Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

60 cau trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.2 KB, 9 trang )

60 câu hỏi trắc nghiệm lớp 12
1. Câu nào sau đây là câu đúng chính xác:
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH
B. Hợp chất CH
3
CH
2
OH là ancol etylic.
C. Hợp chất C
6
H
5
CH
2
OH là phenol
D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu đợc anđehit.
2. Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit.
B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. Hợp chất RCHO có thể điều chế đợc từ R CH
2
OH.
D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết .
3. Câu nào sau đây là câu đúng chính xác:
A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hóa.
B. Chất béo có chứa 1 góc Hiđro Các bon no là chất rắn
C. Axit béo là các axit hữu cơ đơn chức
D. Chất béo là một tri este.
4. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit
A.
23317


3115
23317
CHCOOHC
|
CHCOOHC
|
CHCOOHC




B.
256
56
256
CHCOOHC
|
CHCOOHC
|
CHCOOHC





C.
23517
3517
23517
CHCOHC

|
CHCOHC
|
CHCOHC




D.

252
52
252
CHCOOHC
|
CHCOOHC
|
CHCOOHC



5. Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của axit cacboxylic :
A. R COO B. COOH
C. CO D. COOR.
6. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu đợc glyxerol
A. Muối B. Este đơn chức
1
C. Chất béo D. Etylaxetat.
7. Dãy các chất sau đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
A. CH

3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH.
B. CH
3
COOH , CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5.
C. CH
3

CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH , CH
3
COOC
2
H
5
.
D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH.
8. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
A. HCOOC

3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3

C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
9. Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trờng
axit thu đợc rợu etylic. Công thức cấu tạo của C
4
H
8

O
2

A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
10. Este đợc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức
cấu tạo là
A. C
n
H
2n


1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n

1
COOC
m
H
2m

1
C. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m

1
D. C
n
H

2n +1
COOC
m
H
2m +1
11. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gơng với
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, công thức cấu tạo của este đó là :
A. HCOOC
2
H
5


B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H

7
D. C
2
H
5
COOCH
3
12. Các chất Glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomandehit (HCHO), axetandehit CH
3
CHO,
Fomiatmetyl (H-COOCH
3
), phân tử đều có nhóm CHO nhng trong thực
tế để tráng gơng ngời ta chỉ dùng:
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6

D. HCHO
13. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh đợc cấu tạo
của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO-
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rợu etylic
E. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam.
2
14. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh đợc cấu tạo của
glucozơ ở dạng mạch vòng:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam.
15. Khối lợng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 171 gam C. 342 gam
D. 684 gam D. 982 gam
16. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là
những polime thiên nhiên có công thức (C
6
H
10
O

5
)
n
.
A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
5
6
2
2
=
OH
CO
B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho ngời và gia súc.
C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nớc.
D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trờng axit đều
thu đợc glucozơ C
6
H
12
O
6
.
E. Tất cả đều sai
17. Công thức của amin chứa 15,05% khối lợng nitơ là:
A. C
2
H
5
NH
2

B. (CH
3
)
2
NH C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
3
N
18. Chọn câu sai trong số các câu sau đây:
A. Etylamin dễ tan trong nớc do có liên kết hidro nh sau:

N
H
O
Et
H
N
H
Et
H
H
H
B. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.

C. Etylamin tan trong nớc tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với
dung dịch FeCl
3
.
D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron cha liên kết có
khả năng nhận proton.
19. Tên gọi của C
6
H
5
NH
2
là:
A. Benzil amoni B. Benzyl amoni C. Hexyl amoni
D. Phenol E. Anilin
3
20. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có
23,72% lợng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1.
Câu trả lời nào sau đây là sai
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no
C. Nếu công thức X là C
x
H
y
N
z
thì mối liên hệ 2x - y = 45
D. Nếu công thức X là C
x

H
y
N
z
thì z = 1
21. Hợp chất amin C
3
H
9
N có cấu tạo đồng phân.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 6
22. Đốt cháy hoàn toàn một amin cha no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu
đợc CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ mol
9
8
2
2
=
OH
CO
thì công thức phân tử của amin
là:
A. C
3
H
6

N B. C
4
H
8
N C. C
4
H
9
N
D. C
3
H
7
N E. Tất cả đều sai
23. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu đợc CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ
mol
3
2
2
2
=
OH
CO
thì amin đó có thể có tên gọi là:
A. trimetylamin B. metyletylamin C. propylamin
D. isopropylamin E. Tất cả đều đúng

24. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu đợc
31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml
25. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít
khí oxy (đktc). Công thức của amin đó là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2

D. C
3
H
7
NH
2
E. Tất cả đều sai

26. Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu,
rất độc, ít tan trong nớc, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO
2
và có thể tác
dụng với nớc brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là
A. C
2
H
7
N B. C
6
H
13
N C. C
6
H
7
N D. C
4
H
12
N
2
27. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
4
A. NH
3
B. CH
3
CONH

2
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH
D. CH
3
CH
2
Cl E. CH
3
CH
2
NH
2
28. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon
đồng đẳng kế tiếp thu đợc 140 ml CO
2
và 250 ml hơi nớc (các thể tích đo
cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là:
A. C
2
H
4
và C
3
H

6
B. C
2
H
2
và C
3
H
4

C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
6
và C
3
H
8

29. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
là do:
A. nhóm NH
2

còn một cặp electron cha liên kết
B. nhóm NH
2
có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật
độ electron của N
C. gốc phenyl có ảnh hởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH
3
.
30. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt
cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu đợc 3 mol CO
2
, 0,5 mol N
2
và a mol
hơi nớc. Công thức phân tử của hợp chất đó là:
A. C
3
H
7
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N
C. C

3
H
7
NO
2
D. A và C đều đúng
31. Thuỷ phân hợp chất:

CH
2
NHCO CH
COOH
H
2
N
C
6
H
5
CH
2
NHCO
CH
CH
2
NHCO
COOH
CH
2


thu đợc các aminoaxit nào sau đây:
A. H
2
N - CH
2
- COOH
B. HOOC - CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
C. C
6
H
5
- CH
2
- CH(NH
2
)- COOH
D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C
32. Trong các chất sau: MgO, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO

3
, CH
3
OH/
khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng đợc với:
A. Tất cả các chất
B. HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, CH
3
OH/ khí HCl
C. C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl
D. MgO, KOH, Na
2

SO
3
, HCl, HNO
2
, CH
3
OH/ khí HCl
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×