Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2- TUAN 1 - 5 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.39 KB, 20 trang )

Tuần 1 Ôn tập các số đến 100
I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100 ( Khuyến khích HS khá giỏi đếm và viết ngược
lại từ 100 - 0 ).
- Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có 1
chữ số, số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số ;số liền trước, số liền sau của số.
- Bài tập cần làm BT1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Viết ND BT1 vào bảng phụ.
- Làm bảng ô vuông, cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng và ghi các số như bài tập
2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
GV nêu yêu cầu học môn toán ở lớp 2.
B. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.
Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số,
số có 2 chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 1
chữ số, số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số.
Bài 1:
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn
- Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1
chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài 2:
- GV chia lớp thành 5N, phát cho mỗi nhóm


1 băng giấy, yêu cầu HS ghi tiếp các số có 2
chữ số còn thiếu.
 Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước,
số liền sau.
Lắng nghe
- HS đọc đề , nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày trên
bảng theo theo thứ tự, ghép thành bảng
số từ 0 – 99.
- Cả lớp nhận xét
- 1số HS đọc lại bảng số.
- HS nhìn vào bảng số làm câu a,b:
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS viết số liền trước và số
liền sau.
C. Hoạt động tiếp nối :
-Trò chơi: Tìm số liền trước và liền sau
của số: 25 và 32.
- Dặn dò HS đọc và viết lại các số có 2 chữ
số.
- GV nhận xét, tuyện dương.
- HS đọc đề
- HS làm bài vào vở
- 1số HS nêu KQ
- Cả lớp nhận xét.
- HS tham gia chơi


-------------------  --------------------
Toán
Tiết 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
A-Mục tiêu:
**Giúp HS :
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- HS khá giỏi : Làm được BT số 5.
II.Đồ dùng dạy học :
- GV: Kẻ sẵn bảng phụ nội dung bài tập 1.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:Ôn tập các số đến 100.
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
Giới thiệu: Trong giờ học toán hôm nay,
chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến
100.
 Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân
tích số.
Bài 1:Viết (theo mẫu)
- GV đính bảng phụ đã kẻ sẵn NDBT1 lên
bảng hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS
thảo luận nhóm 4.
 Hoạt động 2: So sánh các số
Bài 3: Điền dấu <, >, = .
- GV viết lên bảng: 34 38 và yêu cầu HS
điền dấu.GV hỏi:
+ Vì sao?
- 2 HS nêu các số có 2 chữ số.
- 2 HS làm miệng bài 3(SGK).

- HS lắng nghe.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập.
- HS TL theo nhóm 4, làm bài trong bảng
nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cả lớp theo dõi nhận xét - bổ sung.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS điền dấu <
+ Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số.
- GV theo dõi hướng dẫn HS còn chậm.
- NX – Tuyên dương
Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn.
b. Từ lớn đến bé.
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV tổ cho HS chơi trò chơi: “ nhanh mắt,
nhanh tay”.
- GV đính 2 băng giấy có viết ND bài tập
- GV HD cách chơi và yêu cầu HS TLN 1’
- GV mời 2N lên bảng.

- Khi GV hô “bắt đầu”
3. Củng cố - Dặn dò:
- Qua các bài tập các em đã biết so sánh
các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn.
- Các em về xem lại các BT đã làm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
HS thực hiện
NXBS
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.

- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS sắp xếp vào bảng nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày và đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét và chọn nhóm làm đúng,
nhanh

- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
HS TLN5
-2N lên bảng chơi, mỗi nhóm 5em, chơi
theo hình thức tiếp sức.
- Các nhóm còn lại theo dõi nhận xét, chọn
nhóm thắng cuộc.
Toán
Tiết 3 : Số hạng - Tổng
A-Mục tiêu:
**HS biết :
- Số hạng ; tổng.
- Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Khuyến khích HS khá giỏi tự tóm tắt đề toán trước khi giải ( BT3 ).
B-Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập.
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT3/4 HS làm bảng
Nhận xét - Ghi điểm
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: Ghi bảng Lắng nghe, nhắc lại đề bài
2-Giới thiệu Số hạng và Tổng:
-GV ghi bảng: 35 + 24 = 59 HS đọc.

