Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

60 câu trắc nghiệm VL 10 NC chương I ( Có Đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.72 KB, 6 trang )

16/10/2008
Bài tập ch ơng I: động học chất điểm
Câu 1: Một Ôtô chuyển động với vận tốc v không đổi so với cái cây bên đờng. Nếu chọn mốc là
chiếc xe Ôtô thì kết luận nào sau đây đúng :
A. Cây đứng yên so với Ôtô C. Cây chuyển động nhah dần so với Ôtô
B. Cây chuyển động so với Ôtô D. Cây chuyển động chậm dần so với Ôtô
Câu 2 : Đại lợng nào dới đây không thể cho giá trị âm ?
A. Thời điểm t của chuyển động C. Khoảng thời gian

t mà vật chuyển động
B. Toạ dộ x của vật chuyển động D. Độ dời

x mà vật chuyển động.
Câu 3 : Biểu thức nào dới đây dùng để tính tốc độ trung bình :
A.
t
x


B.
t
s


C.
t
v


D.
x


s



Câu 4. Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
A. Tốc độ tức thời luôn bằng vận tốc tức thời
B. Vật đi đợc những quãng đờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đờng là nh nhau.
D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến khi dừng lại.
Câu 5. Phơng trình của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trờng hợp vật không xuất
phát từ điểm O là :
A. S = v.t B. x = -v.t C. x = v.t D. x = v.t x
0
.
Câu 6. Phơng trình CĐ của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 5 + 60t ( km, h). Chất
điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O với vận tốc 5 km/h B. Từ điểm O với vận tốc 60 km/h
C. Từ điểm M cách O là 5 km, vận tốc 5 km/h. D. Từ điểm M cách O là 5 km, vận tốc 60
km/h.
Câu 7 . Phơng trình CĐ của một vật dọc theo Ox có dạng: x = 4t 10 ( km, h). Quãng đờng đi
đợc của vật sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. - 2 km B. 2 km C. - 8 km D. 8 km
Câu 8. Hai ô tô cùng xuất phát cùng một lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 10km trên đ-
ờngthẳng, chuyển động cùng chiều từ A B. Tốc độ của 2 xe lần lợt là v
A
= 60km/h; v
B
= 40
km/h thì phơng trình chuyển động lần lợt là: x
A

= 60t ; x
B
= 10 + 40t. Khi đó cách chọn gốc toạ độ
và thời gian đợc chọn là bao nhiêu?
A. Gốc tại A; thời gian đầu t = 0 ( h) B. Gốc tại B ; thời gian đầu t = 1 ( h)
C. Gốc tại B ; thời gian đầu t = 0 ( h) D. Gốc tại A; thời gian đầu t = 1 ( h)
Câu 9. Một ô tô chạy từ thành phố A đến thành phố B. Trong nửa đoạn đờng đầu xe chuyển động
với vận tốc 40 km/h. Trong nửa đoạn đờng sau xe chuyển động với vận tốc 60 km/h. Tốc độ trung
bình v
tb
của ô tô trên đoạn đờng AB là :
A. v
tb
= 24 km/h B. v
tb
= 48 km/h C. v
tb
= 50 km/h D. v
tb
= 40 km/h
Câu 10 : Một ngời đi bộ với vận tốc 5 km/h trong 2,5 km đầu, rồi chạy với vận tốc 10 km/h trong
15 km tiếp theo. Tìm vận tốc trung bình của ngời đó :
A. 7,5 km/h B. 8,5 km/h C. 8,75 km/h D. 7,75 km/h
Câu 11. Trên đờng thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều
ngợc chiều nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox h-
ớng theo hớng từ A đến B gốc O

A.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Phơng trình chuyển động của
hai bi lần lợt là:
Jupiter

16/10/2008
A.x
1
= 5t ; x
2
=15t B.x
1
=5t ; x
2
= -15t C.x
1
= 5t ; x
2
=100-15t D.x
1
=5t ; x
2
=100 +
15t
Câu 12. Trên đờng thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều
ngợc chiều nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox h-
ớng theo hớng từ A đến B gốc O

A.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Thời điểm hai bi gặp nhau là:
A.t = 0 B.t = 10s C.t = 20s D. t = 5 s
Câu 13. Trên đờng thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều
ngợc chiều nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox h-
ớng theo hớng từ A đến B gốc O

