Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyen de 2 : Dong Vi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.45 KB, 3 trang )

CHUN ĐỀ 2 : NGUN TỐ HĨA HỌC – ĐỒNG VỊ - NGUN TỬ KHỐI CỦA
CÁC NGUN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN
TỐ HĨA HỌC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 Ngun tố hóa học trong BTH được kí hiệu :
A
Z
X
với
♦ Z là số hiệu ngun tử : Z = e = p .
♦ A là số khối hạt nhân : A = tổng số p + tổng số n .
 Ngun tố hóa học là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân (cùng số Z).
 Đồng vị là những ngun tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
(cùng số Z khác số A)
 Hầu hết các ngun tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị . Nên trong BTH
người ta thường ghi ngun tử khối trung bình của ngun tố đó .
 CT tính ngun tử khối trung bình
A=
Tổng khối lượng các nguyên tử
Tổng số nguyên tử
A=
1 1 2 2 n n
1 2 n
x .A + x .A + ... + x .A
x + x + ... + x
A
1
, A
2
… A
n


lần lượt là số khối của đồng vị 1 , 2 , … n
x
1
, x
2
… x
n
lần lượt là số mol hoặc % số ngun tử của đồng vị 1 , 2 … n
( Cần phân biệt %số ngun tử = %thể tích = %số mol khác với % khối lượng )
 Có 1 số đồng vị bền , 1 số đồng vị khác thì khơng bền có tính phóng xạ . Đồng vị
bền thì có
n
1 1,5
p
≤ ≤
.
II. BÀI TẬP
1. Viết cơng thức của các loại phân tử đồng (II) oxit , biết rằng đồng và oxi có các
đồng vị sau :
65
29
Cu
;
63
29
Cu
;
16
8
O

;
17
8
O
;
18
8
O
.
2. Cacbon có hai đồng vị
12
6
C

13
6
C
. Oxi có ba đồng vị :
16
8
O
;
17
8
O

18
8
O
. Hỏi có

thể tạo thành bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic ?
3. Cho các hạt nhân ngun tử sau đây :
5
11
A
;
23
11
B
;
20
10
C
;
21
10
D
;
5
10
E
;
22
10
G
. Hỏi
a. Ở đây có bao nhiêu ngun tố hóa học ?
b. Mỗi ngun tố có bao nhiêu đồng vị ?
c. Mỗi đồng vị có bao nhiêu electron , bao nhiêu nơtron ?
4. Khối lượng ngun tử của Clo là 35,5 . Clo có hai đồng vị là

35
Cl

37
Cl
a. Tính % số lượng của mỗi đồng vị .
b. Tính % khối lượng của đồng vị
35
Cl
trong axit pecloric HClO
4
.
Cho H = 1 ; O = 16
5. Đồng có 2 đồng vị
65
Cu

63
Cu
(chiếm 73%) . Tính khối lượng của 0,5 mol Cu.
6. KLNT của Bo là 10,81 . Trong tự nhiên Bo có đồng vị là
10
B

11
B
. Tính % khối
lượng của đồng vị
11
B

trong axit boric HBO
3
(M = 61,81) .
7. Hidro điều chế từ nước có khối lượng ngun tử trung bình là 1,008 . Hỏi có bao
nhiêu nguyên tử của đồng vị
2
1
H
trong 1ml nước ? Biết trong nước chủ yếu là hai
đồng vị
1
1
H

