Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Định giá máy móc thiết bị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 23 trang )

1/28/2011
1
1
Bộ Tài chính
Công ty định giá và dịch vụ tài chính
việt nam

Chuyên đề
thẩm định giá máy, thiết bị
Trình bày: Trần Thị Thanh Vinh
Hà Nội - 2008
UB.COM.VN 2
Tóm tắt Nội dung
Phần I. Tổng quan về máy, thiết bị và thị
tr-ờng máy, thiết bị
Phần II. Khấu hao và lỗi thời
phần III. Tổng quan thẩm định giá máy,
thiết bị
Phần IV. Ph-ơng pháp thẩm định giá máy,
thiết bị
Phần V. Báo cáo và chứng th- thẩm định giá
máy, thiết bị
UB.COM.VN
3
Phần I. Tổng quan về máy, thiết
bị và thị tr-ờng máy, thiết bị
I. Khái niệm, đặc điểm và phân loại
máy, thiết bị
II. Nhận dạng máy thiết bị và thu thập
xác định d- liệu
III. Tổng quan về thị tr-ờng máy, thiết


bị
UB.COM.VN 4
I. Khái niệm, đặc điểm và phân
loại máy, thiết bị
1. Khái niệm:
Máy thiết bị là những tài sản hữu hình
ngoài BĐS, phục vụ tạo ra thu nhập
cho ng-ời chủ sở hữu (trang 89 tài liệu).
UB.COM.VN
5
1/ Khái niệm (tiếp)
+ Máy móc (Machinery) bao gồm những máy riêng biệt
hoặc cả dây chuyền sản xuất. Máy móc là thiết bị sử
dụng năng lực cơ khí, đ-ợc cấu tạo từ nhiều bộ phận
và có chức năng nhất định để thực hiện một loại công
việc nhất định.
Máy móc thông th-ờng gồm các bộ phận sau:
- Bộ phận động lực
- Bộ phận truyền dẫn
- Bộ phận chức năng
- Bộ phận điện và điều khiển
UB.COM.VN 6
1/ Khái niệm (tiếp)
*Thiết bị (Equipment): là những tài sản phụ
trợ đ-ợc sử dụng trợ giúp cho các hoạt động
của máy móc và hỗ trợ thực hiện các chức
năng của doanh nghiệp.
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]

1/28/2011
2
7
2. Đặc điểm của máy thiết bị trong thẩm
định giá:
- Là tài sản có thể di dời đ-ợc
- Có đặc điểm đa dạng, phong phú
- Có đặc điểm tuổi thọ không dài
- Có thể chuyển nh-ợng thay đổi chủ sở hữu dễ dàng
UB.COM.VN 8
3. Phân loại máy, thiết bị
* Phân loại trong hạch toán kế toán:
+ TSCĐ và đầu t- dài hạn
+ TS l-u động và đầu t- ngắn hạn
+ TS không cần dùng và chờ thanh lý
* Phân loại theo ngành sử dụng :
Máy thiết bị công nghiệp, nông nghiệp, VT,
hàng không, hàng hải, xây dựng...
UB.COM.VN
9
3. Phân loại máy, thiết bị (tiếp)
* Phân loại theo công năng sử dụng:
Máy thiết bị công cụ, động lực, y tế, in, phát
thanh truyền hình, điện, điện tử
* Phân loại theo tính chất tài sản:
Máy thiết bị thông th-ờng và máy thiết bị
chuyên dùng
UB.COM.VN 10
3. Phân loại máy, thiết bị (tiếp)
Phân loại theo mức độ cũ mới của tài sản

Phân loại theo nhóm TSCĐ để tính khấu
hao(5):
Máy thiết bị động lực, máy thiết bị công tác,
dụng cụ làm việc đo l-ờng thí nghiệm, thiết
bị và ph-ơng tiện vận tải, dụng cụ quản lý.
UB.COM.VN
11
1. Nhận dạng
- Nhận dạng vi mô
- Nhận dạng vĩ mô
II. Nhận dạng máy thiết bị và thu
thập xác định dữ liệu
UB.COM.VN 12
Nhận dạng vi mô
Tên loại thiết bị
Model, ký mã hiệu
Tên nhà cung cấp
Năm sản xuất
Thông số kỹ thuật cơ bản
Đặc điểm khác: phụ kiện kèm theo, bảo hành,
bảo trì, chi tiết các lần sửa chữa nâng cấp
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]
1/28/2011
3
13
Nhận dạng vĩ mô
Vấn đề pháp lý
Loại công nghệ

