Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.65 KB, 6 trang )

HỌ TÊN HỌC SINH:…………………………………………………………
BÀI TẬP ÔN LUYỆN MÔN TOÁN SỐ 1
Bài 1: Đọc số
- 3579: ………………………………………………………………………………………………………...
- 2045: ………………………………………………………………………………………………………...
- 8903: ………………………………………………………………………………………………………...
- 6500: ………………………………………………………………………………………………………...
Bài 2: Viết số biết số đó gồm:
a. 1 nghìn, 6 trăm, 9 chục, 5 đơn vị:……………...
b. 7 nghìn, 8 trăm:…………………………………
c. 5 nghìn, 2 trăm, ba chục: ………………………
d. 8 nghìn, 1 trăm, 4 đơn vị: ……………………...
Bài 3: Đặt tính rồi tính

e. 5 nghìn, 6 chục, 3 đơn vị: ………………………
g. 1 nghìn, 2 đơn vị: ……………………………….
h. 2 nghìn, 6 chục: ………………………………...
i. 3 nghìn, 1 trăm, 7 đơn vị: ………………………

4507 + 1379
2567 + 1094
3590 - 1747
2460 - 562
5600 – 3281
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………………………………………
237 x 2
156 x 8
419 x 2
945 : 5


842 : 7
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tìm y
a) y + 1293 = 4061
b) 4257 - y = 1098
c) y x 4 = 288
…………………………………... …………………………………... …………………………………...
…………………………………... …………………………………... …………………………………...
d) y : 7 = 107
e) y - 2604 = 1983
g) 260 : y = 5
…………………………………... …………………………………... …………………………………...
…………………………………... …………………………………... …………………………………...
Bài 5:
a. Một hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng b. Một quyển sách có 534 trang. Minh đã đọc được
bằng

1
5

chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
...................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
...................................................................................
..................................................................................


1
6

số trang. Hỏi Minh đã đọc bao nhiêu trang sách?
Giải
...................................................................................
...................................................................................
..................................................................................


HỌ TÊN HỌC SINH:…………………………………………………………
BÀI TẬP ÔN LUYỆN MÔN TOÁN SỐ 2
Bài 1. Số liền trước số 7895 là: ……….

Số liền sau số 3040 là: …………

Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: ………
Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .
a. Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..
b. Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:……….....
Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống :
Chiều dài

Chiều rộng

10cm

5cm


27m

13m

Chu vi hình chữ nhật

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0 ; 6 ;12 ; ...... ; ....... ; ...... ; ……

b) 33; 30; 27; ….. ; ….. ; ….. ; ……

c) 4; 8; 12; …… ; ….. ; …… ; ……

d) 80; 72; 64; ….. ; ….. ; ….. ; ……

Bài 6: Tính giá trị biểu thức
a. 3065 + 1092 - 2273
b. 5459 - 726 + 234
c. 231 x 4 : 2
…………………………………... …………………………………... …………………………………...
…………………………………... …………………………………... …………………………………...
d. 8701 - 239 x 3
e. 2048 + 196 : 7
g. 235 : 5 + 3711
…………………………………... …………………………………... …………………………………...
…………………………………... …………………………………... …………………………………...
Bài 7:
a. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 75m,
b. Một cửa hàng buổi sáng bán được 148 lít dầu,
chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính chu vi mảnh đất buổi chiều bán được gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả hai

hình chữ nhật đó.
buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Giải
Giải
...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

..................................................................................

..................................................................................


HỌ TÊN HỌC SINH:…………………………………………………………
BÀI TẬP ÔN LUYỆN MÔN TOÁN SỐ 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
2124 + 4357
751 – 437

124 x4
83 x 4
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………………………………………
3019 + 1488
2073 - 945
565: 7
306 : 8
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết các số sau theo mẫu
3974 = 3000 + 900 + 70 + 4
2906 = …………………………

4078 = ………………………….
3900 = ………………………….

