Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai tap dinh luat Ohm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.7 KB, 3 trang )

Giáo viên : Nguyễn khắc hạnh _ Trờng THCS Xuân Lam - Thọ Xuân
định luật ôm cho đoạn mạch mắc hỗn hợp đơn giản
1/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Hđt hai đầu đoạn mạch là
U
AB
= 60V. Biết R
1
= 18, R
2
= 30, R
3
=20.
a) Tính điện trở tơng đơng của toàn mạch
b) Tính cờng độ dòng điện qua các điện trở.
2/ Cho mạch điện nh hình vẽ. HT hai đầu đoạn mạch là
U
MN
= 84V. Biết R
1
= 2R
2
và R
3
= 10. Số chỉ của ampe
kế A là 6A. Tính dòng điện qua các điện trở R
1
và R
2

giá trị các điện trở R
1


và R
2
.
3/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Trong đó R
1
= 40, R
2
=
100, R
3
= 150, HDT U
CB
= 54V.
a) Tính điện trở tơng đơng của toàn mạch.
b) Tính cđdđ qua mỗi điện trở và số chỉ của ampe kế A.
4/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R
1
=14, R
2
=16, R
3
=
30. HDT hai đầu đoạn mạch là 45V.
a) Tính điện trở tơng đơng của mạch
b) Khi K đóng tìm số chỉ của ampe kế A và tính HDT hai
đầu các điện trở R
1
, R
2
.

5/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Trong đó R
1
= 15, R
2
=
3, R
3
= 7, R
4
= 10. HDT hai đầu đoạn mạch là 35V.
a) Tính điện trở tơng đơng của toàn mạch
b) Tìm cđdđ qua các điện trở.
6/Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R
1
18, R
2
= 17, U
AB
=
50V.
a) Tính cđdđ qua các điện trở
b) Mắc thêm điện trở R
3
= 23 vào hai điểm C, B. Tính
cđdđ qua điện trở R
1
trong trờng hợp này.
7/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R
1
=5R

2
, ampe kế chỉ
2,5A. HDT U
MN
= 36V.
a) Tính R
1
và R
2
b) Số chỉ của ampe kế A có thay đổi không khi ta mắc
thêm vào hai điểm M, N một điện trở R
3
= 20, Tìm cđdđ
qua R
3
khi đó.
8/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R
1
= 12, R
2
= 8, R
3
=
16, R
x
có thể thay đổi đợc. HDT hai đầu đoạn mạch U
AB
A
C
B

R
R
R
R
R
3
3
3
3
R
M N
R
R
R
A
B
R R
A BK
R
R R
A B
C
R
R
D
A B
R R
C
M
R

N
R
Giáo viên : Nguyễn khắc hạnh _ Trờng THCS Xuân Lam - Thọ Xuân
= 48V.
a) Cho R
x
= 14. Tính điện trở tơng của mạch và cđdđ
trong mạch chính.
b) Xác định giá trị của R
x
để cđdđ qua R
1
gấp ba lần cđdđ
qua R
x
.
9/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R
1
= R
2
= 3R
3
= 30,
R
4
= 12,5.
a) Tính điện trở ttơng đơng của toàn mạch.
b) Biết U
AB
= 62V. Tìm cđdđ qua mỗi điện trở.

10/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R
1
= R
2
= R
4
= 2R
3
=
40, HDT hai đầu đoạn mạch U
AB
= 64,8V. Tính cđdđ
qua mỗi điện trở.
11/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R
1
= 10, R
2
= 3R
3
.
Ampe kế A
1
chỉ 4A.
a) Tìm số chỉ của các ampe kế A
2
và A
3
b) HDT ở hai đầu điện trở R
3
là 15V. Tính hđt giữa hai