Đặc điểm vận hành
Vấn đề về sản phẩm đầu ra
Vấn đề nguyên liệu đầu vào

UB.COM.VN 14
2. Thu thập và xác định dữ liệu
Khảo sát thực trạng
So sánh MTB đề nghị thẩm định giá với thực tế,
xác định chính xác tài sản thẩm định giá.
Xem xét đặc điểm kỹ thuật nh- mô tả trên
Xác định tuổi thọ, niên hạn còn lại
Phân biệt niên hạn kinh tế và niên hạn sử dụng
thực tế
Các yếu tố ảnh h-ởng đến niên hạn máy thiết bị
(SGK)
UB.COM.VN
15
Các yếu tố ảnh h-ởng đến niên hạn còn
lại của máy thiết bị (SGK)
Tình trạng thực tế
Chế độ bảo d-ỡng
Cách thức sử dụng
Xu hướng thị trường (sở thích, thị hiếu)
UB.COM.VN 16
III. tổng quan thị tr-ờng máy,
thiết bị
Khái niệm (sgk)
Là môi tr-ờng trong đó ng-ời mua và ng-ời
bán th-ơng l-ợng trao đổi và tác động qua lại
lẫn nhau để thực hiện việc mua bán máy, thiết

bị trên cơ sở giá và các vấn đề có liên quan đến
mua bán máy, thiết bị.
UB.COM.VN
17
III. tổng quan thị tr-ờng máy,
thiết bị
Phân loại thị tr-ờng máy, thiết bị
Theo không gian
Mức độ cũ ,mới
Các nhân tố ảnh h-ởng đến thị tr-ờng máy,
thiết bị (tiếp)
UB.COM.VN 18
Các nhân tố ảnh h-ởng đến thị tr-ờng
(6)
1. Các lực l-ợng tham gia thị tr-ờng
Ng-ời sản xuất
Ng-ời tiêu dùng
Các nhà môi giới, t- vấn (máy, thiết bị nhập khẩu)
Nhà tài chính (cung cấp nguồn vốn, bảo lãnh)
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]
1/28/2011
4
19
Các nhân tố ảnh h-ởng đến thị tr-ờng
(tiếp)
2. Chính sách thuế quan
3. Chính sách phi thuế quan
4. Chính sách tài chính, tiền tệ

UB.COM.VN 20
Các nhân tố ảnh h-ởng đến thị tr-ờng
(tiếp)
5. Chính sách KTĐN
M ca
úng ca
6. Chính sách khác
Chống lạm phát
Chống thiên tai
Chống khủng hoảng trên thế giới
UB.COM.VN
21
Phần II . Khấu hao và lỗi thời
1. Nguyên giá máy thiết bị
2. Hao mòn
3. Khấu hao máy thiết bị
4. Các ph-ơng pháp tính khấu hao
UB.COM.VN 22
Phần II . Khấu hao và lỗi thời
iều kiện máy, thiết bị đ-ợc trích khấu
hao:
Máy, thiết bị thỏa mãn hai điều kiện sau sẽ
đ-ợc trích khấu hao theo chế độ hiện hành của
Bộ Tài chính:
+ Có thời gian sử dụng từ một năm trở lên.
+ Có giá trị tối thiểu 10 triệu đồng.
UB.COM.VN
23
1. Nguyên giá máy thiết bị
Khái niệm:

Nguyên giá máy, thiết bị là toàn bộ các chi phí
thực tế đã chi ra để có máy, thiết bị cho tới khi đ-a
máy móc đi vào hoạt động binh th-ờng, bao gồm:
- Giá mua thực tế của máy móc
- Các chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử.
- Lãi vay để đầu t- mua máy thiết bị
- Thuế (không đ-ợc hoàn) và các khoản phải nộp (Lệ
phí tr-ớc bạ...)
UB.COM.VN 24
Ví dụ:
Một công ty dệt may nhập khẩu một máy dệt mới
100% với:
- Giá nhập CIF quy tiền VN: 100 triệu đồng
- Thuế (không đ-ợc hoàn) của loại máy dệt này giả sử
là 10%: 10 triệu đồng
- Chi phí lãi vay, vận chuyển, lắp đặt, chạy thử: 5
triệu đồng
Nh- vậy nguyên giá của máy dệt này là:
100 triệu + 10 triệu + 5 triệu = 115 triệu đồng
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]
1/28/2011
5
25
2. Hao mòn
- Khái niệm:
Hao mòn của máy móc là sự giảm dần về
giá trị của máy móc do tham gia vào hoạt động
kinh doanh. Hao mòn do bào mòn của tự nhiên

