chế độ cắt khi doa tinh:

1. Chiều sâu cắt: t=0,5[D-d]
. D: đường kính mũi doa tinh, D=51
. d: đường kính lỗ trước khi doa tinh, d=50,68
t=0,5(51-50,68)=0,16
2. Lượng chạy dao:
S=C
s
.D
0,7
, mm/vg
Bảng 2-3 [*,tr84]: C
s
=0,15
=>S=0,15 x 51
0,7
=2,35 mm/vg
Theo lý lòch máy , chọn S=2,2 mm/vg
3. Tốc độ cắt khi doa tinh: V=
v
yxm
q
v
k
StT
DC
Bảng 5.29 [5,tr23]: C
v
=15,6 q=0,2 x=0,1 y=0,5 m=0,3
Chu kỳ bền trung bình T (ph) của mũi doa:
Bảng 5.30 [5,tr24] T=180 ph

Hệ số điều chỉnh : k
v
=k
MV
.k
UV
.k
lV

k
MV
: hệ số phụ thuộc vật liệu gia công
k
UV
: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt
k
lV :
hệ số phụ thuộc chiều sâu doa
Tra bảng 5.1 [5,tr6]: K
MV
=
v
n
HB







190
=
v
n






190
190
=1
Bảng 5.6 [5,tr8]: k
uv
=1
Bảng 5.31 [5,tr24]: k
lv
=1
=> K
v
=K
mv
.K
uv
.K
lv
=1
Vậy V=
v

yxm
q
v
k
StT
DC
=
1
2,2.16,0.180
51.6,15
5,01,03,0
2,0
=5,84 m/ph
Số vòng quay trục chính: n=
D
V
.
.1000
π
=
51.
84,5.1000
π
=36,45 m/ph
Theo lý lòch máy chọn n=37 v/ph
=>Vận tốc cắt thực tế: V=
1000
.. nD
π
=

1000
37.51.
π
=5,93 m/ph
4. Moment xoắn khi doa tinh:
M
x
=
100.2
.... ZDStC
y
z
x
p
,Nm
Bảng 5.23 [5,tr18] C
p
=158 x=1 y=1
Z=10 răng
S
z
=
Z
S
lượng chạy dao răng mm/răng
S
z
=
10
2,2

=0,22 mm/răng
=> M
x
=
100.2
10.51.22,0.16,0.158
=14,18 Nm
Lực cắt: P
z
=
D
M
x
.10.2
3
=
51
18,14.10.2
3
=556,08 N
5. Công suất cắt:
N
e
=
9750
.nM
x
=
9750
37.18,14

=0,054 Kw
So với công suất của máy [N]=4,5 Kw ->N
e
=0,054 Kw: an toàn
6. Thời gian gia công cơ bản:
T
M
=
SV
lD
..1000
..
π
=
2,2.93,5.1000
80.51.
π
=0,983 ph
7.2 Xác đinh chế độ cắt bằng phương pháp tra bảng
Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho các bề mặt còn lại,tương tự
như trên ta có bảng kết quả sau:
a. Mặt 6&8 : hai mặt đầu của lỗ ∅15
+0,027
,cấp chính xác ±
2
16IT
→ chi tiết a=44
±
0,031


Các bước
gia công
Cấp chính
xác
Dung sai δ
I
(mm)
Lựong dư tra
bảng 2Z
i
(mm)
Kích thước trung gian
trên bảng vẽ
0. Phôi ± IT16/2 ± 0,95 2×3,5 51±0,95
1. Phay thô IT12 -0,25 3,55 48,4
-0,25
2. Phay
bán tinh
IT10 -0,1 2,4 46
-0,1
3. Phay
tinh
IT9 ±0,031 2 44±0,031
a. Mặt 5 (lỗ ∅15
+0,027
): phôi cấp chính xác ±
2
16IT
Các bươc gia
công

Cấp chính xác Dung sai δ
I
(mm)
Lượng dư tra
bảng 2Z
i
,mm
Kích thước
trung gian
trên bảng vẽ
0. phôi ±IT16/2 ±0,65 22±0,625
1. Khoan IT 14 0,43 13±0,43
2. Khoét thô IT 12 0,18 2 14,77±0,18
3. Khoét tinh IT 10 0,07 0,2 14,957±0,07
4. Doa tinh IT 8 0,027 0,07 15±0,027
8. PHIẾU TỔNG HP:
9. THIẾTKẾ ĐỒ GÁ CÔNG NGHỆ:
9.1 Hình thành nhiệm vụ thiết kế đồ gá:
- Vấn đề được chú ý khi thiết kế đồ gá là năng suất, chất lượng và
giá thành gia công:
+ Đồ gá phải đảm bảo sao cho quà trình đònh vò và kẹp chặt
nhanh chóng, đảm bảo thời gian gia công là ngắn nhất
+ Đồ gá phải góp phần đảm bảo độ chính xác gia công
+ Giá thành đồ gá phải rẻ,kết cấu đơn giản dễ chế tạo và lắp
ráp,vật liệu phải dễ kiếm,dễ thay thế, sử dụng phải dễ dàng thuận tiện
- Đồ gá được chọn là đồ gá cho nguyên công 1: phay đồng thời 2 mặt 1&3
. Đây là một đồ gá quan trọng vì nó phải đảm bảo độ chính xác gai công
để làm bề mắt đònh vò cho hầu hết các nguyên công sau (chuẩn tinh phụ
thống nhất).

×