Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề cương toán 7 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.47 KB, 9 trang )

Chng trỡnh ễn tp i s 7
Chơng trình ôn tập đại số 7.
I kiến thức cơ bản:
A Thống kê mô tả.
Cõu 1. Nờu cỏc cụng thu thp s liu v cỏch lp bng s liu ban u?
Cõu 2. Cỏch lp bng tn s v cụng thc tớnh s TBC?
B biểu thức đại số.
Cõu 3 Th no l n thc, n thc ng dng.
Cõu 4. Th no l a thc, cỏch thu gn a thc v cỏch cng , tr a thc.
Cõu 5. a thc mt bin l gỡ? Cng tr a thc mt bin?
Cõu 6. Th no l nghim ca a thc mt bin?
II Bài tập.
A - trắc nghiệm
Khoanh trũn ch mt ch cỏi in hoa ng trc cõu tr li ỳng.
Cõu 1. im thi ua cỏc thỏng trong mt nm hc ca lp 7A c lit kờ trong bng:
Tn s ca im 8 l:
A. 12; 1 v 4 B. 3 C. 8 D. 10.
Cõu 2. Mt ca du hiu iu tra trong cõu 1 l:
A. 3 B. 8 C. 9 D. 10.
Cõu 3. Theo s liu trong cõu 1, im trung bỡnh thi ua c nm ca lp 7A l:
A. 7,2 B. 72 C. 7,5 D. 8.
Cõu 4. Giỏ tr ca biu thc 5x
2
y + 5y
2
x ti x = - 2 v y = - 1 l:
A. 10 B. - 10 C. 30 D. - 30.
Cõu 5. Biu thc no sau õy c gi l n thc
A. (2+x).x
2
B. 2 + x


2
C. 2 D. 2y+1.
Cõu 6. n thc no sau õy ng dng vi n thc -
3
2
xy
2
A.
3
2

yx(-y) B.
3
2

(xy) C.
3
2

x
2
y D.
3
2

xy.
Cõu 7. Bc ca a thc M = x
6
+ 5x
2

y
2
+ y
4
- x
4
y
3
- 1 l:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Cõu 8. Cho hai a thc: P(x) = 2x
2
1 v Q(x) = x + 1 . Hiu P(x) - Q(x) bng:
A. x
2
- 2 B. 2x
2
- x - 2 C. 2x
2
- x D. x
2
- x - 2.
Ngi son: V Gia nh - Trng THCS on Lp
Chương trình Ôn tập Đại số 7
Câu 9. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của
biến x) ?
A. 1 + 4x
5
– 3x
4

+5x
3
– x
2
+2x B. 5x
3
+ 4x
5
- 3x
4
+ 2x
2
– x
2
+ 1
C. 4x
5
– 3x
4
+ 5x
3
– x
2
+ 2x + 1 D. 1+ 2x – x
2
+ 5x
3
– 3x
4
+ 4x

5
.
Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(y) = y + 1
A.
3
2
B.
2
3
C. -
3
2
D. -
2
3
.
Câu 11. Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
Bảng 1
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 15 gia đình.
Câu 12. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:
A. 2 B. 15 C. 4 D. 8.
Câu 13 Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là:
A. 2 B. 2,1 C. 2,2 D. 2,5.
Câu 14. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ô tương ứng nếu các câu sau là đúng (hoặc
sai):
a) Số lớn nhất trong tất cả các hệ số của một đa thức là bậc của đa thức đó
b) Số 0 không phải là đa thức
Câu 15.Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?

A. - 3;
3
4
; - 6x; 143x B. 8x
3
y
2
z; - 2x
2
y
3
z; - 0,4x
3
y
2
z
C. - 0,5x
2
; - 2 x
2
;
3
2
x D. 2x
2
y
2
; 2(xy)
2
; 2x

2
y.
Câu 16. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (...) trong đẳng thức sau:
11x
2
y – ( ...) = 15x
2
y + 1
Câu 17. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
Câu 18. Giá trị x = -
1
2
là nghiệm của đa thức
A. f(x) = 8x - 2x2 B. f(x) = x2 - 2x
C. f(x) =
1
2
x + x2 D. f(x) = x2 -
1
2
x.
Người soạn: Vũ Gia Định - Trường THCS Đoàn Lập
Chương trình Ôn tập Đại số 7
Câu 19. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:
Giá trị 5 có tần số là:
A. 8 B. 1 C. 15 D. 8 và 15.
Câu 20. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:
A. 30 B. 8 C. 15 D. 8 và 15 .
Câu 21: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Thế thì f(–2) bằng
A. 3 B. –3 C. 5 D. –5.

Câu 22: Đa thức Q(x) = x
2
– 4 có tập nghiệm là:
A. {2} B. {–2} C. {–2; 2} D. {4}.
Câu 23: Giá trị của biểu thức 2x
2
y + 2xy
2
tại x = 1 và y = –3 là
A. 24 B. 12 C. –12 D. –24.
Câu 24: Kết quả của phép tính
2 2
1 3
.2 .
2 4
x y xy xy


A.
3
4

x
4
y
4
B.
3
4


x
3
y
4
C.
3
4
x
4
y
3
D.
3
4
x
4
y
4
Câu 25: Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A.
1
5
y
+
B.
1
2
x − 3 C. -
1
2

(2 + x
2
) D. 2x
2
y .
Câu 26: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng :
A. -
1
2
x
2
y
3