1380 = …………………………
2905 = ………………………….

1965 …. 2000
5677 …. 6577

9000 + 9 …. 9009
120 phút …. 2 giờ

Bài 3: Điền dấu >, <, =
1934 …. 1944

2999 …. 3000
Bài 4:
a. Viết các số 2074, 1999, 3066, 876 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………………………..
b. Viết các số 4050, 1988, 3034, 3041 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất: 3459, 3089, 2709, 4001
Bài 6: Khoanh vào số bé nhất: 5090, 3566, 3567, 3657
Bài 7: Tìm x
a) 3679 + X = 4090
…………………………………..
…………………………………..

b) 1257 - X = 608
…………………………………..
…………………………………..

c) X - 3677 = 1580
…………………………………..
…………………………………..

a. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 38cm. Tính
chu vi hình vuông đó.
Giải

b. Một mảnh vườn hình vuông có chu vi 304m.
Tính cạnh mảnh vườn hình vuông đó.
Giải

...................................................................................


...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

..................................................................................

.................................................................................


HỌ TÊN HỌC SINH:…………………………………………………………
BÀI TẬP ÔN LUYỆN MÔN TOÁN SỐ 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính
4066 + 2389
6077 + 1794
5721 - 3434
9833 - 1677
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………………………………………
109 x 7
82 x 7
234 : 5
460 : 8
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Số

3km = …………dam
5hm = …………m
17m = …………dm
30cm= …………mm

50m = ……… dam
620cm = ……… dm
200m = ……… hm
50mm = ……… cm

3hm 5dam
5km 6dam
10m 4dm
50m 10dm

= ……………dam
= ……………dam
= ……………dm
= ……………dm

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) M là trung điểm của đoạn thẳng AB
b) Q là trung điểm của đoạn thẳng BC
c) Hình bên có 4 góc vuông
1
2

d) DN = NC
e) DN = AM = 2cm
Bài 5: Đặt tính rồi tính

46 : 2
39 : 3
50 : 5
375 : 5
390 : 6
350 : 7
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết theo mẫu
Số đã cho
432m
Giảm 8 lần 432m : 8 = 54m

888kg

600 giờ

312 ngày

Giảm 6 lần 432m : 6 = 72m
Bài 7: Tính giá trị biểu thức
a) 17 x 3 x 4
…………………………………

…………………………………


b) 264 + 12 x 6
…………………………………

…………………………………


c) 280 - (30 + 25)
…………………………………
…………………………………


HỌ TÊN HỌC SINH:…………………………………………………………
BÀI TẬP ÔN LUYỆN MÔN TOÁN SỐ 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính
73 x 3
39 x 8
42 x 7
129 x 3
204 x 4
106 x 8
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính
294 : 7
168 : 6
410 : 5
106 : 4
371 : 9
280 : 3
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tính
49cm + 127cm
125m + 304m
406km + 157km
287hm + 63hm

= …………….
= …………….
= …………….
= …………….

834mm
85dam
207hm
500cm

-

209mm
27dam
63hm
109cm

= ……………..
= ……………..
= ……………..
= ……………..

39km
104m

93m
246m

x
x
:
:

4
7
3
3

= ……………….
= ……………….
= ……………….
= ……………….

Bài 4:

Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm …..
b) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm …..
c) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm …… Trung điểm này cách A …..cm.
d) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm …... Trung điểm này cách A …..cm.
a)

Bài 5:
a. Xe thứ nhất chở 174 lít dầu, xe thứ hai chở
nhiều hơn xe thứ nhất 39 lít dầu. Hỏi cả hai xe
chở bao nhiêu lít dầu?

Giải

b. Một trại nuôi gà có 735 con gà mái, số gà
trống ít hơn số gà mái 82 con. Hỏi trại nuôi gà đó
có tất cả bao nhiêu con gà trống và gà mái?
Giải

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

.................................................................................... ..................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×