là hao mòn hữu hình , hao mòn do tiến bộ của
kỹ thuật là hao mòn vô hình. Giá trị giảm dần
do hao mòn đ-ợc chuyển dịch dần dần vào sản
phẩm hoàn thành.
UB.COM.VN 26
2. Hao mòn
- Hao mòn vô hình có thể có do các tr-ờng hợp sau:
+ Năng suất lao dộng nâng cao, nên ng-ời ta có thể
sản xuất đ-ợc máy móc mới có tính năng tác dụng
nh- máy cũ nh-ng giá rẻ hơn.
+ Do kỹ thuật cải tiến ng-ời ta sản xuất đ-ợc loại
máy mới tuy giá trị bằng máy cũ nh-ng có công
suất cao hơn.
UB.COM.VN
27
3. KHấu hao máy thiết bị
Khái niệm:
Khấu hao máy thiết bị là việc tính toán và
phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của
máy thiết bị vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong thời gian sử dụng của máy thiết bị.
UB.COM.VN 28
3. KHấu hao máy thiết bị
Trong quá trình sản xuất, máy thiết bị sử dụng bị
hao mòn hữu hình, vô hình và chuyển dịch dần giá
trị vào sản phẩm hoàn thành. Bộ phận giá trị này
là một yếu tố chi phí sản xuất hợp thành giá thành
sản phẩm, biểu hiện d-ới hình thức tiền tệ gọi là
tiền khấu hao máy thiết bị. Sau khi sản phẩm
đ-ợc tiêu thụ, số tiền khấu hao đ-ợc trích để bù

đắp lại dần dần và tích luỹ thành quỹ khấu hao.
UB.COM.VN
29
3. KHấu hao máy thiết bị
- Giá trị của bộ phận máy móc t-ơng ứng với
mức hao mòn chuyển dịch dần vào sản
phẩm gọi là chi phí khấu hao của máy thiết
bị.
UB.COM.VN 30
ý nghĩa của việc tính toán
khấu hao chính xác
Giúp cho việc tính giá thành, phí l-u thông và xác
định lãi lỗ của doanh nghiệp đ-ợc chính xác.
Có tác dụng đảm bảo tái sản xuất giản đơn và tái
sản suất mở rộng máy, thiết bị của doanh nghiệp.
Giúp thẩm định viên xác định thời gian còn lại
phải tính khấu hao của máy thiết bị, qua đó -ớc
tính đ-ợc chất l-ợng còn lại của máy thiết bị để
phục vụ công tác thẩm định giá.
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]
1/28/2011
6
31
Các yếu tố ảnh h-ởng đến mức
độ khấu hao
Mụi trng
Trỡnh ng-ời s dng
Trỡnh trng bo dừng

UB.COM.VN 32
4. Các ph-ơng pháp tính khấu
hao
1. Ph-ơng pháp khấu hao theo ng thng
2. Ph-ơng pháp khấu hao theo số d- giảm dần
3. Ph-ơng pháp khấu hao tổng số
4. Ph-ơng pháp khấu hao theo số l-ợng, khối
l-ợng sản phẩm
UB.COM.VN
33
Các ph-ơng pháp tính khấu hao
1. Ph-ơng pháp khấu hao theo ng thng
Công thức: KH = NG / Nsd
KH: Mức trích khấu hao trung bình hàng năm.
NG: Nguyên giá của máy móc thiết bị.
Nsd: Thời gian sử dụng của máy móc thiết bị (năm)
Tỷ lệ khấu hao bình quân năm = (KH / NG) x 100%
= (1 / Nsd) x 100%
UB.COM.VN 34
1. Ph-ơng pháp khấu hao theo
đ-ờng thẳng (tiếp)
Ưu điểm :
- Mức khấu hao đ-ợc phân bổ vào giá thành
một cách đều đặn làm cho giá thành sản phẩm
đ-ợc ổn định.
- Số tiền khấu hao luỹ kế đến năm cuối cùng đủ
để bù đắp giá trị ban đầu của máy thiết bị.
- Cách tính này đơn giản, dễ làm, dễ kiểm tra.
UB.COM.VN
35