2
3
x
2
y
3
B. –5x
3
y
2
và –5x
2
y
3

C. 4x

2
y và –4xy
2
D. 4x
2
y và 4xy
2

Câu 27: Bậc của đơn thức
1
2
x
3
yz
5

A. 3 B. 5 C. 8 D. 9.
Câu 28: Bậc của đa thức 2x
6
− 7x
3
+ 8x − 4x
8
− 6x
2
+ 4x
8
là:
A.6 B. 8 C. 3 D. 2
Câu 29: Cho P(x) = 3x3 – 4x2 + x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng

A. 2x
2
B. 2x
2
+2x C. 6x
3
+ 2x
2
+ x D. 6x
3
+ 2x
2
.
Câu 30. Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?
A. -3 B. 3 C. -
1
3
D.
1
3
Câu 31: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x
2
y
3
?
A. - 3x
3
y
2
B. 5(x

2
y
3
)
2
C. 4(x
2
y)
3
D. -
2
3
x
2
y
3

Người soạn: Vũ Gia Định - Trường THCS Đoàn Lập
Chương trình Ôn tập Đại số 7
Câu 32: Đa thức 3y
4
– 2xy – 3x
3
y
2
+ 5x + 3 có bậc là:
A. 12 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 33 Giá trị của biểu thức 5x
2
– xy + x tại x = –1; y = 1 là:

A. 5 B. –5 C. 7 D. –7
Câu 34: Kết quả thu gọn đa thức (x –x + 2x) – (x + 3x + 2x – 1) là
A. 2x
4
+2.x
2
+ 4x – 1 B. – 4x
2
+ 1 C. x
8
+ 2x
4
+ 4x – 1 D. 2x
2
+ 4x – 1
Câu 35: Trong số các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2yz?
A. 5x
2
y B. –
1
3
x
2
yz C. x
2
y
2
z
2
D. 5xyz.

Câu 36. Bậc của đơn thức (x
2
yz
3
)
2

a. 2 b. 10 c. 7 d. 12
Câu 37: Trong các số sau đây, số nào không phải là nghiệm của đa thức x
3
– 4x?
A. 0 B. 4 C. 2 D. – 2
Câu 38: Giá trị của biểu thức 2x
2
y + 2xy
2
tại x = –1 và y = 2 là
A. 12 B. –12 C. –4 D. –16.
Câu 39 : Điểm kiểm tra học kỳ I môn của lớp 7A được ghi ở bảng sau:
a) Giá trị có tần số bằng 7 là:
A. 9 ; B. 6 ; C. 4 ; D. 7.
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 10 ; B. 5; C. 7; D. 9
Câu 40: Bậc của đơn thức 2x
3
yz
2
là:
A. 8; B. 5; C. 10; D. 6
Câu 41: Giá trị của biểu thức x

2
y + xy
2
− 5 tại x = − 1 và y = 1 là :
A. −7 ; B. − 5 ; C. − 6 ; D. −9
Câu 42 Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau?
A. 5x
3
và 5x
4
; B. (xy)
2
và xy
2
; C. x
2
y và (xy)
2
; D. (xy)
2
và x
2
y
2
.
Câu 43: Bậc của đa thức 7x
4
y
4
+ 6x

2
y
3
– 3xy + 9 là:
A. 7 ; B. 9 ; C. 8; D. 4.
Câu 44: Tất cả các nghiệm của đa thức x
2
– 4 là :
A. 2 ; B. – 2 ; 2 ; C. – 4 ; D. 4.
Câu 45: Điểm kiểm tra đợt 1 để chọn đội tuyển của 10 học sinh như sau:
1, 2, 4, 5, 7, 7, 8, 8, 8, 10
a. Số trung bình cộng của số điểm đó là:
A.5 B.6 C.7 D.8
b. Mốt của dấu hiệu là:
A.6 B. 7 C.8 d. 10.
Người soạn: Vũ Gia Định - Trường THCS Đoàn Lập
Chương trình Ôn tập Đại số 7
Câu 46: Bậc của đa thức x
8
+ 3x
5
y
5
– y
6
2x
6
y
2
+ 5x

7
đối với biến x là:
A. 5 B.6 C.8 D. 7.
Câu 47: Giá trị của biểu thức B = x
3
–x
2
+ 1 tại x = – 1 là:
A. 4 B. 0 C. –1 D. 6.
Câu 48: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng.
Câu 49. Nghiệm của đa thức P(x) = −3x −0,25 là
a. −
1
12
b.
1
12
c. −
9
2
d.
13
4
Câu 50. Giá trị của đa thức 3x
5
– 3x
4
+ 5x
3
–x

2
-5x +2 tại x = − 1 là
a. 5 b. −5 c. 1 d. −3
Câu 51. Thu gọn
4
7

xyt
2
.5ty
2
.
7
2
y ta được đơn thức
a. 10xt
2
y
4
b. −10t
3
xy
4
c. 10t
3
xy
4
d. −10xy
3
t

2

Câu 52. Bậc của đa thức x
5
– 2x
2
y – 2x + 9 – x
5
– y là:
a. 5 ; b. 3 ; c. 2; d. 9

Câu 53. Tất cả các nghiệm của đa thức x
2
– 16 là
a. 4 ; b. -4 ; c. – 4 ; 4 ; d. 8.
Câu 54. Điểm kiểm tra học kỳ I môn của lớp 7A được ghi ở bảng sau:
a) Giá trị có tần số 7 là
a. 9 ; b. 6 ; c. 5 ; d. 7.
b) Mốt của dấu hiệu trên là
a. 10; b. 5; c. 7; d. 9
Câu 55: Điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7A được ghi lại như sau:
Mốt của dấu hiệu điều tra là:
A. 7 B. 8 C. 6 D. 10
Người soạn: Vũ Gia Định - Trường THCS Đoàn Lập

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×