định mức gia công cơ khí
I - lấy dấu:
Điều kiện công tác và kỹ thuật
- Công tác chuẩn bị dụng cụ: Thớc đo - compa - con tu - bút - phấn - búa nguội - mũi vạch
- rẻ lau.
- Yêu cầu kỹ thuật: Mặt vạch lấy dấu phải sạch sẽ, nhẵn, rõ, vạch dấy phải đảm bảo yêu
cầu chính xác rõ ràng. Khi đóng tu phải đảm bảo dung sai cho phép.
- Nếu làm nhiều sản phẩm cùng loại thì làm dỡng (tính riêng không trong định mức này)
- Nếu vạch dấu số lợng đơn chiếc từ 20 cái trở xuống thì định mức nhân với hệ số 1,1.
- Bậc thợ: Bậc 3/7 = 1 ngời, bậc 4/7 = 1 ngời, bậc tính lơng 3,5/7 CK
1 - Lấy dấu mặt bích
ĐVT: giờ/chiếc
Số
TT
Số lỗ mặt bích
Đờng kính mặt bích
D < 100 D110-200 D210-300 D310-400 D410-500
1 Từ 4-8 lỗ 0,13 0,16 0,19 0,22 0,29
2 Từ 10-14 lỗ 0,14 0,17 0,21 0,26 0,36
3 Từ 16-20 lỗ 0,2 0,22 0,25 0,32 0,44
2 - Lấy dấu để khoan lỗ - Để cắt các bản mã bằng tôn
Số
TT
Nội dung công việc
Điều kiện làm việc
Khó - phức tạp
Hao phí
Dễ - thông thờng
Hao phí
1 Lấy dấu để khoan lỗ 0,229 0,094
2 Lấy dấu để cắt các loại bản mã 0,133 0,089
Ghi chú: Trong điều kiện sản xuất nhỏ đơn chiếc việc lấy dấu để thi công không nằm trong
tính toán thì hao phí cho nguyên công lấy dấu đợc tính thêm vào hao phí gia công theo điều kiện
cụ thể.
II - tẩy sắt:
Điều kiện côngtác và kỹ thuật
- Gồm công việc chuẩn bị: Dũa thô - Búa nguội 03 kg - Đục thép - kính bảo hộ - Găng tay -
khẩu trang. Nếu dùng máy mài: máy mài + đá phụ kiện đi theo máy
- Yêu cầu: phải tẩy đúng vạch dấu, vết tẩy phải phẳng - nhẵn
- Bậc thợ: bậc 3/7ck = 1 ngời, bậc 4/7ck = 1 ngời, hệ số tiền lơng = 3,5/7ck
1-a. Tẩy ba via tôn phẳng, tôn cuốn ống bằng tay
ĐVT: giờ/m
Stt
Chiều
sâu phải
tẩy vát
Chiều dày tôn
Từ 5-8 Từ 9-10 Từ 11-12
Tôn
phẳng
Tôn ống
Mép
trong
Mép
ngoài
Tôn
phẳng
Tôn ống
Mép
trong
Mép
ngoài
Tôn
phẳng
Tôn ống
Mép
trong
Mép
ngoài
1 Từ 4-6 2,66 2,03 3,46 3,2 3,52 4,16 3,8 4,18 4,94
2 >6 3,63 3,99 4,72 4 4,4 5,2 4,44 4,48 5,77
1-b. Tẩy bavia: Tôn phẳng - Tôn cuốn ống bằng máy
ĐVT: giờ/m
Số
TT
Chiều
sâu phải
tẩy vát
Chiều dày tôn
Từ 5 - 8 Từ 9 - 10 Từ 11 - 12
Tôn
phẳng
Tôn ống
Mép
trong
Mép
ngoài
Tôn
phẳng
Tôn ống
Mép
trong
Mép
ngoài
Tôn
phẳng
Tôn ống
Mép
trong
Mép
ngoài
1 Từ 4-6 0,61 1,04 0,96 0,76 1,25 1,14 1,25 1,49
2 >6 1,197 1,42 1,2 1,32 1,56 1,33 1,46 1,73
2-a. Tẩy thép góc bằng tay
ĐVT: giờ/m
Số
TT
Chiều sâu phải tẩy
Quy cách
50 x 50 63 x 63 73 x 73 80 x 80
1 từ 3-5 0,66 0,94 1,14 1,35
2 > 6 0,8 1,28 1,44 1,61
2- b. Tẩy thép góc bằng tay máy mài
ĐVT: giờ/m
Số
TT
Chiều sâu
phải tẩy
Quy cách
50 x 50 63 x 63 73 x 73 80 x 80
1 từ 3-5 0,2 0,28 0,34 0,41
2 > 6 0,24 0,38 0,43 0,48
2- c. Tẩy bavia tôn phẳng khi cắt bằng hàn hơi (bằng tay)
ĐVT: giờ/m
Số
TT
Chiều sâu
phải tẩy
Chiều dày tôn
6-8 9-10 11-12 13-17 18-22 ghi chú
1 Từ 1-3 0,73 1,28 1,74 2,4 3,19
2 Từ 4-8 1,2 1,92 4,8
2- d. Tẩy bavia tôn phẳng khi cắt bằng hàn hơi (bằng máy)
ĐVT: giờ/m
Số
TT
Chiều sâu
phải tẩy
Chiều dày tôn
6-8 9-10 11-12 13-17 18-22 ghi chú
1 Từ 1-3 0,21 0,38 0,52 0,72 0,95
2 Từ 4-8 0,36 0,5 1,44
III - uốn nắn sắt:
Điều kiện côngtác và kỹ thuật
- Công việc chuẩn bị dụng cụ: Búa nguội - đe - thớc đo ( nếu uốn nóng lô - than và những
phụ kiện liên quan đếnuốn nắn)
- Yêu cầu: vật t uốn nắn phải đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bậc thợ: bậc 3/7ck = 1 ngời, bậc 4/7ck = 1 ngời, hệ số tiền lơng = 3,5/7ck
1- Uốn nóng mặt bích thành hình bán cầu: Tôn dày 3-6 mm
ĐVT: giờ/chiếc
Số
TT
Quy cách
vật uốn
Điều kiện
Uốn không đồ gá Uốn có đồ gá
Hao phí Tơng đơng Hao phí Tơng đơng
Hình bán cầu
1 D 200 x 50 2,0 4 chiếc/công 1,33 6 chiếc/công
2 D 250 x 80 2,28 3,5 chiếc/công 1,45 5,5 chiếc/công
3 D 300 x 100 2,66 3 chiếc/công 1,6 5 chiếc/công
4 D 350 x 100 2,85 2,85 chiếc/công 1,7 4,5 chiếc/công
5 D 400 x 120 3,2 2,5 chiếc/công 2 4 chiếc/công
6 D 450 x 150 4 2 chiếc/công 2,66 3 chiếc/công
2- Nắn thép
- Bao gồm: Nắn phẳng tôn, nắn thép tròn, thép góc.
Có 3 loại cần nắn nóng hoặc nắn nguội:
Loại 1 : sắt cong vênh nhiều phức tạp - khó
Loại 2 : sắt cong vênh vừa khó nắn.
Loại 3 : sắt cong vênh ít (dễ nắn)
Hao phí lao động để tính cho công việc uốn nắn.
ĐVT:giờ/kg
Số
TT
Nắn thép bản ( nắn sắt loại 1) Nắn thép góc ( loại 1 )
Chiều dày tôn 5-10 mm Điều kiện
Quy cách Hao phí Quy cách Uốn nóng Uốn nguội
1 400 x 1500 0,15 30 x 30 x 3 0,12 0,078
2 400 x 3000 0,18 40 x 40 x 3,5 0,13 0,084
3 400 x 4500 0,2 50 x 50 x 4 0,16 0,104
4 200 x 6000 0,22 60 x 60 x 5 0,18 0,12
5 300 x 6000 0,25 73 x 73 x 6 0,19 0,125
6 4 00 x 6000 0,276 80 x 80 x 7 0,21 0,13
7 500 x 2000 0,28 > 80
8 500 x 3000 0,3 U các loại hao phí riêng
9 I các loại hao phí riêng
Ghi chú : - Nếu sắt muốn uốn + nắn loại 2. Định mức trên nhân với 0,7
- Nếu sắt muốn uốn + nắn loại 3. Định mức trên nhân với 0,55
- Tôn dày 11-15 định mức trên nhân với 1,4
- Nếu nắn nguội tuỳ theo từng loại nhân với định mức nắn nóng với hệ số 0,65
- U + I Các loại tuỳ theo điều kiện cụ thể yêu cầu kỹ thuật chủng loại xác định hao
phí riêng.
IV - cắt thép
Điều kiện côngtác và kỹ thuật
- Cắt thép có nhiều hình thức: Cắt chặt bằng thủ công - cắt bằng máy cắt đột liên hợp - máy
cắt cầm tay - cắt bằng hàn hơi - cắt bằng hàn điện - cắt bằng máy ca cầm tay. Do vậy tuỳ theo
từng hình thức cắt mà ngời thợ yêu cầu trang bị dụng cụ cần thiết thuận lợi cho việc thi công mới
đảm bảo năng suất lao động cũng nh định mức. Việc vận chuyển vật liệu + với thiết bị thi công
trong phạm vi < 30 m. Trờng hợp cắt lẻ tẻ, phạm vi > 50 m thì hao phí lao động đợc nhân thêm hệ
số 1,25.
- Bậc thợ: bậc 3/7ck = 1 ngời, bậc 4/7ck = 1 ngời, hệ số tiền lơng = 3,5/7ck
1- Cắt + chặt tôn phẳng
ĐVT: giờ/mét
Số
TT
Chiều dày tôn
Chặt bằng tay Cắt bằng máy cầm tay
Hao phí Tơng đơng Hao phí Tơng đơng
1 Từ 3-5 mm 0,62 13 mét/công 0,25 32 mét/công
2 6-8 mm 0,89 9 mét/công 0,36 22 mét/công
3 9-10 mm 1,06 7,5 mét/công 0,42 19 mét/công
4 > 11-14 mm 1,35 6 mét/công 0,54 15 mét/công
2- Cắt + chặt thép góc
ĐVT: giờ/mạch (đoạn)
Số
TT
Quy cách
Chặt bằng tay Cắt bằng máy cầm tay
Hao phí Tơng đơng Hao phí Tơng đơng
1 30 x 30 x 3 0,28 28 mạch/công 0,084 95 mạch/công
2 40 x 40 x 3,5 0,37 22 mạch/công 0,11 73 mạch/công
3 50 x 50 x 4 0,44 18 mạch/công 0,13 62 mạch/công
4 60 x 60 x 5 0,61 13 mạch/công 0,18 44 mạch/công
5 73 x 73 x 6 0,82 10 mạch/công 0,24 33 mạch/công
6 80 x 80 x 7 1,14 7 mạch/công 0,34 24 mạch/công
7
3 - Cắt + chặt đinh tán Rivê
ĐVT: giờ/chiếc
Số
TT
Đờng kính
Rivê
Chặt bằng tay Cắt bằng máy
Dới đất Trên giàn Dới đất Trên giàn
1
8 - 10 mm
0,17 0,2 0,05 0,06
2
12 - 14
0,195 0,242 0,058 0,073
3
16
0,22 0,267 0,066 0,08
4
18
0,25 0,307 0,075 0,092
5
20
0,285 0,363 0,085 0,11
6
7
4 - Cắt thép tròn
ĐVT: giờ/mạch(đoạn)
Số
TT
Đờng kính thép
Cắt bằng tay Cắt bằng máy cầm tay
hao phí tơng đơng hao phí tơng đơng
1
6 - 8
0,03 265 mạch/công 0,009 890 mạch/công
2
10 - 12
0,04 200 mạch/công 0,012 605 mạch/công
3
14 - 16
0,047 170 mạch/công 0,014 570 mạch/công
4
18 -20
0,076 105 mạch/công 0,022 364 mạch/công
5
5- Cắt thép bằng máy cầm tay:
ĐVT: giờ/mạch cắt
Số
TT
Thép tròn Thép hình
Quy cách Hao phí tơng đơng Quy cách Hao phí tơng đơng
1
30
0,083 96 mạch/công
2
40
0,085 94 mạch/công
3
50
0,09 88 mạch/công
4
60
0,25 32 mạch/công
5
70
0,33 24 mạch/công
6
80
0,57 14 mạch/công
7
90
0,8 10 mạch/công
8
100
1,0 8 mạch/công
9
120
1,33 6 mạch/công
10
140
1,6 5 mạch/công
11
150
2,0 4 mạch/công
12
6- Cắt tôn + thép tròn + thép góc trên máy cắt đột liên hợp
- Công suất máy: hành trình; 6 giây thực hiện 1 nhát (Tơng đơng 1 phút = 10 nhát)
- Hiệu suất cắt 1 nhát cho các chủng loại: Thép tròn + thép góc cắt tròn lỗ định hình. thép
tròn từ 12 - 30; Thép góc từ V30 - V75 kể cả thời gian thao tác: 1giờ cắt 480 đoạn (nhát).
- Đối với tôn: 3ly - 5ly = 13 mm/nhát; 6ly = 11 mm/nhát; 8ly = 9 mm/nhát; 10 ly = 8
mm/nhát; 12 ly = 7 mm/nhát ( khi xác định giảm 1,15 thao tác).
Stt
Tôn ( giờ/mạch) Thép tròn (giờ/đoạn) Thép hình (giờ/đoạn)
Quy
cách
Hao
phí
Tơng đ-
ơng
Quy
cách
Hao
phí
Tơng đ-
ơng
Quy
cách
Hao
phí
Tơng đơng
1 3ly - 5ly 6,63
50
mét/công
14
480
2.975
đoạn/công
30x30 480
2.975
đoạn/công
2 6ly 5,61
42
mét/công
16
480
2.975
đoạn/công
40x40 480
2.975
đoạn/công
3 8ly 4,6
34
mét/công
18
480
2.975
đoạn/công
50x50 480
2.975
đoạn/công
4 10ly 4,1
31
mét/công
20
480
2.975
đoạn/công
60x60 480
2.975
đoạn/công
5 12ly 3,6
26
mét/công
22
480
2.975
đoạn/công
63x63 480
2.975
đoạn/công
6
24
480
2.975
đoạn/công
73x73 480
2.975
đoạn/công
7
26
480
2.975
đoạn/công
80x80 480
2.975
đoạn/công
8
28
480
2.975
đoạn/công
9
30
480
2.975
đoạn/công
Ghi chú: Hao phí trên đã tính cả thời gian chuẩn kết và thời gian máy nghỉ theo quy định
7 - Cắt thép bằng hàn hơi
- Bậc thợ: 3/7 = 1 ngời
a - Cắt tôn ĐVT: giờ/m
Số
TT
Tôn phẳng Tôn cuốn ống
Quy cách Hao phí Tơng đơng Quy cách Hao phí Tơng đơng
1 3ly - 5ly 0,14 57 mét/công 3ly - 5ly 0,2 40 mét/công
2 6ly - 8ly 0,16 50 mét/công 6ly - 8ly 0,22 36 mét/công
3 9ly - 10ly 0,178 45 mét/công 9ly - 10ly 0,226 35 mét/công
4 11ly - 12ly 0,2 40 mét/công 11ly - 12ly 0,265 30 mét/công
5 13ly - 17ly 0,267 30 mét/công 14ly -16 ly 0,32 25 mét/công
6 18ly - 22ly 0,32 25 mét/công 18ly - 20ly 0,42 19 mét/công
7
b - Cắt thép góc (bằng hàn hơi)
- Bậc thợ: 3/7 = 1 ngời, 4/7 = 1 ngời
ĐVT: giờ/mạch
Stt Quy cách thép Hao phí Tơng đơng Ghi chú
1 50x50x4 0,022 340 mạch/công
2 63x63x5 0,025 300 mạch/công
3 73x73x6 0,027 278 mạch/công
4 80x80x7 0,03 250 mạch/công
5 100x100x9-12 0,045 167 mạch/công
6 120x120x10-18 0,055 136 mạch/công
7 130x130x10-18 0,034 220 mạch/công
8 140x140x12-18 0,065 115 mạch/công
9 150x150x12-18 0,07 107 mạch/công
10 160x160x14-18 0,081 93 mạch/công
11 180x180x14-18 0,089 84 mạch/công
12 200x200x16-20 0,101 74 mạch/công
13 200x200x24-30 0,108 69 mạch/công
14 220x220x16-28 0,114 66 mạch/công
15 120x80x8-12 0,046 163 mạch/công
16 130x90x8-12 0,048 156 mạch/công
17 130x90x12-14 0,051 147 mạch/công
18 150x100x10-12 0,053 142 mạch/công
19 150x100x14-16 0,059 127 mạch/công
20 180x120x12-16 0,059 127 mạch/công
21 200x150x12-20 0,081 93 mạch/công
22
c - Cắt thép hình (U, I) bằng hàn hơi
- Bậc thợ: bậc 3/7ck = 1 ngời, bậc 4/7ck = 1 ngời, hệ số tiền lơng = 3,5/7ck
ĐVT: giờ/mạch cắt
Số
TT
Thép U Thép I
Quy cách Hao phí Tơng đơng Quy cách Hao phí Tơng đơng
1 U50 0,023 326 mạch/công I 80 0,031 242 mạch/công
2 U65 0,028 268 mạch/công I 100 0,04 187 mạch/công
3 U80 0,03 250 mạch/công I 120 0,046 163 mạch/công
4 U100 0,036 208 mạch/công I 140 0,051 147 mạch/công
5 U120 0,047 160 mạch/công I 160 0,064 117 mạch/công
6 U140 0,056 134 mạch/công I 180 0,072 104 mạch/công
7 U160 0,061 123 mạch/công I 200 0,084 89 mạch/công
8 U180 0,068 110 mạch/công I 220 0,089 84 mạch/công
9 U200 0,071 105 mạch/công I 240 0,096 78 mạch/công
10 U220 0,078 96 mạch/công I 260 0,104 72 mạch/công
