Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI học 2 dong vi 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.95 KB, 3 trang )

BÀI HỌC 2: ĐỒNG VỊ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
I) Ghi nhớ:
1) Tìm nguyên tử khối: Áp dụng công thức (trong trường hợp có 3 đồng vị)
A =

A1 .x1 + A2 .x 2 + A3 .x3
100

trong đó: A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3
x1, x2, x3 là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3

hoặc A = A1.

+A2

+ A3.

2)Xác định phần trăm các đồng vị
- Gọi % của đồng vị 1 là x %

⇒ % của đồng vị 2 là (100 – x).

- Lập phương trình tính nguyên tử khối trung bình ⇒ giải được x.

II)Bài tập áp dụng:
A. TỰ LUẬN
1) Tính nguyên tử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị

24
12


Mg ( 79%),

25
12

Mg ( 10%), còn lại là

26
12

Mg

?
2) Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là
đồng vị

63
29

Cu ,

65
29

63
29

Cu và

65

29

Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ %

Cu lần lượt là bao nhiêu?

3) Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là
bao nhiêu?
4) Fe có ba đồng vị 55Fe ( 2%), 56Fe ( 97%), 58Fe ( 1%). Tính nguyên tử khối trung bình của Fe , sau đó hãy
tính khối lượng của 4mol sắt.
5) Brom có 2 đồng vị và nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%,
hãy tính số khối đồng vị 2.
6) Nguyên tố Mg có 3 đồng vị 24Mg ( chiếm 78,6%), còn lại là

25

Mg và 26Mg, Nguyên tử khối trung bình của

Mg là 24,33. Hãy tính % của mỗi đồng vị ?
7)Cho hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử : 11 H (99,984%), 21 H (0,016%) và hai đồng vị của clo là
35
37
17 Cl (75,53%), 17 Cl

(24,47%). Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố

8 X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng vị thứ nhất có 44
nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của X?
9)Biết rằng nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. Phần trăm các đồng vị
tương ứng lần lượt bằng: 0,34%; 0,06% và x %. Tính số khối A của đồng vị thứ ba, biết rằng nguyên tử khối

trung bình của agon bằng 39,98.


10) Oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O và 18O. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi,biết % đồng vị 1 là x 1, %
đồng vị 2 là x2 và % đồng vị 3 là x3 và x1=15x2 và x1-x2 =21x3.

11)Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và
đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
12 Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B là 78, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Tỉ lệ số hạt mang điện trong A so với số hạt
mang điện trong B là 10 : 3.

Tìm 2 nguyên tố số hiệu nguyên tử của A và B.

13)Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 26, xác định số e, p, n của X, viết cấu hình electron của X ?

14)Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện
chiếm xấp xỉ 35% tổng số hạt. Tính số hạt mỗi loại và viết cấu hình electron của nguyên tử, viết cấu
hình e nguyên tử ?
15)Tổng số hạt p, n, e trong 2 ntử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 42. Số hạt mang điện của ntử B nhiều hơn của A là 12. Xác định 2 kim loại A, B.
63
29

B. TRẮC NGHIỆM
Cu và 65
29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ %

1)Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là
63

65
đồng vị 29 Cu , 29 Cu lần lượt là
A. 70% và 30%
B. 27% và 73%
C. 73% và 27%
D. 64%và 36 %
14
15
2)Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối
trung bình của nitơ là
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
3) Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố R là 34. và số khối nhỏ hơn 24, vậy số hạt proton cụ thể là :
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
4)A. Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân.
B. Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. Số proton bằng điện tích hạt nhân.
5 Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 18. Số khối của nguyên tử là :
A. 12

B. 13

C. 14


D. Tất cả đều sai

7) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125%
số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là:

A. 18

B. 17

C. 15

8). Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Trong 1 nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng điện tích hạt nhân.
B. Tổng số proton và số electron trong 1 hạt nhân được gọi là số khối.
C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
9) Tổng số các hạt trong một nguyên tử R là 13. Tính số p,e,n, A ,Z+ của R ?
A. 3

B. 4

C. 5

D.6

10) Tìm câu phát biểu sai
A. Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân.
B. Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


D. 16


D. Số proton bằng điện tích hạt nhân.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×