1. Ph-ơng pháp khấu hao theo
đ-ờng thẳng (tiếp)
Nh-ợc điểm:
Do mức khấu hao và tỷ lệ khấu hao hàng
năm đ-ợc trích một cách đồng đều, nên khả
năng thu hồi vốn chậm, nhiều tr-ờng hợp
không phản ánh đúng l-ợng hao mòn thực
tế của máy thiết bị, đặc biệt đối với những
máy móc thiết bị có tỷ lệ hao mòn vô hình
lớn.
UB.COM.VN 36
1. Ph-ơng pháp khấu hao theo
đ-ờng thẳng (tiếp)
Ví dụ :
Công ty X mua một máy mới 100% với:
Giá ghi trên hoá đơn đã có các loại thuế (thuế
không đ-ợc hoàn) là: 97 triệu đồng;
Chí phí vận chuyển là : 2 triệu đồng.
Chi phí lắp đặt, chạy thử là: 1 triệu đồng.
Thời gian sử dụng của máy móc dự kiến là 5 năm
(theo quy định Quyết định 206/2003/Q-BTC
ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính).
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]
1/28/2011
7
37
1. Ph-ơng pháp khấu hao theo
đ-ờng thẳng (tiếp)

Vậy: Nguyên giá = 97 triệu + 2 triệu + 1 triệu
= 100 triệu đồng
Tỷ lệ khấu hao năm = 1/5 = 20%
Số tiền khấu hao mỗi năm là: 100 triệu x 20%
= 20 triệu
UB.COM.VN 38
2. Ph-ơng pháp khấu hao theo số d-
giảm dần
Công thức tính:
Số tiền KH hàng năm = Giá trị còn lại của máy
thiết bị x Tỷ lệ KH.
Tỷ lệ KH = Tỉ lệ khấu hao BQ theo ph-ơng pháp
tuyến tính x Hệ số
UB.COM.VN
39
2. Ph-ơng pháp khấu hao theo số d-
giảm dần (tiếp)
Hệ số phụ thuộc vào thời gian sử dụng máy thiết
bị:
Đến 4 năm: hệ số 1,5
4 n 6 năm: hệ số 2
6 năm trở lên: hệ số 2,5
UB.COM.VN 40
2. Ph-ơng pháp khấu hao theo số d-
giảm dần (tiếp)
Đặc điểm:
Theo ph-ơng pháp này, số tiền trích khấu hao
hàng năm đ-ợc giảm dần theo bậc thang luỹ
thoái. Số tiền trích khấu hao nhiều ở những
năm đầu và giảm dần ở những năm sau. Lạm

phát càng cao thì ng-ời ta dùng tỉ lệ khấu hao
càng lớn để tránh thiệt hại cho doanh nghiệp.
UB.COM.VN
41
2. Ph-ơng pháp khấu hao theo số d-
giảm dần (tiếp)
Ưu điểm:
Có khả năng thu hồi vốn nhanh, khắc phục
đ-ợc hao mòn vô hình của máy móc thiết bị.
UB.COM.VN 42
2. Ph-ơng pháp khấu hao theo số d-
giảm dần (tiếp)
Nh-ợc điểm:
- Số tiền khấu hao luỹ kế đến năm cuối cùng
không đủ bù đắp giá trị ban đầu của máy móc. Do
vậy, th-ờng đến nửa năm cuối thời gian phục vụ
của máy móc thiết bị, ng-ời ta trở lại dùng ph-ơng
pháp khấu hao tuyến tính cố định.
- Cách tính phức tạp, hệ số khó xác định chính
xác.
- Mức khấu hao khác nhau gi-a các năm nên phân
bổ vào giá thành sản phẩm không ổn định.
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]
1/28/2011
8
43
Ví dụ:
Một cái máy có nguyên giá: 100 triệu đồng (đã bao

gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử...) thời
gian sử dụng: 5 năm.
Tỷ lệ khấu hao bình quân theo PP tuyến tính cố định
= ( 1/ thời gian sử dụng) * 100%
= (1/5)*100% = 20%
Thời gian sử dụng là 5 năm nên hệ số là 2
do đó tỷ lệ khấu hao sẽ là: 20%*2 = 40%
UB.COM.VN 44
Chi tiết khấu hao qua các năm
Năm
Cách tính
Số tiền
khấu hao
mỗi năm
Luỹ kế số
tiền khấu
hao
Giá trị còn lại
100
1 100*40% 40 40 60
2 60*40% 24 64 36
3 36*40% 14,4 78,4 21,6
4 21,6*40% 8,64 87,04 12,96
5 12,96*40% 5,184 92,224 7,776
Cộng 92,224
UB.COM.VN
45
Điều chỉnh
Từ năm thứ 3 hay thứ 4 trở đi có thể tính khấu
hao theo ph-ơng pháp đ-ờng thẳng hay: kể từ

