CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TN (2006-2007)
CHƯƠNG I
Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
Câu 1: Trong dao động diều hòa
)cos(
ϕω
+=
tAx
, vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:
a.
)cos(
ϕω
+=
tAv
. b.
)cos(
ϕωω
+=
tAv
.
c.
)sin(
ϕω
+−=
tAv
. d..
)sin(
ϕωω
+−=
tAv
.
Câu 2: Trong dao động điều hòa
)cos(
ϕω
+=
tAx
, gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:
a.
)cos(
ϕω
+=
tAa
. b.
)cos(
2
ϕωω
+=
tAa
.
c..
)cos(
2
ϕωω
+−=
tAa
. d.
)cos(
ϕωω
+−=
tAa
.
Câu 3: Trong dao động điều hòa, giá trò cực đại của vận tốc là:
a..v
max
=
ω
A. b. v
max
=
2
ω
A. c. v
max
= -
ω
A . d. v
max
= -
2
ω
A.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, giá trò cực đại của gia tốc là :
a. a
max
=
ω
A b.. a
max
=
2
ω
A c. a
max
= -
ω
A d. a
max
= -
2
ω
A
Câu 5: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:
a. Lực tác dụng đổi chiều. b. Lực tác dụng bằng không.
c.. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. d. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
Câu 6: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi:
a. Vật ở vò trí có li độ cực đại. b. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
c.. Vật ở vò trí có li độ bằng không. d. Vật ở vò trí có pha dao động cực đại.
Câu 7: Trong dao động điều hòa:
a. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
b. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
c.. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ.
d. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ.
Câu 8: Trong dao động điều hòa:
a. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
b.. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
c. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ.
d. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ.
Câu 9: Trong dao động điều hòa:
a. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
a. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
c.. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với vận tốc.
b. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với vận tốc.
Câu 10: Một vật dao động diều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm, biên độ dao động của
vật là:
a. A = 4 cm. b.. A = 6 cm. c. A = 4 m. d. A = 6 m.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
2cos5
=
cm, chu kì dao động
của chất điểm là:
a.. T = 1 s. b. T = 2 s. c. T = 0,5 s. d. T = 0,25 s.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm, tần số dao động
của vật là:
a. f = 6 Hz. b. f = 4 Hz. c.. f = 2 Hz. d. f = 0,5 Hz.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
+=
2
cos3
π
π
tx
cm, pha dao động
của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:
a.
π
(rad). b.
π
2
(rad). c..
π
5,1
(rad). d.
π
5,0
(rad).
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm, tọa độ của vật tại thời
điểm t = 10s là:
a. x = 3 cm b.. x = 6 cm c. x = -3 cm d. x = -6 cm
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
2cos5
=
cm, tọa độ của vật tại
thời điểm t = 1,5s là:
a. x = 1,5 cm b.. x = -5 cm c. x = 5 cm d. x = 0 cm
Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t = 7,5s là:
a.. v = 0 b. v = 75,4 cm/s. c. v = -75,4 cm/s. d. v = 6 cm/s.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm, gia tốc của vật tại thời
điểm t = 5s là:
a. a = 0. b. a = 947,5 cm/s
2
. c.. a = -947,5 cm/s
2
. d. a = 947,5 cm/s.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
a.
−=
2
2cos4
π
π
tx
cm b..
−=
2
cos4
π
π
tx
cm
c.
+=
2
2cos4
π
π
tx
cm d.
