Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài Di truyền liên kết giới tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 34 trang )


BÀI 10.
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH


Organism Survival cont.

̣

̀
n ta
̣
i của sinh vật sống
Growth, maintenance & reproduction III
phát triển, nuôi dưỡng và tái tạo

Bộ nhiễm sắc thể người


Human Genome Project - Sequence
Progress (2/11/01)
Bản đồ gen người - chuỗi tiến hóa
Draft =
61.0%
Finished
= 32.5%
Total =
93.5%

Fig. 43.2
Đơn bội n


Lưỡng bội 2n
Đa bội
(NST thực vật)


(Tìm thấy trong nhiều nơi: tuyến
nước bọt của ấu trùng,mô ruột, và
nhiều cá thể lớn…)

Những NST này rất dài và dày.
(Nó gấp 200 lần so với NST ở kì
giữa của ruồi giấm)
Giant chromosomes
Giant chromosomes
NST kh
NST kh
ổng lồ
ổng lồ


Phase-contrast and fluorescent micrographs of
lampbrush chromosome
(NST chổi đèn)

Bacterial Chromosome
(NST vi khuẩn)

Single, circular DNA molecule located in the
nucleoid region of cell


Mechanism of folding of a bacterial chromosome
There are many supercoiled loops (~100 in E. coli) attached to a central
core. Each loop can be independently relaxed or condensed.
Topoisomerase enzyme – (Type I and II) that introduce or remove
supercoiling.

(gene rich regions)
(poorly staining regions)
Vùng chứa nhiều gen hoạt động
(gene poor regions)
(heavily staining regions)
Vùng chứa ít gen hoạt động
Chromosome Structure
Cấu trúc của NST
Đầu chống dính

Đột biến của các gen trên nhiễm sắc thể

×