11 U240 0,094 80 mạch/công I 270 0,106 71 mạch/công
12 U260 0,105 71 mạch/công I 280 0,109 69 mạch/công
13 U280 0,108 69 mạch/công I 300 0,116 65 mạch/công
14 U300 0,118 64 mạch/công I 330 0,138 54 mạch/công
15 U330 0,123 61 mạch/công I 340 0,143 52 mạch/công
16 U360 0,129 58 mạch/công I 360 0,146 51 mạch/công
17 U400 0,14 54 mạch/công I 380 0,157 48 mạch/công
18 I 400 0,160 47 mạch/công
19 I 450 0,163 46 mạch/công
20 I 500 0,186 40 mạch/công
21 I 550 0,21 35 mạch/công
22 I 600 0,242 31 mạch/công
8 - Cắt thép bằng hàn điện hồ quang
Trờng hợp sử dụng khi hàn hơi; cua tay, chặt khó mới sử dụng cắt bằng hàn điện.
Bậc thợ: 4/7 = 1 ngời
Số
TT
Tôn phẳng (đvt: giờ/mét) Thép góc (đvt: giờ/mạch cắt)
Quy cách Hao phí Tơng đơng Quy cách Hao phí Tơng đơng
1 3ly - 5ly 0,44 17 mét/công 50 x 50 0,1 75 mạch/công
2 6ly - 8ly 0,53 14 mét/công 63 x 63 0,11 68 mạch/công
3 10ly - 12ly 0,66 11 mét/công 73 x 73 0,13 57 mạch/công
4 14ly 0,75 10 mét/công 80 x 80 0,19 40 mạch/công
5 100 x 100 0,25 30 mạch/công
6
V - gò kim loại
Điều kiện côngtác và kỹ thuật
- Gò thủ công: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu. Công vạch dấu (kể cả hàn đính và gấp mép).
- Yêu cầu: Sản phẩm làm ra phải đúng quy cách, không làm kim loại co giãn nhiều.
- Bậc thợ: bậc 3/7 = 1 ngời, hệ số tiền lơng = 3/7.
1- Gò ống hình trụ
ĐVT: giờ/mét
Stt
ống gió thẳng ống gió thẳng
Quy cách
Tôn dày
1mm
(hao phí)
Tôn dày
1,5-2mm
(hao phí)
Quy cách
Tôn dày
3-4mm
(hao phí)
Tôn dày
5-6mm
(hao phí)
Tôn dày
7-8mm
(hao phí)
1
φ150<300
2,15 2,5
φ200-300
15,1
2
φ300-400
4 2,75
φ200-400
5,53
3
φ400-500
3,33 3,33
φ300-400
15,4 13,32
4 500-600 2,81 4
φ400-500
8,9 15,68 14,54
5
φ600-700
4,44 5
φ500-600
10 16 17,8
6
φ700-800
5 5,7
φ600-700
12,3 17,8 20
7
φ800-900
0 6,65
φ700-800
13,34 18,6 22,8
8
φ800-900
16 26,6
9
φ900-1000
20
10
2 - Gß cót 90
0
( 4 m¶nh) b»ng tay
§VT: giê/chiÕc
Sè
TT
Quy c¸ch
ChiÒu dµy t«n
1 ly 1,5-2 ly 3-4 ly 5-6 ly 7-8 ly
1
φ100<200
5 5
2
φ200-300
6 6 7,5
3
φ300-400
8,5 9 10
4
φ400-500
7 7,3 11 12 13
5
φ500-600
8,3 8,3 12,5 13,5 15
6
φ600-700
10 10 15,5 16,5 18
7
φ700-800
12 12 17 18 20,5
8
φ800-900
14 20 21 23,5
9
φ900-1000
17 23 24
10
3- Gß cót 90
0
(3 m¶nh) b»ng tay vµ Gß cót 90
0
(2 m¶nh) b»ng tay
§VT: giê/chiÕc
Sè
TT
Quy c¸ch
Cót 90
0
(3 m¶nh)
1-1,2 ly 2-5 ly
Quy c¸ch
Cót 90
0
(3 m¶nh)
1-2 ly 2-5 ly
1
φ100-200
4,2 4,7 4 4,5
2
φ210-300
5,2 5,7 4,5 5
3
φ310-400
6,2 6,7 5 5,2
4
φ410-500
7,2 7,7 6 6,5
5
φ510-600
9,2 9,5 7,5 8
6
φ610-700
11,2 11,8 9,5 9,5
7
φ710-800
13,2 13,7 10,5 10,5
8
φ810-900
15,2 15,5 12,3
9
φ910-1000
17,2 17,8 14
10
φ220-350
9,5
11
φ360-420
10,5
12
φ430-500
12
13
4- Gß x« t«n b»ng tay
§VT: giê/chiÕc
Sè
TT
ChiÒu dµy t«n
1-2 ly 1,5-2 ly 3 ly
Hao phÝ t¬ng ®¬ng Hao phÝ t¬ng ®¬ng Hao phÝ t¬ng ®¬ng
1 1,33 6 chiÕc/c«ng 2 4 2,66 3 chiÕc/c«ng
2
3
Ghi chú: Nếu sử dụng thùng phi để gò xô, thì hao phí lao động đợc tính tơng tự nh tôn
1,5-2 ly x 1,25 lần.