+=
2
cos4
π
π
tx
cm.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a. Công thức
2
2
1
kAE
=
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
b. Công thức
2
max
2
1
mvE
=
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vò trí cân bằng.
c. Công thức
22
2
1
AmE
ω
=
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
d.. Công thức
22
2
1
2
1
kAkxE
t
==
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
Câu 20: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy
10
2
=
π
). Năng lượng dao động của vật là:
a. E = 60kJ. b. E = 60J. c.. E = 6mJ. d. E = 6J
Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang:
a. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
b. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
c. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hòan.
d.. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 22: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển
động qua:
a. Vò trí cân bằng.
b.. Vò trí vật có li độ cực đại.
c. Vò trí mà lò xo không bò biến dạng.
d. Vò trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với
chu kì:
a..
k
m
T
π
2
=
b.
m
k
T
π
2
=
c.
g
l
T
π
2
=
d.
l
g
T
π
2
=
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số của vật
là:
a.Tăng lên 4 lần. b. Giảm đi 4 lần.
c. Tăng lên 2 lần. d.. Giảm đi 2 lần.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m, (lấy
2
π
= 10) dao động điều hòa
với chu kì là:
a. T = 0,1 s. b.. T = 0,2 s. c. T = 0,3 s. d. T = 0,4 s.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là
m = 400 g, (lấy
2
π
= 10). Độ cứng của lò xo là:
a. k = 0,156 N/m. b. k = 32 N/m. c.. k = 64 N/m. d. k = 6400 N/m.
Câu 27: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật
nặng là m = 0,4 kg (lấy
2
π
= 10). Giá trò cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
a. F
max
= 525 N. b.. F
max
= 5,12 N. c. F
max
= 256 N. d. F
max
= 2,56 N.
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật m = 400g và lò xo k = 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vò
trí cân bằng một đọan 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
a. E = 320 J. b. E = 6,4.10
-2
J. c.. E = 3,2.10
-2
J. d. E = 3,2J.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m.
Khi quả nặng ở vò VTCB, người ta truyền cho nó vật tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động
của quả nặng là:
a. A = 5 m. b.. A = 5 cm. c. A = 0,125 m. d. A = 0,125 cm.
Chủ đề 3:CON LẮC ĐƠN
Câu 30: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường
g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào:
a.. l và g. b. m và l. c. m và g. d. m, l và g.
Câu 31: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì:
a.
k
m
T
π
2
=
b.
m
k
T
π
2
=
c..
g
l
T
π
2
=
d.
l
g
T
π
2
=
.
Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao
động của con lắc là:
a.Tăng lên 2 lần. b.. Giảm đi 2 lần.
c. Tăng lên 4 lần. c. Giảm đi 4 lần.
Câu 33: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
9,8 m/s
2
, chiều dài của con lắc là:
a. l = 24,8 m. b.. l = 24,8 cm. c. l = 1,56 m. d. l = 2,45 m.
Câu 34: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s ) có chiều dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài
3m sẽ dao động với chu kì là:
a. T = 6 s. b. T = 4,24 s. c.. T = 3,46 s. d. T = 1,5 s.
Câu 35: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vò trí có
li độ cực đại là:
a. t = 0,5 s. b.. t = 1,0 s. c. t = 1,5 s. d. t = 2,0 s.
Chủ đề 4:TỔNG HƠP DAO ĐỘNG
Câu 36: Hai dfao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
a..
πϕ
n2
=∆
(với n
∈
Z). b.
( )
πϕ
12
+=∆
n
(với n
∈
Z).
c.
( )
2
12
π
ϕ
+=∆
n
(với n
∈
Z). d.
( )
4
12
π
ϕ
+=∆
n
(với n
∈
Z).
Câu 37: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
a.
cmtx
+=
6
cos3
1
π
π
và
cmtx
+=
3
cos3
2
π
π
.
b..
cmtx
+=
6
cos4
1
π
π
và
cmtx
+=
6
cos5
2
π
π
.
c.
cmtx
+=
6
2cos2
1
π
π
và
cmtx
+=
6
cos2
2
π
π
.
d.
cmtx
+=
4
cos3
1
π
π
và
cmtx
−=
3
cos3
2
π
π
.
Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là:
a. A = 2 cm. b. A = 3 cm. c.. A = 5 cm. d. A = 21 cm.
Câu 39: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số x
1
= sin 2t (cm) và x
2
= 2,4 cos 2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
a. A = 1,84 cm. b.. A = 2,60 cm. c. A = 3,40 cm. d. A = 6,67 cm.
