Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LTDH - chuyen de: ESTE-LIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.99 KB, 3 trang )

Trờng THPT Trung Nghĩa Đề kiểm tra định kỳ
Bộ môn: Hoá học Chuyên đề: Este - Lipit
(Thời gian làm bài: 45 phút - kể cả thời gian giao đề )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lợng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí
O
2
(ở đktc), thu đợc 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đợc một muối và hai ancol là đồng
đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
và C
4


H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X tác dụng đợc với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
. Thể tích
của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O
2
(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn
toàn 1 gam X thì thể tích khí CO
2
thu đợc vợt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
B. O=CH-CH
2
-CH
2
OH C. HOOC-CHO D. HCOOC
2
H
5
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu
đợc một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
(d) thì khối lợng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ
trong X là
A. HCOOH và HCOOC
2
H

5
B. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
Câu 48: Este X (có khối lợng phân tử bằng 103 đvC) đợc điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn
hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu đợc dung dịch Y. Cô
cạn Y thu đợc m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
Câu 17(A-11/175-2009): Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đợc 2,05 gam muối của
một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là:
A. CH

3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COO C
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH

3
COOC
3
H
7
D. HCOOCH
3
và HCOO C
2
H
5
Câu 17(A-39/175-2009): Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH thu đợc hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ-
ợc m gam H
2
O. Giá trị của m là:

A. 4,05 B. 8,10 C. 18,00 D. 16,20
Câu 17(A-40/175-2009): Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (d) thu đợc glixerol và hỗn hợp
gồm 3 muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa B. HCOONa, CHC-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa
C. HCOONa, CHC-COONa và CH
2
=CH-COONa D. Ch
3
COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa
Câu 17(A-56/175-2009): Hợp chất X có công thức phân tử C
5
H

8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng hết với dd NaOH, thu đợc một hợp
chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch nớc Brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là:
A. HCOO(CH
3
)=CHCH
3
B. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
DCâu 17(B-27/195-2008): Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4

. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100
gam dd NaOH 8% thu đợc chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COO-(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
3
H
7
C. CH
3
OOC-(CH
2
)
2
-COOC
3
H
7

D. CH
3
COO-(CH
2
)
2
OOCC
2
H
5
ACâu 13(A-19/263-2008): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lợt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dd
Br
2
, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xẩy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
aCâu 14(A-18/263-2008): Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu đợc C
2
H
4
(OH)
2
.
C. Phản ứng giữa axit và ancol có H
2

SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu đợc sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
DCâu 15(B-39/195-2008): Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu đợc khối lợng xà phòng hoá là:
A. 16,68 g B. 18,38 g C. 18,24 g D. 17,80 g
CCâu 12 (A-38/263-2008): Este X có đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trờng axit đợc chất Y (tham gia phản ứng tráng gơng) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa
số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu
không
đúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nớc.
C. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu đợc anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.

DCâu 4(B-43/285 2007): Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X ?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
dCâu 5(B-43/285-2007): Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu đợc thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,7 gam N
2
(đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X và Y là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH

3
)
2
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
thu đợc 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
CCâu 6 (B-24/285-2007): X là một este no, đơn chức, có tỷ khố hơi đối với CH
4
là 5,5. Nếu đun 2,2 gam este X với dd NaOH (d),
A. HCOOCH(CH
3
)

2
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
cCâu 7 (B-46/285-2007): Thuỷ phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu đợc hai sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. axit fomic B. etylaxetat C. ancol etylic D. ancol metylic
aCâu 8 (A-6/182-2007): Mệnh đề không đúng là:

A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOO CH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dd NaOH sinh ra anđehit và muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dd Br
2
D. CH
3
CH
2

COOCH= CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
DCâu 9 ( A-12/182-2007): Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu đợc 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại
axit béo đó là:
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33

COOH D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH
bCâu 10(A-35/182-2007): Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch thu đợc chất rắn khan có khối lợng là:
A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g
dCâu 11 (A-56/182-2007): Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
C. HCOO-CH=CH-CH
3