2
1
H
(khối lượng riêng của nước là 1g/ml) .
8. Nguyên tử X có hai đồng vị mà số nguyên tử của chúng có tỉ lệ 27 : 23 . Hạt nhân
đồng vị I gồm 35p và 44n . Đồng vị II nhiều hơn đồng vị I hai nơtron . Tính khối
lượng nguyên tử trung bình của X .
9. Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 126 . Số nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt .
a. Tính số proton và số khối của X .
b. Nguyên tố X gồm 3 đồng vị X , Y , Z . Số khối của X bằng trung bình cộng
số khối của Y và Z . Hiệu số nơtron của Y và Z gấp 2 lần số proton của
nguyên tử hidro . Tính số khối của Y và Z .
c. Nguyên tử trung bình của X bằng 87,88 . Hỏi đồng vị Z chiếm bao nhiêu
nguyên tử trong tổng số 625 nguyên tử . Biết tỉ lệ số nguyên tử của Y và Z
là 1 : 6
10. Oxi trong tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị :


16 17 18
O (99,757%) ; O (0,039%) ; O (0,204%)
a. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của oxi .
b. Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có một nguyên tử đồng vị
17
O
.
c. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu loại phân tử oxi (biết phân tử oxi có 2
nguyên tử)
11. Phân tử MX
3
có tổng số các loại hạt (p,n,e) bằng 196 , trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 . Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít
hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8 . Xác định M , X .
12. Hợp chất Y có công thức MX
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng . Trong
hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt . Trong hạt nhân X số
nơtron bằng số proton . Tổng số proton trong MX
2
là 58 .
a. Tìm số khối của M và X .
b. Xác định công thức phân tử của MX
2

13. Nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40 . Đó là nguyên
tử của nguyên tố nào ?
14. Một nguyên tố X có 3 đồng vị là
1

A
X (92,3%)

2
A
X (4,7%)

3
A
X (3%)
. Biết
tổng số khối 3 đồng vị là 87 . Số nơtron trong
2
A
X
nhiều hon trong
1
A
X
là một
hạt . Khối lượng nguyên tử trung bình của X là 28,107
a. Tìm các số khối A
1
, A
2
, A
3
.
b. Nếu đồng vị
1

A
X
có số proton và số nơtron bằng nhau . Tìm số nơtron trong
mỗi đồng vị .
15. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị là X
1
và X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là 18 .
Đồng vị X
2
có tổng số hạt là 20 . Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và
các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau . Xác định khối lượng nguyên tử trung bình
của X .
16. Cho M là kim loại tạo ra 2 muối MCl
x
, MCl
y
và 2 oxit MO
0,5x
, M
2
O
y
. Tỉ lệ về
khối lượng của Clo trong 2 muối có tỉ lệ 1 : 1,173 ; của oxi trong 2 oxit là 1 :

1,352 .
a. Tìm khối lượng nguyên tử của M .
b. Hãy cho biết trong các đồng vị sau đây của M thì đồng vị nào là phù hợp
với tỉ lệ
13
15
=
soá proton
soá nôtron
:
55
M
;
56
M
;
57
M
;
58
M
?
Cho M là 1 trong các kim loại sau : Mn = 54,935 ; Fe = 55,847 ; Ni = 58,715
17. Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dd AgNO
3
dư thu được
30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất pứ là 96%) .
a. Viết ptpứ xảy ra và tính nguyên tử lượng của kim loại M .
(Biết M
M

< 90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108)
b. Nguyên tố M có 2 đồng vị X và Y với tổng số khối là 128 . Số nguyên tử
của đồng vị X bằng 0,37 số nguyên tử của đồng vị Y . Tính số khối của X
và Y .
18. Nguyên tố X có 3 đồng vị với thành phần % số nguyên tử lần lượt là 92,3% ;
4,7% và 3% . Biết tổng số khối 3 đồng vị là 87 . Nếu cho 2,8107g X tác dụng
với dd NaOH thấy sau phản ứng thu được 4,48 lit H
2
(đktc) theo phương trình .
X + 2NaOH + H
2
O = Na
2
XO
3
+ H
2

a. Tìm số khối 3 đồng vị trên , biết rằng hạt nhân đồng vị II chứa nhiều hơn
hạt nhân đồng vị I là 1 nơtron .
b. Tìm số nơtron mỗi đồng vị , biết có một đồng vị có cùng sô proton và số
nơtron .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×