-GV nêu trong phép cộng này 35 gọi là số hạng ->
ghi. Tương tự với số 24..., 59 là kết quả của phép
cộng gọi là tổng -> ghi.
Nhiều HS nhắc lại.
-Hướng dẫn HS đặt phép tính cột dọc -> Tính
35  số hạng
24  số hạng
59  tổng
Lưu ý cho HS: 35 + 24 cũng gọi là tổng. Tương tự
cho VD: 63 + 15
HS nhắc lại các thành phần trong
phép tính.
3-Thực hành:
-BT 1: GV hướng dẫn HS nêu cách làm
Muốn tìm tổng ta làm ntn?
-GV kết luận, tuyên dương
HS làm-Nhận xét
Trả lời, nhận xét - BS
-BT 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Hướng dẫn HS đặt phép tính đúng thẳng cột, thẳng
dòng. Viết dấu +, kẻ dấu gạch ngang.
Đọc - Làm - Nhận xét
Lớp làm bảng con
-BT 3: Gọi HS đọc đề toán
Hướng dẫn HS nêu đề toán - tóm tắt - giải
Tóm tắt:
Sáng: 12 xe đạp
Chiều: 20 xe đạp
Đọc
-HS khá, giỏi biết cách tóm tắt đề

bài toán
-Mời 1 HS giải bài toán - dưới lớp
làm VBT
- GV kết luận, chấm một số bài
- Nhận xét, ghi điểm. Tuyên dương
- Nhận xét, bổ sung
III-Hoạt động tiếp nối : Củng cố-Dặn dò
-Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng
nhanh các số hạng đều bằng 24.
- Nhận xét.
-2 nhóm tham gia
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết 4 : Luyện tập
A-Mục tiêu:
**Giúp HS :
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
? xe đạp ( Dành cho
HS khá - giỏi )
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
- Đối với HS khá, giỏi : Làm bài tập số 5.
B-Đồ dùng dạy học:
- Giáo án, SGK, VBT toán 2 tập 1, bảng phụ ghi bài tập 1
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
**Đặt tính rồi tính tổng. Biết:
- Các số hạng là 42 và 36; 53 và 22 HS giải bảng

- Gọi tên các thành phần trong phép tính HS trả lời miệng
Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới
1/ GV giới thiệu bài mới : .......
- GV ghi tiêu đề bài lên bảng, gọi 2 HS nhắc lại
2/ Thực hành
Thực hiện
*BT1 :
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng làm (mỗi HS một
cột) cho HS tự làm
HS thực hiện
Nhận xét, BS
- Hướng dẫn HS nêu tên gọi các thành phần trong phép
tính cộng.
*BT2 ( cột 2 ) :
- Cho Hs làm miệng
*BT3/6 : (bỏ bài b)
- GV gọi 2 HS đọc đề bài toán và hỏi :
1/ Bài toán yêu cầu gì?
- GV nhận xét, chốt ý
Nhận xét - BS
Trả lời
Đặt tính rồi tính
Nhận xét - BS
*BT4/6 HDHS nêu và hướng dẫn HS khai thác đề toán :
1/ Bài toán cho biết điều gì?
2/ Bài toán yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào vở BT
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV chấm một số bài, nhận xét.

HS trả lời - NXBS
HS thực hiện - NXBS
Lắng nghe
III-Hoạt động tiếp nối : Hoạt động tiếp nối
-Trò chơi: Điền nhanh, đúng các số vào ô trống - BT5
- Nhận xét
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
Đối tượng là HS khá, giỏi
-------------------  --------------------
Toán
Tiết 5 : Đề - xi - mét.
A-Mục tiêu:
**Giúp HS biết :
- Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm,
ghi nhớ 1dm = 10cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn
giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có số đo là đề -xi-mét.
- Đối với HS khá giỏi KK giải BT 3.
B-Đồ dùng dạy học:
- Thước đo, 1 băng giấy dài 10 cm.
C-Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy Các hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS làm BT 4/6.
Nhận xét - Ghi điểm.
HS giải bài
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: Đề-xi-mét - Ghi bảng
2-Giới thiệu đơn vị đo đề-xi-mét (dm):
GV yếu cầu HS đo băng giấy dài 10 cm Thực hành đo

