Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra 1 tiết Sinh 9 -HKI- có ma trận (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.45 KB, 7 trang )

Trường THCS Trần Hưng Đạo
Họ Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . .SBD: ……………………
KIỂM TRA 1 TIẾT -HKI
Môn: Sinh 9
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian giao đề)
MÃ BÀI
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm ghi bằng Nhận xét và chữ ký của Giám Khảo MÃ BÀI
Số Chữ
A- TRẮC NGHIỆM : ( 4 ĐIỂM)
Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Tính đa dạng của phân tử ADN là do :
a. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtit.
b. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
c. Tỉ lệ (A + T)/ (G + X)
d. Cả b và c đúng.
2. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với
nhau thì ở F
2
có :
a. 1 kiểu hình b. 2 kiểu hình c. 3 kiểu hình d. 4 kiểu hình
3. Ở cây cà chua gen A quy định màu quả đỏ (trội), gen a quy định quả vàng ( lặn). phép lai nào sau
đây thu được 75% quả đỏ, 25% quả vàng?
a AA x aa b Aa x AA c Aa x Aa d Aa x aa
4. Ở chó lơng ngắn trội hồn tồn so với lơng dài. P: Lơng ngắn thuần chủng x lơng dài. Kết quả F
1

a tồn lơng dài b tồn lơng ngắn
c 1 lơng dài : 1 lơng ngắn d 3 lơng ngắn : 1 lơng dài


5. Khi cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được
a tồn quả vàng b tồn quả đỏ
c tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng d tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
6. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm mục đích
a để nâng cao hiệu quả b để tìm ra các thể đồng hợp trội
c để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp d cả b và c.
7. Ý nghóa cơ bản của quá trình nguyên phân là :
a. Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
b. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
c. Sự phân li đồng đều của các cromatic về hai tế bào con.
d. Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
8. Trong một gia đình bố mẹ đều thuận tay phải nhưng con của họ có người thuận tay trái. Vậy kiểu
gen của bố mẹ là :
a. AA x AA c Aa x Aa
b. Mẹ AA x bố Aa d Mẹ Aa x Bố AA
Đề kiểm tra 1 tiết –HKI- Sinh9 (2009-2010) Tr.1
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC GHI VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
 ------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân có số NST trong tế bào là :
a. 4 NST b. 8 NST c. 16 NST d. 32 NST
10. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào :
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau e. Kì cuối
11.Loại ARN có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới tổng hợp Prôtêin :
a. mARN b. tARN c. rARN d. Cả a, b, c
12. .Tính đa dạng và đặc thù của Protêin là do :
a. Số lượng, thành phần các loại axit amin. c Cấu trúc không gian
của Pr
b. Trật tự sắp xếp của các axit amin. d Gồm a,b và c.
13. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác đònh tính đặc thù của Protêin :

a. Cấu trúc bậc 1. c Cấu
trúc bậc 3.
b. Cấu trúc bậc 2. d Cấu
trúc bậc 4.
14. Ở người qua quá trình giảm phân có mấy loại trứng, mấy loại tinh trùng ?
a 1 loại trứng, 1 loại tinh trùng b 2 loại trứng, 2 loại tinh trùng
c 1 loại trúng, 2 loại tinh trùng d 2 loại trứng, 1 loại tinh trùng
15. Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F
1
biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản của bố
hoặc mẹ là :
a. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. c Bố mẹ huần chủng, tính trạng trội hoàn toàn
b. Phải có nhiều cá thể lai F
1
d Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F
2
phải bằng 4.
16. khi lai cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ở F
1
biểu hiện:
a một kiểu hình b hai kiểu hình c ba kiểu hình d bốn kiểu hình
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau: (2đ)
Mạch 1: - A – T – G – X – T – A – G – T – X –
a) Hãy viết mạch 2 bổ sung với nó.
b) Hãy viết một đoạn mạch ARN được tổng hợp từ đoạn mạch 2.
Câu 2: Protein có những chức năng quan trọng nào để có thể nói Protein liên quan đến toàn bộ hoạt
sống của tế bào ? (2đ)
Câu 3: Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ : (2đ)
Gen  ARN  Prôtêin  Tính trạng

Đề kiểm tra 1 tiết –HKI- Sinh9 (2009-2010) Tr.2
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC GHI VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
 ------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
Đề kiểm tra 1 tiết –HKI- Sinh9 (2009-2010) Tr.3
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC GHI VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
 ------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Đề kiểm tra 1 tiết –HKI- Sinh9 (2009-2010) Tr.4
..........................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN (đề 2)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá
Mạch kiến thức
Biết Hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I: Các TN của
Menđen
1, 6, 15
(0.75đ)
2, 5, 16
(0.75đ)
3, 4, 8
(0.75đ)
2.25 đ
Chương II: Nhiễm sắc thể
10, 14
(0.5đ)
7, 9
(0.5đ)
Câu 1
(2đ)

3 đ
Chương III: AND và gen
11, 12, 13
(0.75đ)
Câu 2
(2đ)
Câu 3
(2đ)
4.75 đ
Tổng cộng
2 đ 2 đ 1.25 đ 2đ 0.75đ 2đ
10đ
ĐÁP ÁN
A-TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Mỗi câu chọn đúng được 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
chọn
A D C B B D B C B A B D A C C A
B- TỰ LUẬN (6Đ)
Câu 1 : 2 điểm
a) Mạch 1: - A – T – G – X – T – A – G – T – X –
Mạch 2 : - T– A – X – G – A – T – X – A – G –
b) Đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 là:
- A – U – G – X – U – A – G – U – X –
Câu 2: (2đ) Chức năng Protêin
- Cấu trúc : Là thành phần quang trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất  Hình thành các
đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể. (0.5đ)
VD : Histon là loại Pr tham gia vào cấu trúc NST
- Xúc tác các quá trình trao đổi chất: (0.5đ)
VD : Trong quá trình tổng hợp phân tử ARN có sự tham gia của enzim ARN-pôlimeaza, còn khi phân

giải ARN thành các nuclêôtit thì có sự xúc tác của enzim ribônuclêaza
- Điều hoà các quá trình trao đổi chất: (0.5đ)
VD: Insulin có vai trò điều hoà hàm lượng đường trong máu, Tirôit điều hoà sức lớn của cơ thể
- Tạo nên các kháng thể bảo vệ cơ thể, vận chuyển, cung cấp năng lượng... (0.5đ)
Đề kiểm tra 1 tiết –HKI- Sinh9 (2009-2010) Tr.5

×