D. CH
3
COO-CH=CH
2
Câu 16: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
ACâu 1. Để trung hoà 2,8 gam một chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
A. 6 B. 7 C.8 D. 5
ACâu 2: Tính chỉ số xà phòng hoá của của mẫu axit béo có chỉ số bằng 7 chứa tristearoylglixerol còn lẫn một lợng
axit stearic:
A. 189 B. 198 C.289 D. 298
BCâu3: Có bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lợng tristearin (còn 11 % tạp chất trơ bị loaị bỏ trong quá trình nấu
xà phòng) để sản xuất đợc 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lợng natri stearat:
A. 698,04 kg B. 784,3 kg C. 621.26 kg D. Kết quả khác.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã tham gia phản ứng. Tên gọi
của este là:
A. n-propyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomiat
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H

2
O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì
đợc 8,2 g muối. CTCT của A là :
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
Câu 20: Đốt cháy một este no đơn chức thu đợc 1,8 g H
2
O. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu đợc là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Câu 21: Thuỷ phân este etylaxetat thu đợc ancol. Tách nớc khỏi ancol thu đợc etilen. Đốt cháy lợng etilen này thu đợc 11,2 lít
CO
2
(đktc). Khối lợng H
2

O thu đợc là :
A. 4,5 g B. 9 g C. 18 g D. 8,1 g
Câu 22: Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400
ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu đợc 0,6 mol CO
2
. Hỏi thu đợc bao nhiêu gam nớc?
A. 1,08 g B. 10,8 g C. 2,16 g D. 2,61 g
Câu 23: Este X tạo bởi rợu no đơn chức và axit không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu đợc 44,8 lít CO
2
(đktc) và 18 g H
2
O. a có giá trị là :
A. 0,5 mol B. 2 mol C. 1 mol D. 1,5 mol
Câu 24: Có 2 este có đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và rợu no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hoá 22,2
gam hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết 12 gam NaOH nguyên chất. Công thức phân tử của 2 este là :
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B.

C
2
H
5
COO CH

3
và CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
D. Không xác định đợc.
Câu 25: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng NaOH nguyên chất. Khối lợng NaOH đã
phản ứng là :
A. 8 gam B.

12 gam C. 16 gam D. 20 gam
Câu 26: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC

2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch
NaOH cần dùng là :
A. 200ml B.

300ml C. 400ml D. 500ml
Câu 27: Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lợng dung dịch NaOH vừa đủ, cần 300ml dung
dịch NaOH nồng độ 0,1M. Giá trị của a là :
A. 14,8 g B.

18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g
Câu 28: Tơng ứng với CTPT C
6
H
10
O

4
có bao nhiêu đồng phân este mạch hở khi xà phòng hóa cho một muối và một rợu :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Este nào sau đây tác dụng với xút d cho 2 muối.
A. etylmetyloxalat B. phenylaxetat C. vinylbenzoat D. Cả A, B, C
Câu 30: Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hon toàn cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 8,2 g B. 10,2 g C. 19,8 g D. 21,8 g
Câu 31: Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
cần dùng 150 ml dung dịch NaOH xM . Giá trị
của x là :
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. Kết quả khác
Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đợc 24,6 g muối khan. CTPT của X là :
A. (HCOO)
3
C
3
H

5
. B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. D. Kết quả khác.
cCâu 33: Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. X và Y đều cộng hợp với brom theo tỷ lệ mol
là 1:1. X tác dụng với xút cho 1 muối và một andehit. Y tác dụng với xút d cho hai muối và nớc, các muối có khối lợng mol phân tử
lớn hơn khối lợng mol phân tử natri axetat. CTCT của X, Y là:
A. CH
2
=CH-COOC

6
H
5
và C
6
H
5
-COOC
2
H
5
B. C
6
H
5
-COOCH=CH
2
và C
2
H
5
-COOC
6
H
5
C. C
6
H
5
-COOCH=CH

2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
D. Tất cả đều sai
aCâu 34: X là este của một axit hữu cơ và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X ngời ta dùng 34,10 ml dd NaOH
10% có D = 1,1 g/ml. Lợng NaOH này d 25% so với lợng NaOH cần dùng cho phản ứng. X có công thức nào sau đây ?
A. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5

D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml NaOH 1M
thu đợc một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 rợu. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn m gam X thì thu đợc 8,96 gam CO
2
và 7,2
gam. CTCT của 2 este là :
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOCH(CH
3
)
2
B. HCOOCH(CH
3
)
2

và HCOOCH
2
CH
2
CH
3

C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
D. CH
3
COOCH(CH
3
)C

2
H
5
và CH
3
COOCH(C
2
H
5
)
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×