Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

24 đề ôn thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.42 KB, 24 trang )

§Ò thi thö tèt nghiÖp hay- chän läc
§Ò sè 1
§Ò Thi thö tèt nghiÖp n¨m 2009
(Thêi gian lµm bµi 150 phót )
I/_ Phần dành cho tất cả thí sinh
Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số
( )
1
1
1
x
y
x
+
=

có đồ thị là (C)
1) Khảo sát hàm số (1)
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm P(3;1).
Câu II ( 3 điểm)
1) Giải bất phương trình:
2.9 4.3 2 1
x x
+ + >
2) Tính tích phân:
1
5 3
0
1I x x dx= −

3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


2
1x x
y
x
+ +
=
với
0x >
Câu III (1 điểm). Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có 9 cạnh đều
bằng a.
II/_Phần riêng (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)
1) Theo chương trình chuẩn
Câu IV. a (2 điểm) Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, điểm A (1; -1; 1) và hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
)
theo thứ tự có phương trình:
( ) ( )
1 2
3 3 0
: 1 2 ; :
2 1 0
3
x t
x y z
d y t d
x y
z t

=

− − + =


= − −
 
− + =


= −

Chứng minh rằng (d
1
), (d
2
) và A cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu V. a (1 điểm) Tìm môđun của số phức
( )
2
2 2z i i
= + − −
2) Theo chương nâng cao.
Câu IV. b (2 điểm) Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( ) ( )
µ v
α β
lần lượt có phương trình
là:
( ) ( )

: 2 3 1 0; : 5 0x y z x y z
α β
− + + = + − + =
và điểm M (1; 0; 5).
1. Tính khoảng cách từ M đến
( )
α
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến (d) của
( ) ( )
µ v
α β
đồng thời vuông góc với mặt
phẳng (P):
3 1 0x y
− + =
Câu V. b (1 điểm) Viết dạng lượng giác của số phức
1 3z i
= +
----------HÕt----------
§Ò sè 2
§Ò Thi thö tèt nghiÖp n¨m 2009
(Thêi gian lµm bµi 150 phót )
Câu 1 (3 điểm):
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3 2
3= − +y x x
(C)
2. Dựa vào đồ thị (C) tìm k để phương trình :
3 2 3 2
3 3 0

− + + − =
x x k k
(1) có 3 nghiệm phân
biệt.
Câu 2 ( 3 điểm)
1. Giải phương trình
2 2
3 3
log log 1 5 0
+ + − =
x x
2. Tính tích phân
2
0
x
1 sin os
2 2
x
c dx
π
 
+
 ÷
 

3. Tìm môđun của số phức
( )
3
1 4 1z i i= + + −
Câu 4 (2,0 điểm)

Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h =
2
. Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ . Tính
cạnh của hình vuông đó .
Câu 5 (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :
x 3 y 1 z 3
2 1 1
+ + −
= =
và mặt
phẳng (P) :
x 2y z 5 0+ − + =
.
a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
b. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
c. Viết phương trình đường thẳng (

) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P).


………Hết………
§Ò sè 3
§Ò Thi thö tèt nghiÖp n¨m 2009
(Thêi gian lµm bµi 150 phót )
DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ
Câu 1 (3 điểm):
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số

2x 1
y
x 1
+
=

có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) .
Câu 2 ( 3 điểm)
a. Giải bất phương trình
x 1
x 1
x 1
( 2 1) ( 2 1)


+
+ ≥ −
b. Tính tìch phân : I =
0
sin2x
dx
2
(2 sin x)
/2
+
−π

c. Cho số phức:

( ) ( )
2
1 2 2
= − +
z i i
. Tính giá trị biểu thức
.
=
A z z
.
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho hình chóp S,ABC . Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2 MA . Tính tỉ số thể tích
của hai khối chóp M.SBC và M.ABC
Câu 4 (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :
x 1 2t
y 2t
z 1

= +

=


= −

và mặt phẳng
(P) :
2x y 2z 1 0+ − − =
.

a. Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d) , bán kính bằng 3 và tiếp xúc với (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng (

) qua M(0;1;0) , nằm trong (P) và vuông góc với
đường thẳng (d) .



………Hết………
Đề số 4
Đề Thi thử tốt nghiệp năm 2009
(Thời gian làm bài 150 phút )

I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)
Câu I.( 3,0 điểm)
Cho hàm số
3 2
1 2
3 3
y x mx x m= + +

( )
m
C
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m =0.
2.Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số
( )
m
C
.