Chủ đề 5: DAO ĐỘNG TẮC DẦN, DAO ĐỘNG CƯỢNG BỨC
VÀ HIỆN TƯNG CỘNG HƯỞNG
Câu 40: Nhận xét nào sau đây là đúng:
a. Dao động tắc dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
b. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
c. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
d.. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Dao động duy trì là dao động tắc dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường đối với
vật dao động.
b. Dao động duy trì là dao động tắc dần mà người ta đã tác dụng ngọai lực biến đổi điều hòa
theo thời gian vào vật dao động.
c.. Dao động duy trì là dao động tắc dần mà người ta đã tác dụng ngọai lực vào vật dao động
cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
c. Dao động duy trì là dao động tắc dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao
động bò tắc hẳn.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao
động.
b. Biê độ của dao động tắc dần giảm dần theo thời gian.
c. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao
động trong mỗi chu kì.
d.. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.. Trong dao động tắc dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
b. Trong dao động tắc dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
c. Trong dao động tắc dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
d. Trong dao động tắc dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
b. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
c. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắc dần.
d.. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
a. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc
dao động riêng.
b. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao
động riêng.
c. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động
riêng.
d.. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao
động riêng.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
a.. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
b. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
c. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
d. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
CHƯƠNG II
CHỦ ĐỀ 1: SÓNG CƠ HỌC
Câu 1: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo công thức:
a.
fv.
=
λ
b..
f
v
=
λ
c.
fv.2
=
λ
d.
f
v2
=
λ
.
Câu 2: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số
sóng 2 lần thì bước sóng là:
a. Tăng 4 lần. b. Tăng 2 lần. c. Không đổi. d.. Giảm 2 lần.
Câu 3: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
a. Năng lượng sóng. b. Tần số dao động. c.. Môi trường truyền sóng. d. Bước sóng.
Câu 4: Một người quan sát một chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s,
khỏang cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
a.. v = 1 m/s. b. v = 2 m/s. c. v = 4 m/s. d. v = 8 m/s.
Câu 5: Tại điểm M cách tâm sóng một khỏang x có phương trình dao động
−=
λ
π
π
x
tu
M
2
200sin4
cm. Tần số của sóng là:
a. f = 200 Hz. b.. f = 100 Hz. c. f = 100 s. d. f = 0,01 s.
Câu 6: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
−=
501,0
28
xt
sìnu
π
mm, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là:
a.. T = 0,1 s. b. T = 50 s. c. T = 8 s. d. T = 1 s.
Câu 7: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
−=
501,0
28
xt
sìnu
π
mm, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là:
a.
λ
= 0,1 m. b..
λ
= 50 cm. c.
λ
= 8 mm. d.
λ
= 1 m.
Câu 8: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khỏang cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a. v = 400 cm/s. b. v = 16 m/s. c. v = 6,25 m/s. d.. v = 400 m/s.
Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng là:
a.. T = 0,01 s. b. T = 0,1 s. c. T = 50 s. d. T = 100 s.
CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ÂM
Câu 10: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khỏang cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tấn số của âm là:
a. f = 85 Hz. b. f = 170 Hz. c.. f = 200 Hz. d. f = 255 Hz.
Câu 11: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là:
a. Sóng siêu âm. b.. Sóng âm. c. Sóng hạ âm. d. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra..
b. Tạp âm là các âm có tần số không xác đònh.
c. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
d. m sắc là một đặc tính của âm.
CHỦ ĐỀ 3: GIAO THOA SÓNG VÀ SÓNG DỪNG
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc
điểm sau:
a. Cùng tần số, cùng pha. b. Cùng tần số, ngược pha.
c. Cùng tần số, lệch pha nhau một ghóc không đổi. c.. Cùng biên độ, cùng pha.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao
động.
b. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm
trên dây vẫn dao động.
c. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với
các điểm đứng yên..
d. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bò triệt
tiêu.