năm đó mức khấu hao đ-ợc tính bằng giá trị
còn lại chia cho số năm sử dụng của tài sản.
UB.COM.VN 46
3. Ph-ơng pháp khấu hao tổng số
Công thức tính:
Số tiền khấu hao hàng năm = Nguyên giá x Tỷ lệ
khấu hao mỗi năm
Trong đó:
Tỷ lệ khấu hao mỗi năm = số năm phục vụ còn lại của
máy, thiết bị / tổng số của dãy số thứ tự (từ 1 cho đến
số hạng bằng thời hạn phục vụ của máy).
Theo ph-ơng pháp này thì tỉ lệ khấu hao mỗi năm
khác nhau và giảm dần.
UB.COM.VN
47
3. Ph-ơng pháp khấu hao tổng số (tiếp)
Ưu điểm:
- Giống ph-ơng pháp 2: Thu hồi vốn nhanh
hơn ph-ơng pháp 1, hạn chế đ-ợc hao mòn vô
hình
- Khắc phục đ-ợc nh-ợc điểm của ph-ơng
pháp 2: Số khấu hao luỹ kế đến năm cuối cùng
đủ bù đắp giá trị ban đầu của máy, thiết bị.
- Số khấu hao đ-ợc trích luỹ kế đến năm cuối
cùng đủ bù đắp giá trị ban đầu của máy móc.
UB.COM.VN 48
3. Ph-ơng pháp khấu hao tổng số
(tiếp)
Nh-ợc điểm:
- Cách tính phức tạp

- Mức khấu hao khác nhau giữa các năm
nên phân bổ vào giá thành sản phẩm không
ổn định.
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]
1/28/2011
9
49
3. Ph-ơng pháp khấu hao tổng số
(tiếp)
Ví dụ
Một cái máy có nguyên giá : 100 triệu đồng
(đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy
thử...), thời gian sử dụng 5 năm.
Bảng tính số tiền khấu hao hàng năm. nh- sau:
UB.COM.VN 50
3. Ph-ơng pháp khấu hao tổng số
(tiếp)
Năm
thứ
Số năm còn
lại đến khi
hết thời
gian phục
vụ
Tỷ lệ khấu hao
mỗi năm
Số tiền khấu hao mỗi năm
Số tiền khấu hao mỗi

năm
1 5 =5/15 33.33% =100*33.33% 33.33
2 4 =4/15 26.675 =100*26.675 26.675
3 3 =3/15 20% =100*20% 20
4 2 =2/15 13.33% =100*13.33% 13.33
5 1 =1/15 6.67% =100*6.67% 6.67
15 100% 100
UB.COM.VN
51
3. Ph-ơng pháp khấu hao tổng số
(tiếp)
Nhận xét:
Tổng tỉ lệ khấu hao tất cả các năm luôn luôn
bằng 100%. đây là kết quả để có thể kiểm tra
xem việc tính tỉ lệ khấu hao mỗi năm của
chúng ta có đúng hay không.
UB.COM.VN 52
4. Ph-ơng pháp khấu hao theo số
l-ợng, khối l-ợng sản phẩm
Công thức tính:
* Mức trích khấu hao trong tháng = Số l-ơng Sp.Sx
trong tháng x Mức trích khấu hao bình quân tính cho
một đơn vị sản phẩm
* Mức trích khấu hao năm của tài sản cố định = Số
l-ợng sản phẩm sản xuất trong năm x Mức trích
khấu hao bình quân tính cho một đơn vị sản phẩm
* Mức trích khấu hao bình quân tính cho một đơn vị
sản phẩm = Nguyên giá / Số l-ợng theo công suất
thiết kế
UB.COM.VN

53
cách tính hao mòn (Lỗi thời)
Công thức
n
Di Wi
i=1
D = -----------------
W
Trong đó:
D: Hao mòn vật chất của tài sản
Di: Hao mòn của bộ phận i
Wi: Là tỷ trọng giá trị của bộ phận i
n: Số l-ợng bộ phận
W: Tổng tỷ trọng tài sản
UB.COM.VN 54
Lỗi thời (cách tính hao mòn)
Ví dụ (ô tô)
UB.COM.VN
Shared by [ Click ]
Shared by [ Click ]

×