Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra HK II mã đề 287

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.09 KB, 3 trang )

Sở GD& ĐT Hoà Bình Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008- 2009
Trờng THPT Yên Thuỷ B Môn : Tin học 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:........................................... Lớp:........ Mã đề: 287
Câu 1: Để xoá kí tự trong văn bản ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Backspace, Delete B. Delete, Insert C. Backspace, End D. Cả ba ý trên
Câu 2: Để tạo văn bản mới ta thực hiện lệnh:
A. Edit/New B. File/New C. View/New D. Tool/New
Câu 3: Internet là
A. Mạng máy tính, kết nối hàng trăm máy tính trong phạm vi một trờng học, cơ quan, viện nghiên
cứu;
B. Mạng máy tính kết nối khoảng một nghìn máy tính trở lại trong một thành phố, một khu công
nghiệp;
C . Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử
dụng bộ giao thức TCP/IP;
D. Mạng máy tính, kết nối hàng nghìn máy tính trở lại và sử dụng bộ giao thức TCP/IP.
Hãy chọn phơng án ghép đúng.
Câu 4: Muón kết thúc Word ta dùng lệnh nào sau đây?
A . File/Exit B. Table/Close C. Tool/Exit D. File/Close
Câu 5: Muốn lu một văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D . Ctrl + S
Câu 6: Khởi động Word ta nháy đúp chuột vào biểu tợng của Word:
A. Trên My Computer B. Trên thanh công cụ C . Trên màn hình nền D. Trên thanh công cụ
Câu 7: Trong hệ soạn thảo Word muốn định dạng trang ta dùng lệnh:
A . File/Page Setup... B. Edit/Page Setup C. Tool/Page Setup D. View/Page Setup
Câu 8: Trớc khi kết thúc phiên làm việc với Word ta phải làm gì?
A. Mở tệp mới B. Đóng văn bản lại C . Lu văn bản D. Mở tệp văn bản đá có
Câu 9: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ và màu sắc D . Cả ba ý kiến trên
Câu 10: Chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Nhập và lu văn bản B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D . Cả ba đáp án trên


Câu 11: Trong các phát biểu nói về phơng tiẹn truyền thông sau đây, phất biểu nào sai:
A. Các máy tính trong mạng liên kết vật lí theo hai cách: kết nối có dây và kết nối không dây;
B. Trong mạng có dây có ba kiểu cơ bản bố trí các máy tính: kiểu đờng thẳng, kiểu vòng, kiểu hình
sao;
C . Mạng không dây dễ mở hơn mạng có dây;
D. Trong mạng không dây các máy tính đợc kết nối qua điểm truy cập không dây hoặc bộ định
tuyến không dây.
Câu 12: Bộ mã chữ Việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là:
A. TCVN3 B. VNI C . UNICODE D. VIQR
Câu 13: Lệnh Edit/Find dùng để
A. Thay thế từ, cụm từ B. Định dạng từ, cụm từ
C . Tìm kiếm từ, cụm từ D. Di chuyển từ, cụm từ
Câu 14: Hãy chon câu trả lời đúng cho câu hỏi sau: "Trên màn hình soạn thảo có..."
A . Có hai loại con trỏ B. Có một loại con trỏ C. Có ba loại con trỏ D. Không có con trỏ nào
Câu 15: Trong khi soạn thảo văn bản giả sử ta cần thay thế chữ việt nam thành chữ Việt Nam
thì ta thực hiện lệnh
A . Edit/Replace B. Edit/Find C. Edit/Goto D. Edit/Clear
Câu 16: Muốn tạo bảng trong Word ta thực hiện lệnh:
A. Insert/Table/Table B . Table/Insert/Table C. Table/Insert D. Insert/Table
Câu 17: Địa chỉ th điện tử nào sau đây là hợp lệ
A. hoangminh.fpt.vn B. @ C . D. hoang
Câu 18: Để xoá đi các ô, hàng hay cột, trớc hết ta cần đa con trỏ chuột vào ô, hàng hay cột cần xoá
rồi thực hiện lệnh:
A. Table/Object B. Edit/Clear C . Table/Delete D. Format/Columns.
Câu 19: Hãy chọn phơng án sai trong các phát biểu sau: Giao thức truyền thông là
A. Bộ các quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin;
B. Ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng;
C. Bộ các quy tắc phải tuân thủ trong vệc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và
truyền dữ liệu;
D . Bộ định tuyến không dây.

Câu 20: Trong hệ soạn thảo Word ta sử dụng lệnh Format/Font... để:
A. Tạo bảng B . Định dạng kí tự C. Chèn hình ảnh D. Chia cột
Câu 21: Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thong tin trong máy; B. Tăng tính khả năng truy xuất dữ liệu;
C . Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thống; D. Cả ba mục tiêu trên đều sai.
Hãy chọn phơng án ghép đúng.
Câu 22: Để tự động đánh số trang ta thực hiện lệnh:
A. Insert/Symbol B. File/Page Setup C . Insert/Page Numbers D. Cả ba ý kiến trên
Câu 23: Giao thức để máy tính nhận ra mạng Internet là
A. HTTP B . TCP/IP C. FPT D. SMTP
Câu 24: Địa chỉ Website nào sau đây là hợp lệ
A. hooanganh-Fpt.vn B. C . www.laodong.com.vn D. manhhung.edu
Câu 25: Để tách một ô thành nhiều ô, trớc hết ta chọn ô cần tách rồi thực hiện lệnh
A . Table/Split Cell B. Table/Select C. Windows/Split Cell D. Insert/Select
Câu 26: Trong Word sử dụng lệnh File/Print Preview để:
A. In văn bản B . Xem trớc khi in C. Sao chép văn bản D. Di chuyển văn bản
Câu 27: Trong các phát biểu sau đây khi nói về mạng kết nối kiểu đờng thẳng, phát biểu náo sai?
A. Tất cả các máy tính kết nối vào một trục cáp (theo một hàng);
B . Kiểu kết nối này đơn giản dễ mở rộng;
C. Số máy tính càng nhiều thì tốc độ truyền dữ liệu càng giảm;
Câu 28: Để di chuyển một đoạn văn bản đã chọn ta thực hiện lệnh
A. File/Cut B . Edit/Cut C. Edit/ Send To D. Cả ba cách đều sai
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu 29: Để gộp nhiều ô thành một ô, trớc hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Nhấn nút chuột phải, rồi chọn Meger Ceell
B . Nhấn chọn Windows rồi chọn Meger Cell
C. Chọn Table/Meger Cell
Hãy chọn đáp án sai.
Câu 30: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Trong Internet, mỗi siêu văn bản đợc gán một địa chỉ truy cập thành một trang Web;

B. Siêu văn bản đợc tạo ra bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML;
C. Website gồm nhiều trang Web trong hệ thống www đợc tổ chức đới một địa chỉ truy cập;
D . Siêu văn bản là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, và không có liên kết với
các siêu văn bản khác.

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
§¸p ¸n bµi kiÓm tra häc kú II n¨m häc 2008- 2009
M«n : Tin häc 10
Thêi gian:(45 phót)
C©u 1: a C©u 2: b C©u 3: c C©u 4: a C©u 5: d C©u 6: c
C©u 7: a C©u 8: c C©u 9: d C©u 10: d C©u 11: c C©u 12: c
C©u 13: c C©u14: a C©u 15: a C©u 16: b C©u 17: c C©u 18: c
C©u 19: d C©u 20: b C©u 21: c C©u 22: c C©u 23: b C©u 24: c
C©u 25: a C©u 26: b C©u 27: b C©u 28: b C©u 29: b C©u 30: d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×