đầu đoạn mạch.
12/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R
1
= 15, R
2
= R
3
=
20, R
4
= 10. Ampe kế A chỉ 5A.
a) Tính điện trở tơng đơng của toàn mạch
b) Tìm các hđt U
AB
và U
AC
13/ Cho mạch điện nh hình vẽ. Trong đó R
2
= 10. HĐT
hai đầu đoạn mạch là U
MN
= 30V. Biết khi K
1
đóng, K
2

ngắt, ampe kế chỉ 1A. Còn khi K
1
ngắt, K
2

đóng thì ampe
kế chỉ 2A. Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở và số
chỉ của ampe kế A khi cả hai khoá K
1
và K
2
cùng đóng.
14/ CHo mạch điện nh hình vẽ. R
1
= 12,5, R
2
=4, R
3
=
6, HDT hai đầu đoạn mạch U
MN
= 48,5V.
a) K
1
đóng, K
2
ngắt. Tìm cđdđ qua các điện trở
b) K
1
ngắt, K
2
đóng, cđdđ qua R
4
là 1A. Tính R
4

.
c) K
1
và K
2
cùng đóng. Tính R

của cả mạch, từ đó suy ra
cđdđ trong mạch chính.
15/ Cho đoạn mạch nh hình vẽ. R
1
= 1, R
2
= 10, R
3
=
50, R
4
= 40. Ampe kế chỉ 1A. Tính cđdđ qua mỗi điện
trở và HDT MN.
R R
B
A
R R
A
R
R
R
R
C

B
A
R
R R
D
C
R
B
R
A
B
R
R
C
A
R
R
C
R
R
B
M N
K
K
R R R
R
R
K
R
R

M N
K
R
R R
R
M
N
P Q
Giáo viên : Nguyễn khắc hạnh _ Trờng THCS Xuân Lam - Thọ Xuân
16/ Cho mạch điện nh hình vẽ. R
1
= 20, R
2
= 6, R
3
=
20, R
4
= 2.
a/ Tính điện trở của mạch CD khi khoá K mở và khi khoá
K đóng.
b/ Nếu đóng K và U
CD
= 12V. Hỏi cđdđ qua R
3
?
17/ Cho mạch điện nh hình vẽ. R
1
= 10, R
2

= 50, R
3
=
40. U
AB
không đổi.
a/ Khi điện trở của biến trở là R là R
0
= 0, ampe kế chỉ 1A.
Tính cđdđ qua mỗi điện trở và U
AB
.
b/ Khi điện trở của biến trở là R
x
, ta thấy ampe kế chỉ
0,8A. Tính R
x
.
18/ CHo mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. R
1
= 2, R
2
= 3,
R
3
= 4, R
x
là một biến trở.
a/ Khi R
x

= R
3
, tính R

của mạch điện PQ.
b/ CHo U
PQ
= 8V, điều chỉnh R
x
cho đến khi ampe kế chỉ
2A. Lúc đó R
x
có giá trị bao nhiêu?
19/ Cho mạch điện nh hình vẽ, trong đó R
1
= R
2
= 5 và
R
3
= 15.
a/ Khoá K
1
đóng, K
2
mở. Ampe kế chỉ 1A. Tính HDT U ở
hai đầu mạch điện và cđdđ qua các điện trở.
b/ K
1
mở và K

2
đóng, ampe kế chỉ bao nhiêu? Tính cđdđ
qua các điện trở.
20/ Cho mạch điện nh hình vẽ. HDT U
AB
= 18V. Các điện
trở R
1
= 12, R
2
= 8.
a/ Khoá K mở, ampe kế chỉ bao nhiêu? Tính HDT ở hai
đầu mỗi điện trở.
b/ Khoá K đóng, ampe kế chỉ 0,5A. Tính cđdđ qua R
2

tính điện trở R
3
.
21/ Cho mạch điện nh hình vẽ U
AB
= 12V, R
1
= 8.
a/ Khoá K mở, ampe kế chỉ 0,6A. Tính R
2
.
b/ Khoá K đóng, ampe kế chỉ 0,75A. Tính R
3
.

c/ Đổi chỗ ampe kế và R
3
cho nhau và đóng khoá K. Cho
biết số chỉ của ampe kế khi đó.
C DK
R
R
R
R
R
A
B
R R
R
M N
P
Q
R
M
R
R
R
N
K K
R
U
R
R
B
R

R
K
R
A
A
B
R
R R
K

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×