Câu 15: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khỏang cáhc giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
bao nhiêu?
a. Bằng hai lần bước sóng. b. Bằng một bước sóng.
c.. Bằng một nửa bước sóng. d. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 16: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố đònh, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là :
a.
λ
= 13,3 cm. b.
λ
= 20 cm. c..
λ
= 40 cm. d.
λ
= 80 cm.
Câu 17: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố đònh, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng.Vận tốc sóng trên dây là:
a. v = 79,8 m/s. b. v = 120 m/s. c.. v = 240 m/s. d. v = 480 m/s.
Câu 18: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố đònh, tạo một sóng dừng trên dây
với tần số 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a. v = 100 m/s. b.. v = 50 m/s. c. v = 25 cm/s. d. v = 12,5 cm/s.
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một
sóng dừng ổn đònh với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
a. v = 60 m/s. b. v = 75 m/s. c. v = 12 m/s. d.. v = 15 m/s.
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khỏang thời gian 6s sóng truyền
được 6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
a. v = 1 m. b. v = 6 m. c.. v = 100 cm/s. d. v = 200 cm/s.
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng
ti
π
100cos22
=
(A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
a. I = 4 A. b. I = 2,83 A. c. I = 2 A.. d. I = 1,41 A.
Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai đọan mạch có dạng
( )
tu
π
100cos141
=
(V) . Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đọan mạch là:
a. U = 141V. b. U = 50V. c. U = 100V.. d. U = 200V.
Câu 3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng
giá trò hiệu dụng ?
a. Hiệu điện thế.. b. Chu kì. c. Tần số. d. Công suất.
Câu 4: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không
dùng giá trò hiệu dụng ?
a. Hiệu điện thế. b. Cường độ dòng điện. c. Suất điện động. d. Công suất..
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
b. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
c. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
d. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì
chúng tỏa ra nhiệt như nhau..
Câu 6: Một mạng điện xoay chiều 220V - 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng
không thì biểu thức hiệu điện thế có dạng:
a.
( )
tu 50cos220
=
(V) . b.
( )
tu
π
50cos220
=
(V) .
c.
( )
tu 100cos2220
=
(V) . d.
( )
tu
π
100cos220
=
(V) ..
Câu 7: Dòng điện chạy qua đọan mạch xoay chiều có dạng
( )
ti
π
100cos2
=
(A), hiệu điện thế
giữa hai đầu đọan mạch có giá trò hiệu dụng là 12 V, và sớm pha
π
/3 so với dòng điện. Biểu
thức của hiệu điện giữa hai đầu đọan mạch là:
a.
( )
tu
π
100cos12
=
(V) . b.
( )
tu
π
100cos212
=
(V) .
c.
−=
3
100cos212
π
π
tu
(V) . d.
+=
3
100cos212
π
π
tu
(V) ..
Câu 8: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10
Ω
, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút
là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
a. I
0
= 0,22 A. b. I
0
= 0,32 A. c. I
0
= 7,07 A. d. I
0
= 10,0 A..
CHỦ ĐỀ 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỌAN MẠCH CHỈ CHỨA R, L HOẶC C
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm?
a. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
.
b. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
.
c. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
..
d. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
a. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
..
b. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
.
c. Dòng điện trể pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
.
d. Dòng điện trể pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
.
Câu 11: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch một góc
2
π
.
a. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
b. Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
c. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện..
d. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 12: Công thức xác đònh dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là :
a.
fCZ
C
π
2
=
. b.
fCZ
C
π
=
. c.
fC
Z
C
π
2
1
=
.. d.
fC
Z
C
π
1
=
.
Câu 13: Công thức xác đònh cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là :
a.
fLZ
L
π
2
=
.. b.
fLZ
L
π
=
. c.
fL
Z
L
π
2
1
=
. d.
fL
Z
L
π
1
=
.
