Tùân 1: Th năm ngy thỏng nm 200
H ớng dẫn học: Luyn Ting Vit:
Luyện từ và câu : Luyện tập bài tuần 1
Từ chỉ sự vật So sánh
I - Mục đích, yêu cầu :
+ Xác định đợc từ ngữ chỉ sự vật.
+ Tìm đợc những sự vật đợc so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ .
+ Nêu đợc hình ảnh so sánh mình thích và giải thích lí do vì sao thích hình ảnh
đó?
II - Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Sách giáo viên; Sách Tiếng Việt 3
Học sinh : Sách Tiếng Việt 3; Vở bài tập TV
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
*Hot ng 1: (20
/
)
Luyn tp-Thc hnh:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập
*Hot ng 2: (10
/
)
GV ra thờm bi tp
Bài 1 . Gạch dới những từ chỉ sự vật có trong đoạn văn
sau :
Từ khung cửa sổ , Lan thò đầu ra ngoài gọi bạn,
mắt nheo nheo vì ánh ban mai in trên mặt nớc lấp
loáng chiếu dội lên mặt. Chú chó xù lông trắng mợt
nh mái tóc búp bê cũng hếch mõm nhìn sang
Bài 2 . Ghi lại các sự vật đợc so sánh với nhau có trong
đoạn văn trên
Bài 3.Hãy so sánh mỗi sự vật sau với sự vật khác để làm
tăng vẻ đẹp:
- Đôi mắt bé tròn nh
- Bốn chân chú voi to nh ..
- Tra hè, tiếng ve kêu nh
*Hot ng 3: (1
/
) Củng cố dăn dò.
Bi hụm nay cỏc em nm c iu gỡ?
- HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT (tr 3)
* Nu em no lm xong thỡ lm
thờm cỏc bi tp sau
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cá nhân làm bài
- Đọc cá nhân bài làm của mình
- Nhận xét
- HS tự làm bài vào vở
- Nêu từ thờng dùng trong câu văn
có hình ảnh so sánh ?
- Học sinh so sánh bằng nhiều hình
ảnh khác nhau.
-HS tr li.
-GV nhn xột tit hc.
Tuần 2: Th năm ngy thỏng nm 200
H ớng dẫn học: Luyn Ting Vit:
Luyện từ và câu: Luyện tập bài tuần 2
Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì?
I - Mục đích, yêu cầu :
- Tìm đợc các từ chỉ chẻ em , chỉ tính nết của chẻ em, sự chăm sóc của ngời
lớn đối với trẻ em
- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì) Là gì?
Đặt câu hổi cho bộ phận đó.
II - Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Sách giáo khoa tiếng Việt
Học sinh : Sách giáo khoa TV , vở bài tập TV, vở ô li.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
*Hot ng 1: (20
/
)
Luyn tp-Thc hnh:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập
Hot ng 2: (10
/
)
GV ra thờm bi tp
Bài 1:
Chọn thừ thích hợp trong các từ: Thiếu nhi, trẻem,
trẻ con, để điền vào chỗ trống
a. Câu lạc bộ quận Hoàn Kiếm
b. Tính tình còn. quá
Bài 2:
Tìm các kiểu câu Ai lài gì? trong đoạn thơ dới
đâyvà nêu tác dụng của kiểu câu này(dùng để làm
gì?)
Cốc, cốc, cốc! Cốc, cốc, cốc!
Ai gọi đó? Ai gọi đó?
Tôi là thỏ Tôi là nai
Nếu là thỏ thật là nai
Cho xem tai Cho xem gạc
Hot ng 3:(2) Cng c, dn dũ:
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà : làm nốt bài tập, xem lại bài.
- HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT (tr 7)
* Nu em no lm xong thỡ lm thờm
cỏc bi tp sau
- HS tự làm bài
- 3 HS đọc bài làm
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận, làm bài nhóm đôi
- Vài cập HS đọc bài trớc lớp
Đáp án:
+ Tôi là thỏ
+ Tôi là nai
+ Tác dụng: Tự giới thiệu
- HS lắng nghe
Tùân 3: Th năm ngy thỏng nm 200
H ớng dẫn học: Luyn Ting Vit:
Luyện từ và câu: Luyện tập bài tuần 3
So sánh. Dấu chấm
I - Mục đích, yêu cầu :
- Tìm đợc các hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn
- Nhận biết đợc các từ chỉ sự so sánh.
- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ
đầu câu.
II - Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Sách giáo khoa tiếng Việt, phiếu học tập.
Học sinh : Sách giáo khoa TV, vở bài tập TV, vở ô li.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
*Hot ng 1: (20
/
) Luyn tp-Thc hnh:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập
*Hot ng 2: (10
/
) GV ra thờm bi tp
Bài 1: +Tỡm s vt c so sỏnh vi nhau trong
kh th, câu văn sau:
a) Sõn nh em sỏng quỏ
Nh ỏnh trng sỏng ngi
Trng trũn nh cỏi a
L lng m khụng ri.
b. Mặt biển sáng trong nh tấm thảm khổng lồ bằng
ngọc thạch .
c. Con gà trống mào đỏ nh cục tiết .
d.Hạt sơng long lanh nh hạt ngọc
Bài 2: in du chm vo ch thớch hp v vit
hoa nhng ch cỏi u cõu:
Vo nhng ngy cui xuõn, u h, khi nhiu
loi cõy ó khoỏc mu ỏo mi thỡ cõy su mi
chuyn mỡnh thay lỏ i di rng su, ta s gp
nhng chic lỏ nghch ngm nú quay trũn trc
my, u lờn ầu, lờn vai ta ri mi bay i nhng
ớt ai nm c chic lỏ ang ri nh vy.
*Hot ng 3:(2) Cng c, dn dũ:
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà : làm nốt bài tập, xem lại bài.
- HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT (tr 12)
* Nu em no lm xong thỡ lm thờm
cỏc bi tp sau
- GV phỏt phiu giao vic cho cỏc
nhúm .
- 2em c li ni dung bi tp ,c lp
theo dừi.
-HS tho lun theo nhúm 4
-Cỏc nhúm tho lun xong, i din
nhúm trỡnh by.
-C lp - GV nhn xột, cht li li gii
ỳng.
- HS t lm bi vo v
- GVchm 5-7bi
- Nhn xột cht li li gii ỳng .
- HS lắng nghe
Tùân 4: Th năm ngy thỏng nm 200
H ớng dẫn học: Luyn Ting Vit:
Luyện từ và câu: Luyện tập bài tuần 4
Từ ngữ về gia đình.
Ôn tập câu AI là gì?
I - Mục đích, yêu cầu :
- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình.
- Xếp đợc các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.
- Đặt đợc câu theo mẫu Ai - là gì?
II - Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Sách giáo khoa tiếng Việt
Học sinh : Sách giáo khoa TV , vở bài tập TV, vở ô li.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
*Hot ng 1: (20
/
) Luyn tp-Thc hnh:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập
*Hot ng 2: (10
/
) GV ra thờm bi tp
Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống( hoà
nhã, hoà thuận, hoà giải, hoà bình, hoà hợp)
a, Gia đình.. c, . với xung quanh
b, Nói năng. d, Tính tình với nhau
Bài 2:
Tìm từ có hai tiếng trong đó có tiếng : Gia
Bài 3:
a, Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn
chỉnh các câu theo mẫu Ai là gì?
- là vốn quí nhất.
- là ngời mẹ thứ hai của em.
- là tơng lai của đất nớc.
- . là ngời thầy đầu tiên của em.
B, Các câu trên dùng để giới thiệu hay nêu nhận
định về một ngời, một vật nào đó?
*Hot ng 3:(2) Cng c, dn dũ:
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà : làm nốt bài tập, xem lại bài.
- HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT (tr 16)
* Nu em no lm xong thỡ lm thờm
cỏc bi tp sau
-HS tho lun theo nhúm 2 ; i din
nhúm trỡnh by.
-C lp - GV nhn xột, cht li li gii
ỳng.
- GV cùng HS làm miệng
- HS t lm bi vo v
- GVchm 5-7bi
- Nhn xột cht li li gii ỳng .
- Các câu đó dùng để nêu nhận định
- HS lắng nghe
Tuần 5: Th năm ngy thỏng nm 200
H ớng dẫn học: Luyn Ting Vit:
Luyện từ và câu: Luyện tập bài tuần 5
So sánh
I - Mục đích, yêu cầu :
- Nắm đợc kiểu so sánh hơn, kém. Nêu đợc các từ so sánh.
- Biết thêm từ so sánh vào những câu cha có từ so sánh
II - Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Sách giáo khoa tiếng Việt
Học sinh : Sách giáo khoa TV , vở bài tập TV, vở ô li.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
*Hot ng 1: (20
/
) Luyn tp-Thc hnh:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập
*Hot ng 2: (10
/
) GV ra thờm bi tp
Bài 1: Trong mỗi khổ thơ, bài thơ dới đây, tác giả
đã so sánh sự vật nào với nhau? Hai sự vật đó
giống nhau ở điểm nào? Từ so sánh ở đây là từ gì?
a, Lịch đếm từng ngày các con lớn lên
Bố mẹ già đi, ông bà già nữa
Năm tháng bay nh cánh chim qua cửa
Vội vàng lên con đừng để muộn điều gì.
b, Mẹ bảo: Trăng nh lỡi liềm
Ông bảo: Trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn: Nh hạt cau phơi
Cháu cời quả chuối vàng tơI trong vờn
Bố nhớ khi vợt Trờng Sơn
Trăng nh cánh võng chập chờn trong mây.
Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh hình ảnh so sánh về cây bàng trong
từng câu dới đây:
a, Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông nh.
b, Cành bàng trụi lá giống nh.
c, Những chiếc lá bàng muad đông đỏ nh..
d, Tán bàng xoè ra giống nh.
*Hot ng 3:(2) Cng c, dn dũ:
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà : làm nốt bài tập, xem lại bài.
- HS làm bài tập 1, 2, 3,4 VBT (tr 21)
* Nu em no lm xong thỡ lm thờm
cỏc bi tp sau
Câu Hai sự vật đ-
ợc so sánh
với nhau
Điểm
giống
nhau
Từ
so
sánh
a
b
-HS tho lun theo nhúm 2 ; i din
nhúm trỡnh by.
-C lp - GV nhn xột, cht li li gii
ỳng.
- GV cùng HS làm miệng
- HS t lm bi vo v
- GVchm 5-7bi
- Nhn xột cht li li gii ỳng .
- HS lắng nghe
Tuần 6: Th năm ngy thỏng nm 200
H ớng dẫn học: Luyn Ting Vit:
Luyện từ và câu: Luyện tập bài tuần 6
Từ ngữ về trờng học
I - Mục đích, yêu cầu :
- Tìm đợc một số từ ngữ về trờng học qua trò chơi giải ô chữ
- Biết dùng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn
II - Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Sách giáo khoa tiếng Việt
Học sinh : Sách giáo khoa TV , vở bài tập TV, vở ô li.
III. Hoạt động dạy và học:
Tuần 7: Th năm ngy thỏng nm 200
H ớng dẫn học: Luyn Ting Vit:
Luyện từ và câu: Luyện tập bài tuần 7
ÔN về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh
I - Mục đích, yêu cầu :
- Biết thêm kiểu so sánh : Sự vật với con ngời
- Tìm đợc từ chỉ hoạt động, trạng thái.
II - Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Sách giáo khoa tiếng Việt
Học sinh : Sách giáo khoa TV , vở bài tập TV, vở ô li.
III. Hoạt động dạy và học: