Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bo de toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.84 KB, 7 trang )

Trờng THCS Quý Sơn Đề kiểm tra chơng I
Môn hình học Lớp 9
Mã số :01
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra: tiết 18 Tuần 9
Phần I: trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1(2đ): Điền vào dấu (.....) để có mệnh đề đúng
a) Trong 1 tam giác vuông, bình phơng đờng cao ứng với cạnh huyền bằng ....
b) Nếu .... thì sin góc này bằng côsin góc kia, .... bằng côtang góc kia.
c) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là.. của góc nhọn.
d) Trong tam giác vuông,cạnh góc vuông bằng . nhân với côsin .
Câu 2(2đ): Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng, kết luận nào sai? ( Hình vẽ)
(A) Sin

=
4
3
; (B) tg

=
3
4

(C) cos

=
5
4
; (D)1+ cotg

=


7
3
4

5

Phần II: tự luận: (6điểm) 3
Câu 1(2điểm):
Dựng góc nhọn

biết cotg

=
4
3
Câu 2 (4điểm):
Cho tam giác DEF có ID = 7cm; D = 40
0
; F = 58
0
. Kẻ đờng cao EI của tam
giác đó. Hãy tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
a) Đờng cao EI
b) Cạnh EF
-------------------------------------------------------------------------------------
Ngời ra đề
Đào Thị Kim Tuyến
Đáp án - biểu điểm (đề 1 kt chơng I- HìNH HọC 9)
Phần I
Câu 1: (2đ)Mỗi ý đúng 0,5đ

a) Tích của 2 hình chiếu của 2 cạnh góc vuông trên cạnh huyền
b) Hai góc phụ nhau; tang góc này
c) Sin
d) cạnh huyền; của góc đối
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5đ: Các câu đúng là C, D
Câu sai là A, B
Phần II
Câu 1: (2đ)
Dựng góc vuông xong (0,25đ)
Chọn 1 đoạn thẳng làm đơn vị (0,25đ)
Trên ox lấy A: OA = 3 (đv) (0,25đ)

Trên oy lấy B: OB = 4 (đv) (0,25đ) 4
Nối AB: OAB cần dựng (0,25đ) 3
CM: cotg OAB =
4
3
(=
OB
OA
) (0,5)
(Vẽ hình: 1,25đ)
Câu 2: (4đ)
a) EI = ED sinD = 7. sin40
0


4,500 (cm)
b) EF =


F
EI
sin
58sin
5,4
0


5,306 (cm)
Trờng THCS Quý Sơn Đề kiểm tra chơng I
Môn hình học Lớp 9
Mã số :02
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra: tiết 18 Tuần 9
Phần I: trắc nghiệm (4điểm)
Chọn chữ cái in hoa trớc đáp án đúng:
a) Sắp xếp các tỷ số lợng giác theo thứ tự tăng dần
A. sin78
0
, cos 14
0
, sin 47
0
, cos 87
0
B. sin47
0
, cos 14
0
, sin 78

0
, cos 87
0
C. cos87
0
, sin 47
0
, cos 14
0
, sin 78
0
D. cos 14
0
, sin 47
0
, sin 78
0
, cos87
0
b) So sánh tg26
0
và sin 26
0
.
A. tg26
0
> sin 26
0
; B. tg26
0

< sin 26
0
; C.
tg26
0
= sin 26
0
c) sin x =0, 8090 thì góc x bằng
A. 54
0
B. 45
0
C. 80
0
D. 90
0
Phần II: Tự luận (6điểm)
Tam giác ABC có A = 20
0
, B = 30
0
, AB = 60cm
Đờng vuông góc kẻ từ C đến AB cắt AB tại P (hình vẽ)
Hãy tìm:
a) AP, BP
b) CP
Ngời ra đề
Đào Thị Kim Tuyến
Đáp án - biểu điểm (đề 02 kt chơng I- HìNH HọC 9)
PhầnI: (4đ)

a) chọn C

b) chọn A

c) chọn A

Phần II: (6đ)
Kẻ BH

AC tại H ta có:
BH = AB sin 20
0
= 60. 0,342 = 20,52 (cm)

Tính đợc HBC = 90
0
- 20
0
- 30
0
= 40
0

BC =
79,26
766,0
52,20
40cos
0
=

BH
(cm)


BPC có: BP = BC.cos 30
0


26,79 . 0,866

23,2 (cm)

=> AP = 60 - 23,2 = 36,8 (cm)

CP = BC. sin 30
0
= 26,79.
2
1
=13,395 (cm)

Trờng THCS Quý Sơn Đề kiểm tra chơng I
Môn hình học Lớp 9
Mã số :03
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra: tiết 18 Tuần 9
Phần I: trắc nghiệm (4điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×