Câu 14: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đọan mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện :
a. Tăng lên 2 lần. b. Tăng lên 4 lần .
c. Giảm đi 2 lần. d. Giảm đi 4 lần..
Câu 15: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đọan mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần
thì cảm kháng của cuộn cảm :
a. Tăng lên 2 lần. b. Tăng lên 4 lần..
c. Giảm đi 2 lần. d. Giảm đi 4 lần.
Câu 16: cách phát biểu sau đây là không đúng?
a.Trong đọan mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha
2
π
so với hiệu điện thế.
b.Trong đọan mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế..
c. Trong đọan mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế.
d. Trong đọan mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha
2
π
so với dòng điện
trong mạch.
Câu 17: Đặt vào hai đầu tụ điện
π
4
10
−
=
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung
kháng của tụ điện là:
a. Z
c
= 200
Ω
. b. Z
c
= 100
Ω
. c. Z
c
= 50
Ω
.. d. Z
c
= 25
Ω
.
Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220 V - 50 Hz.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
a. I = 2,2 A.. b. I = 2,0 A. c. I = 1,6 A. d. I = 1,1 A.
Câu 19: Đặt vào hai đầu tụ điện
π
4
10
−
=
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều
( )
tu
π
100cos141
=
V. Dung kháng của tụ điện là:
a. Z
c
= 50
Ω
. b. Z
c
= 0,01
Ω
. c. Z
c
= 1
Ω
. d. Z
c
= 100
Ω
..
Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều
( )
tu
π
100cos141
=
V . Cảm kháng của cuộn cảm là:
a. Z
L
= 200
Ω
. b. Z
L
= 100
Ω
.. c. Z
L
= 50
Ω
. d. Z
L
= 25
Ω
.
Câu 21: Đặt vào hai đầu tụ điện
π
4
10
−
=
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều
( )
tu
π
100cos141
=
V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là:
a. I = 1,41 A. b. I = 1,00 A.. c. I = 2,00 A. d. I = 100 A.
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều
( )
tu
π
100cos141
=
V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
a. I = 1,41 A. b. I = 1,00 A.. c. I = 2,00 A. d. I = 100 A.
CHỦ ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỌAN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH
Câu 23: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai
đầu đọan mạch phụ thuộc vào:
a. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
b. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đọan mạch.
c. Cách chọn góc thời gian.
d. Tính chất của mạch..
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa
mãn điều kiện
LC
1
=
ω
thì:
a. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch.
b. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
c. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
d. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại..
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa
mãn điều kiện
C
L
ω
ω
1
=
thì:
a. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
b. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng không.
c. Tổng trở của mạch đạt giá trò lớn nhất..
d. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 26: Trong đọan mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần
số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
a. Hệ số công suất của đọan mạch.
b. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
c. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng..
d. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 27: Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp là:
a.
( )
2
2
CL
ZZRZ
++=
. b.
( )
2
2
CL
ZZRZ
+−=
.
c.
( )
2
2
CL
ZZRZ
−+=
.. d.
CL
ZZRZ
++=
.
Câu 28: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R = 30
Ω
, Z
C
= 20
Ω
, Z
L
= 60
Ω
.
Tổng trở của mạch là :
a. Z = 50
Ω
.. b. Z = 70
Ω
. c. Z = 110
Ω
. Dd. Z = 2500
Ω
.
Câu 29: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100
Ω
, tụ điện
π
4
10
−
=
C
(F) và cuộn
cảm
π
2
=
L
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có
dạng
tu
π
100cos200
=
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
a. I = 2 A. b. I = 1,4 A. c. I = 1 A.. d. I = 0,5 A.
Câu 30: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60
Ω
, tụ điện
π
4
10
−
=
C
(F) và cuộn
cảm
π
2,0
=
L
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có
dạng
tu
π
100cos250
=
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
a. I = 0,25 A. b. I = 0,50 A.. c. I = 0,71 A. d. I = 1,00 A.
Câu 31: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trò nhỏ hơn cảm kháng. Muốn
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:
a. Tăng điện dung của tụ điện.
b. Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
c. Giảm điện trở của mạch.
d. Giảm tần số dòng điện xoay chiều..
Câu 32:Khẳng đònh nào sau đây là đúng?
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
4
π
đối với dòng điện trong
mạch thì:
a. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trò cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
b. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
c. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch..
d. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha
4
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ
điện.
CHỦ ĐỀ 4: CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 33: Công suấttỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào
sau đây?
a. P = u.i.cos
ϕ
. b. P = u.i.sin
ϕ
. c. P = U.I.cos
ϕ
.. d. P = U.I.sin
ϕ
.
Câu 34: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
a. k = sin
ϕ
. b. k = cos
ϕ
.. c. k = tan
ϕ
. d. k = cotan
ϕ
.
Câu 35: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
a. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
..
b. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
c. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
d. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 36: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
a.Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
b.Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
c.Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
d.Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C..
Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số
của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch :
a. Không thay đổi. b. Tăng . c. Giảm.. d. Bằng 1.
Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số
của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch :
a. Không thay đổi. b. Tăng .. c. Giảm. d. Bằng 1.
Câu 39: Một tụ điện có điện dung C = 5,3
µ
F mắc nối tiếp với điện trở R = 300
Ω
thành một
đọan mạch. Mắc đọan mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz. Hệ số công suất của
mạch là:
a. 0,3331. b. 0,4469.. c. 0,4995. d. 0,6662.
Câu 40: Một tụ điện có điện dung C = 5,3
µ
F mắc nối tiếp với điện trở R = 300
Ω
thành một
đọan mạch. Mắc đọan mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz. Điện năng mà đọan
mạch tiêu thụ trong một phút là :
a. 32,22 J. b. 1047 J. c. 1933 J.. d. 2148 J.
Câu 41: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện xoay chiều 50 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là
bao nhiêu?
a. k = 0,15.. b. k = 0,25. c. k = 0,50. d. k = 0,75.
CHỦĐỀ 5: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA VÀ BA PHA
Câu 42: Nguyên tắt họat động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào :
a. Hiện tượng tự cảm.
b. Hiện tượng cảm ứng điện từ..
c. Khung dây quay trong điện trường.
d. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 43: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cực từ, quay với tốc độ 1200
vòng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
a. f = 40 Hz. b. f = 50 Hz. c. f = 60 Hz.. d. f = 70 Hz.
Câu 44: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều 3 pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau
đây là không đúng?
a. Dòng điện trong dây trung hòa bằng không.
b. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
c. Hiệu điện thế pha bằng
3
lần hiệu điện thế giữa hai dây pha..
d. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất.
Câu 45: Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều 3 pha đi xa phải dùng ít nhất là bao
nhiêu dây dẫn?
a. Hai dây dẫn. b. Ba dây dẫn.. c. Bốn dây dẫn. d. Sáu dây dẫn.
Câu 46: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba
pha là 220 V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là:
a. 220 V. b. 311 V. c. 381 V.. d. 660 V.
Câu 47: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là
10 A. Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:
a. 10,0 A. b. 311 A. c. 17,3 A.. d. 30,0 A.
CHỦ ĐỀ 6: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA VÀ CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
độ lớn không đổi.
b. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
phương không đổi..
c. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
hướng quay đều.
d. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
tần số quay bằng với tần số của dòng điện.
Câu 49: Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dâû động cơ không đồng bộ ba
pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trò:
a. B = 0. b. B = B
0
. c. B = 1,5B
0
.. d. B = 3B
0.
Câu 50: Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành
dòng điện một chiều:
a. Trandito bán dẫn. b. Điôt bán dẫn..
c. Triốt bán dẫn. d. Triăc bán dẫn.
Câu 51: Thiết bò nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện
một chiều: