Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tình hình nhiễm nấm máu ở trẻ sanh non – rất nhẹ cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.03 KB, 15 trang )

Tình hình nhiễm nấm máu
ở trẻ sanh non – rất nhẹ cân
tại khoa HSSS BV NĐ1

B S P H Ạ M T H Ị L A N P H ƯƠ N G
K H OA H Ồ I S ỨC S Ơ S I N H , B Ệ N H V I Ệ N N H I Đ Ồ N G 1


Nội dung
 Tổng quan
 Mục tiêu
 Phương pháp nghiên cứu
 Kết quả
 Bàn luận


Tổng quan
 Trẻ sanh non: dễ nhiễm nấm.
 Tỷ lệ nhiễm nấm cao:
 % VLBW cứu sống tăng
 KS phổ rộng kéo dài
 Nhiễm nấm:
 Tăng %TV sơ sinh
 Ảnh hưởng PT thần kinh


Tổng quan
 % tử vong
 < 1500 gram: 21 – 32%
 < 1000 gram: 40 – 50%
 Tác nhân chủ yếu: Candida spp



Ezenwa BN, Oladele RO, Akintan PE, FajoluIB Óhun PO, Oduyebo OO, et al. Invasive candidiasis in a neonatal
intensive care unit in Lagos, Nigeria. Niger Postgrad Med J 2017; 24: 150-4


Mục tiêu
 MTTQ: xđ tỷ lệ trẻ VLBW nhiễm nấm máu
 MTCB:
 Xđ % trẻ VLBW cấy máu (+) nấm.
 Xđ % trẻ VLBW đặt catheter TW cấy máu (+) nấm
 Xđ tác nhân nấm thường gặp tại khoa


Đối tượng NC

DÂN SỐ NC
Trẻ VLBW nhập
NICU BV NĐ1

DÂN SỐ ĐÍCH
Trẻ VLBW

1/1/2018

Thời gian

31/12/2018


Phương pháp NC

 NC cắt ngang

Thu thập số
liệu
EXCEL 2013

Phân
tích
SPSS
22.0

KẾT QUẢ
Phép kiểm
Chi’s square


KẾT QUẢ


ĐẶC ĐIỂM DS NGHIÊN CỨU
185 trẻ VLBW được cấy máu
Giới tính

Nữ
51%

Phân bố trẻ theo cân
nặng
< 1000 gram


Nam
49%

1000 - < 1500
gram

0

50

100

Tỷ lệ
(%)


Cấy máu (+) nấm trẻ <1500 gram
Tỷ lệ
(%)

7

6.5

6

Scott K.Fridkin (95 - 04)
5

Michelle Barton (2014)

4

Chúng tôi (2018)
3
2
1.32
1
0

1.5


Cấy máu (+) nấm trẻ <1000 gram
16

Tỷ lệ
(%) 14

14.3

Scott K.Fridkin (95 - 99)

12

10.9

10
8
6


6.62

Thái Bằng Giang (2018)

5.07

4
2
0

Scott K.Fridkin (2000 2004)
Michelle Barton (2014)

2.2

Chúng tôi (2018)


Nhiễm nấm ở 2 nhóm trẻ
 Chi square p = 0.3753

Cân nặng

Cấy máu (+)
nấm

Cấy máu (-)
nấm

1000 - < 1500 gr


7 (5,4%)

123 (94,6%)

< 1000 gr

6 (10,9%)

49 (89,1%)


Nhiễm nấm ở trẻ có CVC
 Chi square p = 0.017

Cấy máu (+)
nấm

Cấy máu (-)
nấm

Có catheter TW

9 (12,3%)

64 (87,7%)

KO catheter TW

4 (3,6%)


108(96,4%)


Candida parapsilosis
Số ca

12

Amphotericin B
Fluconazole

11

10

Candida albicans
8

Candida parapsilosis
6

Candida kefyr
(pseudotropicalis)

4

2

0


1

1


KẾT LUẬN
 % nhiễm nấm máu trẻ < 1500 gr còn cao
→Dự phòng nấm?
 Candida parapsilosis là tác nhân thường gặp



×