Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chế độ cho điểm các môn học bậc THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.54 KB, 2 trang )

Chế độ cho điểm các bài kiểm tra viết + thực hành
Tổ: Khoa học tự nhiên
Khối
Môn
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Ghi chú
Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
15' V+TH 15' V+TH 15' V+TH 15' V+TH 15' V+TH 15' V+TH 15' V+TH 15' V+TH
Toán 3+1 3 3+1 3 3+1 3 3+1 3 3+1 3 3+1 3 3+1 3 3+1 3
Chủ đề TC:
điểm 15'
Lý 2 2 2 2 2 1 3 3
K8: 1TH;
K9: 2TH
Hoá 2 2 2 2
TH đa vào 15'
Sinh 1 1 1 1 1 1 1 1
C. nghệ 2 1 1 1 1 1 1 1
Td
Mt
Trờng THCS Quảng Phú Chế độ cho điểm tối thiểu các môn học bậc thcs
Khối
Môn
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I Học kỳ II
HS1 HS2 HS
3
HS1 HS2 H
S
3
HS1 HS2 H
S


3
HS1 HS2 H
S
3
HS1 HS2 H
S
3
HS1 HS2 H
S
3
HS1 HS2 H
S
3
HS1 HS2 H
S
3
M V V T
H
H
K
M V V T
H
H
K
M V V T
H
H
K
M V V T
H

H
K
M V V T
H
H
K
M V V T
H
H
K
M V V T
H
H
K
M V V TH H
K
Toán
2 4 3 1 2 4 3 1 2 4 3 1 2 4 3 1 2 4 3 1 2 4 3 1 2 4 3 1 2 4 3 1
Lý 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Hóa 1 3 2 1 1 3 2 1 1 3 2 1 1 3 2 1
Sinh 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1
CN 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
TD 3 3 1 3 3 1 3 3 1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 5 1
MT 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Văn 2 2 5 1 2 2 5 1 2 2 5 1 2 2 4 1 2 2 5 1 2 2 5 1 2 3 6 1 2 3 7 1
Sử 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
Địa 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1
GDCD
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Anh 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 3 1 2 2 3 1 2 2 4 1 2 2 4 1

Nhạc 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ghi chú:
Toán: 4 tiết /tuần (tất cả các khối 6; 7; 8; 9).
Lý: Khối 6; 7; 8 1 tiết/tuần; Khối 9: 2 tiết /tuần .
Hoá: 2 tiết /tuần (tất cả các khối 8; 9).
Sinh: 2 tiết/tuần (tất cả các khối 6; 7; 8; 9).
Công Nghệ: Khối 6: 2 tiết/tuần; Khối 7: Học Kỳ I:1 tiết /tuần; học kỳ II: 2 triết/tuần; Khối 8: Học Kỳ I: 2 tiết /tuần; học kỳ II: 1 triết/tuần; Khối 9: 1 tiết/tuần.
Thể dục: 2 tiết/ tuần (tất cả các khối 6; 7; 8; 9).
Mỹ thuật: 1 tiết/tuần; Riêng khối 9 kỳ II không học Mỹ thuật.
Văn: Khối 6; 7; 8: 4 tiết/tuần. Khối 9: 5 tiết/tuần.
Sử: Khối 6: 1 tiết/tuần; Khối 7: 2 tiết/tuần; Khối 8: Học kỳ I: 2 tiết/tuần; Khối 8: Học kỳ II: 1 tiết/tuần
Địa lý: Khối 6; 8: 1 tiết/tuần; Khối 7; 9 : 2 tiết/tuần
GDCD: 1 tiết/tuần (tất cả các khối 6; 7; 8; 9).
Ngoại ngữ (Tiếng Anh): Khối 6; 7; 8: 3 tiết/tuần. Khối 9: 2 tiết/tuần
Nhạc: 1 tiết/tuần; Riêng khối 9 kỳ I không học Âm nhạc.
Quảng Phú ngày 25 tháng 8 năm 2009
Phó Hiệu trởng


Vũ Thị Hoa

×