A.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Vị trí 2 bi gặp nhau cách B

một khoảng:
A. 50 m B. 25 m C. 75 m D. 75 m
Câu 14. Trên đờng thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều
ngợc chiều nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox h-
ớng theo hớng từ A đến B gốc O

A.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Khoảng cách 2 bi ở thời điểm
1/6 phút là:
A. 50 m B. 200m C. 100m D. 150 m
Câu 15. Trên đờng thẳng có 2 điểm A,B cách nhau 1km, lúc 8h xe đạp xuất phát từ B đi theo h-
ớng A đến B với vận tốc 18km/h không đổi. Lúc 8h 30min một xe máy xuất phát từ A đuổi theo
với vận tốc 38km/h không đổi. Chọn 0x theo hớng A tới B, Gốc 0 trùng B, mốc thời gian lúc 8h.
Xe máy đuổi kịp xe đạp vào thời điểm:
A.1h B. 2 h C.3h D.4h
Câu 16. Lúc 7h ngời đi xe đạp với vận tốc 16km/h thì gặp ngời đi bộ ngợc chiều với vận tốc
6km/h .Tới lúc 7h30min ngời đó dừng lai 30min rồi đuổi theo ngời đi bộ. Vị trí đuổi kịp ngời đi
bộ cách vị trí ban đầu là:
A.22,4m B.14,4m C.8km, D.28,8km
Câu 17. Chọn câu sai . Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Véc tơ gia tốc ngợc chiều với véc tơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng đều theo hàm số bậc nhất của thời gian .
C. Quãng đờng đi đợc tăng theo hàm số bậc hai của thời gian .
D. Gia tốc là đại lợng không đổi.
Câu 18. Trong công thức tính vận tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều : v = v
0
+ at thì
A. v luôn luôn dơng B. a luôn luôn dơng
C. a luôn luôn cùng dấu với v D. a luôn luôn ngợc dấu với v
Câu 19. Công thức nào dới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đờng đi của
chuyển động thẳng nhanh dần đều.

A. v + v
0
=
as2
B. v
0
2
+ v
2
= 2as C.v - v
0
=
as2
D.v
2
- v
0
2
= 2as
Câu 20. Công thức tính quãng đờng đi đợc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. S = v
0
.t +
2
1
at
2
( a và v
0
cùng dấu) B. S = v

0
.t +
2
1
at
2
( a và v
0
trái dấu)
C. x = x
0
+ v
0
.t +
2
1
at
2
( a và v
0
cùng dấu) D. x = x
0
+ v
0
.t +
2
1
at
2
( a và v

0
trái dấu)
Câu 21. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4m/s
2

nghĩa là :
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1s sau vận tốc của nó bằng 4m/s.
B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó 6m/s.
C. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó 8m/s.
Jupiter
16/10/2008
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó 12m/s.
Câu 22. Xe lửa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
. Khoảng
thời gian t để xe lửa đạt vận tốc 36 km/h là:
A. t = 360s B. t = 200s C. t = 300s D. t = 100s
Câu 23. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga và ô
tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của của ô
tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A. a= 0,7 m/s
2
; v= 38 m/s B. a= 0,2 m/s
2
; v= 18 m/s
C. a= 0, 2 m/s
2
; v= 8 m/s D. a= 1,4 m/s
2
; v= 66 m/s

Câu 24. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc của ôtô tăng từ 4 m/s đến 6
m/s. Quãng đờng s mà ô tô đã đi đợc trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s = 100 m B. s = 50 m C. s = 25 m D. s = 500 m.
Câu 25. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bổng ngời lái xe thấy có một cái hố trớc mặt,
cách xe 20m ngời ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh
là:
A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s
Câu 26. Vật CĐ thẳng biến đổi đều có phơng trình chuyển động x = - 10 2t + t
2
( m, s). Vật
dừng ở thời điểm: A. 1s B. 2s C. 1 +
11
s D. 1 -
11
s
Câu 27. Một ngời đi xe đạp lên dốc là 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc
ban đầu lên dốc là 18 km/h, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là:
A. 0,12s B. 12,5s C. 15s D. 20s
Câu 28. Hai xe khởi hành cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 800 m chuyển động ngợc
chiều nhau không vận tốc ban đầu với gia tốc lần lợt là: 1 m/s
2
và 3 m/s
2
. Thời điểm 2 xe gặp nhau
sau khi xuất phát là:
A. 2s B. 20s C. 4 s D. 20
2
s
Câu 29. Hai xe khởi hành cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 800 m chuyển động ngợc
chiều nhau không vận tốc ban đầu với gia tốc lần lợt là: 1 m/s

2
và 3 m/s
2
. vị trí 2 xe gặp nhau cách
A :
A. 100m B. 200m C. 400m D. 20m
Câu 30. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ
thuộc độ cao h là: A. v = 2gh B. v =
g
h2
C. v =
gh2
D. v =
gh
Câu 31. Một vật đợc ném thẳng lên từ điểm X, đạt tới điểm cao nhất Y rồi rơi xuống điểm Z có
cùng độ cao với X . Nếu bỏ qua sức cản không khí thì :
A.Thời gian vật chuyển động từ X đến Y nhỏ hơn từ Y tới Z B.Tốc độ tại X bằng tốc độ tại Z
C. Tốc độ tại Z lớn hơn tốc độ tại X vì khi đó vật rơi xuống D. Tốc độ tại Y lớn nhất
Câu 32. Một giọt nớc rơi từ độ cao 45 m xuống. Nếu lấy g = 10 m/s
2
thì bao lâu giọt nớc rơi tới
mặt đất ? A . 2,1 s B . 4,5 C . 3 s D . 9 s
Câu 33. Trên công trờng ngời công nhân đang đứng trên thang máy chuyển động đều lên theo ph-
ơng thẳng đứng với vận tốc 2 m/s, lên đến độ cao h = 4,8 m thì đánh rơi chiếc kìm. Bỏ qua sức
cản không khí, cho g=10 m/s
2
. Độ cao cực đại mà kìm đạt đợc so với mặt đất là:
A. 4,8m B. 5m C. 5,2m D. 4,6m
Câu 34. Trong các phơng trình dới đây phơng trình nào là phơng trình tọa độ của chuyển động
thẳng đều với vận tốc 4 m/s ?

Jupiter
16/10/2008
A. x =
2
)6(45

t
B. x =
( )
2
5

t
C. x =
t
2
D. x = 5 - 4 (t - 4)
Câu 35. Véc tơ gia tốc
a

không có (các) tính chất nào kể sau ?
A. Đặc trng cho sự biến thiên của
v

B. Cùng chiều của
v

nếu chuyển động nhanh đần
đều
C. Ngợc chiều của

v

nếu CĐ chậm dần đều D. Đặc trng cho sự chuyển động nhanh hay
chậm của vật
Câu 36. Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng thành Pida và thí nghiệm với ống Niutơn phủ nhận
kết quả nào dới đây ? A. Mọi vật đều rơi theo phơng thẳng đứng B. Rơi tự do là chuyển động
thẳng nhanh dần đều.
C. Các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do nhanh nh nhau. D. Khối lợng là nguyên nhân CĐ nhanh chậm
của các vật
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động có phơng thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dới.
B. Gia tốc của vật có giá trị tăng dần theo thời gian.
C. Hiệu các quãng đờng đi đợc trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là một đại lợng
không đổi.
D. Chuyển động có tốc độ tăng đều theo thời gian.
Câu 38. Ném một hòn sỏi từ dới đất lên cao theo phơng thẳng đứng. Xét một cách gần đúng, giai
đoạn nào dới đây có thể coi nh chuyển động rơi tự do ?
A. Lúc bắt đầu ném. B. Lúc đang lên cao.
C. Lúc đang rơi xuống đất. D.Từ lúc tung lên cho đến lúc rơi xuống và chạm đất
Câu 39. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất . Công thức vận tốc v của vật rơi tự do phụ
thuộc độ cao h là
A. V= 2gh C. V=
gh2
B. V =
g
h2
D. V =
gh

Câu 40. Vật đợc thả rơi tự do tại nơi có g = 10m/s

2
. Trong giây cuối cùng nó đi đợc 25m. Thời
gian vật rơi là:
A. 2s B.3s C. 4s D. 5s
Câu 41 . Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao
4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ? A. 4s B. 2s C.
2
s
D. 3s.
Câu 42. Hai vật đợc thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h
1
và h
2
. Khoảng thời gian rơi của vật thứ
nhất lớn gấp đôi thời gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số các độ cao
2
1
h
h
là bao
nhiêu ?
A.
2
1
h
h
= 2 B.
2
1
h

h
= 0,5 C.
2
1
h
h
= 4 D.
2
1
h
h
= 1
Câu 43. Ngời ta ném một hòn đá theo phơng ngang từ một độ cao 8m. Thời gian rơi của hòn đá là
: A. 0,50s B. 0,71 s C. 1,27s D. 1,63 s
Jupiter
16/10/2008
Câu 44. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có
A. Quỹ đạo là đờng tròn B. Tốc độ dài là không đổi.
C. Tốc độ góc là không đổi D. Véc tơ gia tốc không đổi.
Câu 45. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hớng tâm với tốc độ
dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A. v =

.r ; a
ht
= v
2
r B. v =
r


; a
ht
=
r
v
2
C. v =

.r ; a
ht
=
r
v
2
D. v =
r

; a
ht
= v
2
r
Câu 46. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc

với chu kì T và giữa tốc độ góc

với tần số f
trong chuyển động tròn đều là gì?
A.
T



2
=
;
f

2
=
B.
T

2
=
;
f

2
=
C.
T

2
=
;
f


2
=

D.
T


2
=
;
f


2
=
Câu 47. Một chiếc xe đạp chạy tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Gia tốc h-
ớng tâm của xe là : A. 0,11 m/s
2
B .16,00 m C. 0,40 m/s
2
D. 1,23 m/s
2
Câu 48. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2
s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. v = 62,8 m/s B. v = 3,14 m/s C. v = 628 m/s D. v = 6,28 m/s.
Câu 49. Hai xe chuyển động thẳng đều trên một đờng thẳng với các vận tốc 10 m/s và 18 km/h.
Nếu 2 xe chuyển động ngợc chiều thì ngời ngồi trên xe này thấy xe kia chạy qua với vận tốc :
A. 5 m/s B. 10 m/s C. 15 m/s D. 28 m/s
Câu 50. Một chiếc thuyền buồm chạy ngợc dòng sông, sau 1 giờ đi đợc 10km. Một khúc gỗ trôi
theo dòng sông sau 1 phút trôi đợc
3
100
m. Vận tốc của thuyền buồm so với nớc bằng bao nhiêu?

A. 8 km/h B. 10km/h C. 12 km/h D. 15km/h
Câu 51: Một xe khách CĐ trên đờng với vận tốc 50 km/h. Trên xe có 1 hành khách đang đi bộ
với vận tốc 5 km/h.
a) Nếu hành khách đi từ cuối xe lên đầu xe thì vận tốc của hành khách so với đờng là :
A. 55 km/h B. 50 km/h C. 45 km/h D. Đáp án khác
b) Nếu hành khách đi từ đầu xe về phía cuối xe thì vận tốc của hành khách so với đờng là :
A. 55 km/h B. 50 km/h C. 45 km/h D. Đáp án khác
Câu 52: Một chiếc phà CĐ trên sông theo chiều từ Đông sang Tây với vận tốc 20 km/h. Trên phà
có 1 ngời đi bộ theo chiều từ Bắc xuống Nam với vận tốc 5 km/h. Vận tốc của ngời so với bờ sông
là :
A. 25 km/h B. 20,6 km/h C. 21,5 km/h D. 15 km/h
Câu 53: Một chiếc thuyền CĐ trên sông từ bờ Bắc sang bờ Nam với vận tốc 30 km/h. Biết dòng
nớc chảy theo hớng từ Đông sang Tây với vận tốc 10 km/h. Tìm vận tốc của chiếc thuyền đối với
bờ sông :
A. 40 km/h B. 20 km/h C. 28,6 km/h D. 31,6 km/h
Câu 54: Xe máy đang CĐ trên đờng với vận tốc 60 km/h thì bị 1 Ôtô vợt qua. Biết vận tốc của
Ôtô là 70 km/h.
a) Vận tốc của ôtô so với xe máy là :
A. 10 km/h B. 130 km/h C. 5 km/h D. 65 km/h
b) Biết Ôtô dài 10m. Thời gian để ôtô vợt qua xe máy là :
Jupiter

×