5- Gò ống vuông bằng tay.
ĐVT: giờ/mét
Số
TT
Chiều dày tôn gò
Quy cách
1-1,2 ly 1,5-3 ly 4-5 ly
Hao
phí
Tơng đ-
ơng
Hao
phí
Tơng đ-
ơng
Hao
phí
Tơng đơng
1 200x200-350x350 5,2
1,5
mét/công
5,7
1,4
mét/công
2 400x400-550x550 5,7
1,4
mét/công
6,2
1,3
mét/công
3 650x650-700x700 6,2
1,3
mét/công
6,7
1,2
mét/công
4 850x850-950x950 7,2
1,1
mét/công
7,7
1
mét/công
5 250x250-350x350 4 2,0 mét/công
6 400x400-520x520 4,5 1,7 mét/công
7 600x600-720x720 5,5 1,4 mét/công
8 800x800-900x900 6,5 1,2 mét/công
9
VI- lốc ống
Điều kiện côngtác và kỹ thuật
- Vật liệu đợc lốc phải đợc tẩy sạch ba via. Kiểm tra máy và điều chỉnh khe hở cho phù hợp
với chiều dày tôn cần lốc.
- Dụng cụ: búa tạ 5kg để tạo cung trớc khi đa vào lốc đối với tôn 8ly-12ly (cần thiết khi tôn
12 ly phải dùng tới hàn hơi đốt nóng)
- Yêu cầu: ống phải đợc lốc tròn theo kích thớc, nơi lốc vật liệu cách trong phạm vi 20m.
Trờng hợp > 20m thời gian vận chuyển tính riêng
- Bậc thợ: Tôn từ 3-6ly bậc 3/7 = 2 ngời, bậc 4/7 = 1 ngời
Tôn từ 8-12ly bậc 3/7 = 2 ngời, bậc 4/7= 2 ngời.
1- Lốc ống bằng tay trên máy quay tự tạo
ĐVT: giờ/mét
Stt Quy cách
Chiều dày tôn
1-1,5 ly 2-2,5 ly 3 ly
Hao
phí
Tơng đ-
ơng
Hao
phí
Tơng đơng
Hao
phí
Tơng đơng
1
250-350x1500
3,46
2
chiếc/công
3,5 2 chiếc/công 5,2 1,4 chiếc/công
2
360-450x1500
3,38
2,2
chiếc/công
3,72 2 chiếc/công 4,96 1,5 chiếc/công
3
460-550x1500
3,32
2,3
chiếc/công
3,74 2 chiếc/công 4,98 1,5 chiếc/công
4
560-650x1500
3,08
2,5
chiếc/công
3,76
1,9
chiếc/công
5 1,5 chiếc/công
5
660-750x1500
2,88
2,6
chiếc/công
4,0
1,8
chiếc/công
5,3 1,4 chiếc/công
6
760-800x1500
2,75
2,7
chiếc/công
4,2
1,7
chiếc/công
5,6 1,3 chiếc/công
7
2-Lốc ống trên máy có động cơ
ĐVT: giờ/mét
Số
TT
Quy cách
Chiều dày tôn
3-4 ly 5-6 ly 8-10 ly 12 ly
1
250-350x1500
1,8 2,6