Câu II.(3,0 điểm)
1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
4 2
8 16y x x= + trên đoạn [ -1;3].
2.Tính tích phân
7
3
3 2
0
1
x
I dx
x
=
+

3. Giải bất phơng trình
0,5
2 1
2
5
log
x
x
+

+
Câu III.(1,0 điểm)
Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a; AB = AC= b,
ã

60BAC

=
. Xác định tâm và bán hình cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chơng trình nào thì chỉ đợc làm phần dành riêng cho chơng trình đó.
1. Theo chơng trình Chuẩn:
Câu IV.a(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz:
a)Lập phơng trình mặt cầu có tâm I(-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
2 2 5 0x y z+ + =

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng:

( ) : 4 2 12 0
( ):8 4 2 1 0
x y z
x y z


+ =
=
Câu V.a(1,0 điểm)
Giải phơng trình :
4 2
3 4 7 0z z+ =
trên tập số phức.
2.Theo chơng trình nâng cao.
Câu IV.b(2,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
cho đờng thẳng d có phơngtrình:

1 1
2 1 2
x y z +
= =
và hai mặt phẳng
( ) : 2 5 0
( ): 2 2 0
x y z
x y z


+ + =
+ + =
Lập phơng trình mặt cầu tâm I thuộc đờng thẳng d và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,

.
Câu V.b(1 điểm)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ hị các hàm số
, 2 , 0y x y x y= = =
..........Hết............
Đề số 5
Đề Thi thử tốt nghiệp năm 2009
(Thời gian làm bài 150 phút )
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)
Câu I.( 3,0 điểm)
Cho hàm số
3
2y x mx m= + , với m là tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m =3.

2.Dựa vào đồ thị (C) biện luạn theo k số nghiệm cảu phơng trình
3
3 1 0x x k + =
Câu II.(3,0 điểm)
1.Tính tích phân
1
2
0
3 2
dx
I
x x
=
+ +

2. Giải phơng trình
25 26.5 25 0
x x
+ =
3.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3
3 3y x x= + trên đoạn [ 0;2].
Câu III.(1,0 điểm)
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với
đáy một góc
60

. Hãy tính thể tích khối chóp đó.
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chơng trình nào thì chỉ đợc làm phần dành riêng cho chơng trình đó.

1. Theo chơng trình Chuẩn:
Câu IV.a(2,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm:
A(3;-2;-2) ; B(3;2;0) ; C(0;2;1); D(-1;1;2)
1. Viết phơng trình mặt phẳng (BCD).
2.Viết phơng trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
Câu V.a(1,0 điểm)
Tìm số phức z biết
2 5z =
và phần ảo của z bằng 2 lần phần thực của nó.
2.Theo chơng trình nâng cao.
Câu IV.b(2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1)
1. Viết phơng trình mặt phẳng (BCD). Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện
2. Viết phơng trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
Câu V.b(1 điểm)
Viết dạng lợng giác của số phức
1 3z i= +



..........Hết............
Đề số 6
Đề Thi thử tốt nghiệp năm 2009
(Thời gian làm bài 150 phút )
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)
Câu I.( 3,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
3

x
y
x
+
=

2.Tìm trên đồ thị điểm M sao cho khoảng cách từ M đến đờng tiệm cận đứng bằng khoảng
cách từ M đến tiệm cận ngang.
Câu II.(3,0 điểm)
1. Giải phơng trình
2 1
3 .5 7 245
x x x
=
.
2.Tính tích phân a)
1
1 ln
e
x
I dx
x
+
=

b)
2
0
1 2J cos xdx


=

Câu III.(1,0 điểm)
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh là
4

.
1.Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
2. Tính thể tích của khối trụ.
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chơng trình nào thì chỉ đợc làm phần dành riêng cho chơng trình đó.
1. Theo chơng trình Chuẩn:
Câu IV.a(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz:
cho A(1;0;0), B(1;1;1),
1 1 1
; ;
3 3 3
C



a)Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng
( )

đi qua O và vuông góc với OC.
b) Viết phơng trình mặt phẳng
( )

chứa AB và vuông góc với
( )


Câu V.a(1,0 điểm)

Tìm nghiệm phức của phơng trình
2 2 4z z i+ =
2.Theo chơng trình nâng cao.
Câu IV.b(2,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )

: y+2z= 0 và 2 đờng
1.Tìm toạ độ giao điểm A của đờng thẳng d với mp
( )

và giao điểm B của đ-
ờng thẳng d' với
( )

.
2. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng

nằm trong mp
( )

và cắt cả 2 đờng thẳng d và d'.
Câu V.b(1 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức
1 4 3i+


..........Hết............