Băng giấy dài mấy cm? Trả lời
- GV nói 10 cm còn gọi là 1 đề - xi - mét
- Đề-xi-mét viết tắt là dm và ghi bảng HS đọc nhiều lần
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1
dm, 2 dm, 3 dm trên một thước thẳng.
3-Thực hành:
*BT 1/7:
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK
Thực hiện
Quan sát
- HS so sánh Trả lời miệng
-Nhận xét
-BT 2/7: Hướng dẫn HS làm dựa theo mẫu
- GV nhận xét
*Lưu ý kết quả kèm theo đơn vị.
Gọi 2 HS làm trên bảng, dưới
lớp làm bảng con.
Nhận xét
III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối
-1 dm = ? cm ; 10 cm = ? dm.
- Nhận xét.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
Trả lời
Lắng nghe
-------------------  --------------------
Tuần 2 :
Toán

Tiết 6 : Luyện tập.
A-Mục tiêu:
*Học sinh biết :
- Quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị làm cm thành dm và ngược lại trong
trường hợp đơn giản .
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích các em làm cột 3 của BT 3.
B-Đồ dùng dạy học:
- Thước có vạch chia cm và từng chục cm.
C-Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy Các hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 2/7 Giải bảng.
Nhận xét – Ghi điểm
II-Hoạt động 2: Luyện tập
-BT 1/8: a. Hướng dẫn HS tự làm. Làm vở BT
b. Hướng dẫn tìm trên thước.
c. Hướng dẫn HS vẽ. Nhận xét- BS
-BT 2/8: a.Thảo luận nhóm Lên chỉ trên thước
b. Điền vào vở Làm vở BT
Cho HS ghi nhớ: 2 dm = 20 cm
-BT 3/8: Hướng dẫn HS làm theo nhóm. 2 nhóm làm
Nhận xét.
-BT 4/8: Cho HS trao đổi ý kiến, tranh luận để lựa chọn và
quyết định nên điền cm hay dm?
- GV kết luận – Tuyên dương.
III-Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối
5 dm = ? cm ; 30 cm = ? dm.
- Nhận xét – Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau

Đại diện làm. Nhận xét.
-------------------  --------------------
Toán
Tiết 7 : Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
A-Mục tiêu:
*Học sinh biết :
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
- Thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán bằng một phép trừ.
*Đối với HS khá, giỏi :
- Khuyến khích làm các bài tập còn lại.
B-Đồ dùng dạy học:
- Bngr phụ ghi BT1.
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- BT /8.
-Nhận xét – Ghi điểm.
Giải bảng con
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng Lắng nghe, nhắc lại.
2-Giới thiệu: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
-GV ghi: 59 – 35 = 24 HS đọc phép tính
-GV chỉ và nói: 59 gọi là SBT _Ghi
-GV chỉ và nói: 35 là ST _ Ghi
-GV chỉ và nói: 24 gọi là Hiệu _ Ghi
Lắng nghe
Gọi HS nhắc lại
-Hướng dẫn HS làm phép trừ theo cột dọc
59  Số bị trừ

35  Số trừ
24  Hiệu
HS nhắc lại tên gọi các
thành phần trong phép tính
trừ.
-Lưu ý: 59 – 35 cũng là Hiệu
-Tương tự với phép tính 79 – 46
3-Thực hành:
- BT 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài HS đọc
+Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- Cho HS chơi “Trò chơi tiếp sức” – Chia lớp thành 2
đội
- Treo bảng phụ
- Phổ biến luật ......
- Nhận xét – Tuyên dương
Trả lời – NXBS
Lắng nghe – T. gia
-BT 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm Đọc đề-Tự làm
+Hỏi tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính trừ. Giải bảng con
+Lưu ý cách đặt tính:
79
25
54
-BT 3 :
- Hướng dẫn HS khai thác đề toán.
HS đọc đề
+BT cho biết gì? Trả lời – NXBS
+BT hỏi gì?
+Hướng dẫn HS giải 1 HS lên bảng giải – Dưới
lớp làm VBT

III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối
-Gọi HS đọc tên và nêu tên các thành phần trong phép
tính: 55- 22 = 33
Nhận xét-Sửa
HS trả lời
- Nhận xét –Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau

×