Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết cả năm Sinh 8 ( Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.04 KB, 11 trang )

Tiết : 18
Soạn :
Giảng 8A : 8B :
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Sinh học 8
I. mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Nắm đợc nội dung cơ bản khái quát về cơ thể ngời.
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng của hệ vận động và liên hệ đợc với bản thân.
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn, từ đó biết cách giữ gìn và bảo vệ hệ
tuần hoàn của cơ thể.
2. Kĩ năng.
Rèn kĩ năng nhận biết, giải thích, t duy tổng hợp.
3. Thái độ.
Giáo dục cho HS biết vận dụng kiến thức vào làm bài và vận dụng kiến thức vào trong
thực tiễn cuộc sống.
II. thiết lập ma trận hai chiều.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ TNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL
Vận động
TNKQ TNTL
Tổng :
1.Khái quát về cơ
thể ngời.
2 1
0,5 3
3



3,5
2.Vận động. 2 1
1,25 2
3
3,25
3. Tuần hoàn. 1
0,25
1 1
1 2
3
3,25
Tổng : 3
3,5
4
3,5
2
3
9
10
III. thiết lập câu hỏi.
A. Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Các thành phần chủ yếu trong tế bào là gì ?
a. Màng TB, chất TB, lới nội chất và nhân.
b. Màng TB, chất TB, các bào quan và nhân.
c. Màng TB, chất TB, bộ máy Gôngi và nhân.
2. Cung phản xạ gồm những bộ phận nào ?
a. Cơ quan thụ cảm b. Cơ quan phản ng.
c. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, và nơron trung gian. d. Cả a,b và c.

3. Để hệ cơ phát triển cân đối, xơng chắc khoẻ cần phải làm gì ?
a.Có chế độ dinh dỡng hợp lí.
b. Tắm nắng vào lúc 14 17 giờ hàng ngày.
c. Luôn luôn rèn luyện thân thể và lao động vừa sức. d. Cả a và c.
4. Thành phần của máu gồm những gì ?
a. Huyết tơng và các TB máu. b. Huyết tơng và bạch cầu.
c. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. d. Cả a, b và c.
5. Tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3... để hoàn chỉnh
câu sau về đặc điểm của bộ xơng.
Bộ xơng là bộ phận...( 1 )....bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ. bộ xơng gồm...
( 2 )...đợc chia làm 3 phần : Xơng đầu, ...( 3 )..., xơng chi. Các xơng liên hệ với nhau bởi
...( 4 )...
6. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về mối quan hệ cho và
nhận giữa các nhóm máu :
Cột A Kết quả Cột B
1.Nhóm máu O.
2.Nhóm máu A.
3.Nhóm máu B.
4.Nhóm máu AB.
1.......
2.......
3.......
4.......
a. Nhóm máu AB, B.
b. Nhóm máu AB, A, B.
c. Nhóm máu O.
d. Nhóm máu AB, A.
B. trắc nghiệm tự luận.
Câu 1. Mô là gì ? Có mấy loại mô chính trong cơ thể, nêu chức năng của từng loại mô
đó ?

Câu 2. Phân tích những đặc điểm của bộ xơng ngời thích nghi với t thế đứng thẳng và đi
bằng hai chân ?
Câu 3. Chúng ta phải giữ gìn và vệ sinh hệ tim mạch nh thế nào ?
iv. đáp án và biểu điểm.
A- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).
1 b ; 2 d ; 3 d ; 4 - a ; 5 : ( 1- nâng đỡ, 2- nhiều xơng, 3- xơng thân, 4- khớp
xơng ) ; 6 ( 1- c ; 2 d ; 3 a ; 4 b ).
B- Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm ).
Câu 1 : ( 3 điểm )
* Mô là tập hợp các TB chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất
định gọi là mô.
* Có 4 loại mô chính trong cơ thể : Mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh.
* Chức năng của 4 loại mô :
- Mô biểu bì : Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
- Mô cơ : Là co, dãn tạo nên sự vận động.
- Mô liên kết : Tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.
- Mô thần kinh : Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hoà hoạt động của các cơ
quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trờng.
Câu 2 : ( 2 điểm ).
Đặc điểm của bộ xơng thích nghi với t thế đứng thẳng và đi bằng hai chân.
- Cột sống cong 4 điểm có tác dụng giảm tác động khi di chuyển, trong tâm rồn vào gót
chân.
- Xơng chậu nở rộng tạo thế đứng đợc vững vàng.
- Xơng bàn chân hình vòm tạo nên chân đế vững chắc.
- Cơ mông đùi, bắp chân phát triển để giúp cho quá trình di chuyển đợc vững chắc và
khẻo hơn.
Câu 3 : ( 2 điểm ).
* Tránh các tác nhân có hại :
Có nhiều tác nhân bên ngoài và trong có hại cho tim mạch.
- Khuyết tật tim, phổi xơ.

- Sốc mạnh, mất máu nhiều, sốt cao,...
- Chất kích thích mạnh, thức ăn nhiều mỡ động vật.
- Một số vi rút, vi khuẩn.
* Cần rèn luyện hệ tim mạch.
- Tránh các tác nhân gây hại.
- Tạo cuộc sống tinh thần thoải mãi, vui vẻ.
- Lựa chọn cho mình một hình thức rèn luyện phù hợp
- Cần rèn luyện thờng xuyên đẻ nâng dần sức chịu đựng của tim mạch và cơ thể./.
Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Sinh học
Điểm Lời phê của thầy cô


A. Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Các thành phần chủ yếu trong tế bào là gì ?
a. Màng TB, chất TB, lới nội chất và nhân.
b. Màng TB, chất TB, các bào quan và nhân.
c. Màng TB, chất TB, bộ máy Gôngi và nhân.
2. Cung phản xạ gồm những bộ phận nào ?
a. Cơ quan thụ cảm b. Cơ quan phản ng.
c. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, và nơron trung gian. d. Cả a,b và c.
3. Để hệ cơ phát triển cân đối, xơng chắc khoẻ cần phải làm gì ?
a.Có chế độ dinh dỡng hợp lí.
b. Tắm nắng vào lúc 14 17 giờ hàng ngày.
c. Luôn luôn rèn luyện thân thể và lao động vừa sức. d. Cả a và c.
4. Thành phần của máu gồm những gì ?
a. Huyết tơng và các TB máu. b. Huyết tơng và bạch cầu.

c. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. d. Cả a, b và c.
5. Tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3... để hoàn chỉnh
câu sau về đặc điểm của bộ xơng.
Bộ xơng là bộ phận...( 1 )....bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ. bộ xơng gồm...( 2 )...đ-
ợc chia làm 3 phần : Xơng đầu, ...( 3 )..., xơng chi. Các xơng liên hệ với nhau bởi ...
( 4 )...
6. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về mối quan hệ cho và
nhận giữa các nhóm máu :
Cột A Kết quả Cột B
1.Nhóm máu O.
2.Nhóm máu A.
3.Nhóm máu B.
4.Nhóm máu AB.
1.......
2.......
3.......
4.......
a. Nhóm máu AB, B.
b. Nhóm máu AB, A, B.
c. Nhóm máu O.
d. Nhóm máu AB, A.
B. trắc nghiệm tự luận.
Câu 1. Mô là gì ? Có mấy loại mô chính trong cơ thể, nêu chức năng của từng loại mô
đó ?
Câu 2. Phân tích những đặc điểm của bộ xơng ngời thích nghi với t thế đứng thẳng và đi
bằng hai chân ?
Câu 3. Chúng ta phải giữ gìn và vệ sinh hệ tim mạch nh thế nào ?
Bài làm
Tiết : 36
Soạn : 16/12

Giảng 8A : 8B :
Kiểm tra học kì i
Môn : Sinh học 8
I. mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn, từ đó biết cách giữ gìn và bảo vệ hệ
tuần hoàn của cơ thể.
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp, từ đó biết cách giữ gìn và bảo vệ hệ hô
hấp của cơ thể.
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hoá, từ đó biết cách giữ gìn và bảo vệ hệ
tiêu hoá của cơ thể.
2. Kĩ năng.
Rèn kĩ năng nhận biết, giải thích, t duy tổng hợp.
3. Thái độ.
Giáo dục cho HS biết vận dụng kiến thức vào làm bài và vận dụng kiến thức vào trong
thực tiễn cuộc sống.
II. thiết lập ma trận hai chiều.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ TNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL
Vận động
TNKQ TNTL
Tổng :
1.Tuần hoàn.
2.Hô hấp.
3. Tiêu hoá.
Tổng :

III. thiết lập câu hỏi.
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1.Máu đợc cấu tạo bởi các thành phần :
a. Huyết tơng, hồng cầu, bạch cầu. b. Huyết tơng, nớc, hồng cầu, tiểu cầu.
c. Huyết tơng và các tế bào máu. c. Cả a, b và c.
2. Loại tế bào nào dới đây có khả năng thực bào :
a. Hồng cầu. b. Tế bào Limphô. c. Tiểu cầu. d. Cả a, b và c.
3. Bệnh nào dới đây có thể gây tổn thơng cho hệ hô hấp :

×