Đề số 7
Đề Thi thử tốt nghiệp năm 2009
(Thời gian làm bài 150 phút )
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)
Câu I.( 3,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
3
x
y
x
+
=

2.Tìm trên đồ thị điểm M sao cho khoảng cách từ M đến đờng tiệm cận đứng bằng khoảng
cách từ M đến tiệm cận ngang.
Câu II.(3,0 điểm)
1. Giải phơng trình
2 1
3 .5 7 245
x x x
=
.
2.Tính tích phân a)
1
1 ln
e
x
I dx
x

+
=

b)
2
0
1 2J cos xdx

=

Câu III.(1,0 điểm)
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh là
4

.
1.Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
2. Tính thể tích của khối trụ.
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chơng trình nào thì chỉ đợc làm phần dành riêng cho chơng trình đó.
1. Theo chơng trình Chuẩn:
Câu IV.a(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz:
cho A(1;0;0), B(1;1;1),
1 1 1
; ;
3 3 3
C



a)Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng

( )

đi qua O và vuông góc với OC.
b) Viết phơng trình mặt phẳng
( )

chứa AB và vuông góc với
( )

Câu V.a(1,0 điểm)

Tìm nghiệm phức của phơng trình
2 2 4z z i+ =
2.Theo chơng trình nâng cao.
Câu IV.b(2,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )

: y+2z= 0 và 2 đờng
1.Tìm toạ độ giao điểm A của đờng thẳng d với mp
( )

và giao điểm B của đ-
ờng thẳng d' với
( )

.
2. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng

nằm trong mp

( )

và cắt cả 2 đờng thẳng d và d'.
Câu V.b(1 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức
1 4 3i+


- Hết -
Đề số 8
Đề Thi thử tốt nghiệp năm 2009
(Thời gian làm bài 150 phút )
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)
Câu I.( 3,0 điểm)
Cho hàm số
3
2y x mx m= + , với m là tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m =3.
2.Dựa vào đồ thị (C) biện luạn theo k số nghiệm cảu phơng trình
3
3 1 0x x k + =
Câu II.(3,0 điểm)
1.Tính tích phân
1
2
0
3 2
dx
I
x x
=

+ +

2. Giải phơng trình
25 26.5 25 0
x x
+ =
3.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3
3 3y x x= + trên đoạn [ 0;2].
Câu III.(1,0 điểm)
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với
đáy một góc
60

. Hãy tính thể tích khối chóp đó.
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chơng trình nào thì chỉ đợc làm phần dành riêng cho chơng trình đó.
1. Theo chơng trình Chuẩn:
Câu IV.a(2,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm:
A(3;-2;-2) ; B(3;2;0) ; C(0;2;1); D(-1;1;2)
1. Viết phơng trình mặt phẳng (BCD).
2.Viết phơng trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
Câu V.a(1,0 điểm)
Tìm số phức z biết
2 5z =
và phần ảo của z bằng 2 lần phần thực của nó.
2.Theo chơng trình nâng cao.
Câu IV.b(2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1)

1. Viết phơng trình mặt phẳng (BCD). Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện
2. Viết phơng trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
Câu V.b(1 điểm)
Viết dạng lợng giác của số phức
1 3z i= +



..........Hết............
Đề số 9
Đề Thi thử tốt nghiệp năm 2009
(Thời gian làm bài 150 phút )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1 (4,0 điểm):
4. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3 2
3y x x= −
5. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình
3 2
3 0x x m
− + =
6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
Câu 2 ( 2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
3 5.3 6 0
x x
− + =
2. Giải phương trình:
2

4 7 0x x
− + =
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy, cạnh bên
SC bằng
3a
.
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2. Chứng minh trung điểm của cạnh SD là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO TỪNG THÍ SINH
A. Dành cho thí sinh Ban cơ bản:
Câu 4 (2,0 điểm)
1.Tính tích phân:
1
0
( 1).
x
I x e dx
= +

2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(5;0;4), B(5;1;3), C(1;6;2), D(4;0;6)
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB
b. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm D và song song với mặt phẳng (ABC).
B. Dành cho thí sinh Ban nâng cao
Câu 5 (2,0 điểm)
1. Tính tích phân:
2

32 3
1
1I x x dx
= +

2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P) có phương trình: x -
2y + z + 3 = 0
a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (P).
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng
(P). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng (d) với mặt phẳng (P)

………Hết………
§Ò sè 10
§Ò Thi thö tèt nghiÖp n¨m 2009
(Thêi gian lµm bµi 150 phót )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×