Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

GIÁO ÁN TOÁN ( CKTKN TUẦN 1-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.11 KB, 38 trang )

Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
Tuần 1 Ôn tập các số đến 100
I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100 ( Khuyến khích HS khá giỏi đếm và viết
ngược lại từ 100 - 0 ).
- Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất
có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số ;số liền trước, số liền sau của số.
- Bài tập cần làm BT1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Viết ND BT1 vào bảng phụ.
- Làm bảng ô vuông, cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng và ghi các số như
bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
GV nêu yêu cầu học môn toán ở lớp 2.
B. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.
Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số,
số có 2 chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 1
chữ số, số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số.
Bài 1:
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn
- Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1
chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài 2:


- GV chia lớp thành 5N, phát cho mỗi nhóm
1 băng giấy, yêu cầu HS ghi tiếp các số có 2
chữ số còn thiếu.
Lắng nghe
- HS đọc đề , nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng
làm
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
trên bảng theo theo thứ tự, ghép
thành bảng số từ 0 – 99.
- Cả lớp nhận xét
- 1số HS đọc lại bảng số.
- HS nhìn vào bảng số làm câu a,b:
- 1 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
 Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước,
số liền sau.
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS viết số liền trước và số
liền sau.
C. Hoạt động tiếp nối :
-Trò chơi: Tìm số liền trước và liền sau
của số: 25 và 32.
- Dặn dò HS đọc và viết lại các số có 2 chữ
số.
- GV nhận xét, tuyện dương.
- HS đọc đề
- HS làm bài vào vở

- 1số HS nêu KQ
- Cả lớp nhận xét.
- HS tham gia chơi

-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Toán
Tiết 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
A-Mục tiêu:
**Giúp HS :
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- HS khá giỏi : Làm được BT số 5.
II.Đồ dùng dạy học :
- GV: Kẻ sẵn bảng phụ nội dung bài tập 1.
- 2 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
Hoạt động dạy Hoạt động học

1.Kiểm tra bài cũ:Ôn tập các số đến 100.
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
Giới thiệu: Trong giờ học toán hôm nay,
chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến
100.
 Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân
tích số.
Bài 1:Viết (theo mẫu)
- GV đính bảng phụ đã kẻ sẵn NDBT1 lên
bảng hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS
thảo luận nhóm 4.
 Hoạt động 2: So sánh các số
Bài 3: Điền dấu <, >, = .
- GV viết lên bảng: 34 38 và yêu cầu HS
điền dấu.GV hỏi:
+ Vì sao?
+ Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số.
- GV theo dõi hướng dẫn HS còn chậm.
- NX – Tuyên dương
Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn.
b. Từ lớn đến bé.
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV tổ cho HS chơi trò chơi: “ nhanh mắt,
nhanh tay”.
- GV đính 2 băng giấy có viết ND bài tập
- GV HD cách chơi và yêu cầu HS TLN 1’
- GV mời 2N lên bảng.


- Khi GV hô “bắt đầu”
3. Củng cố - Dặn dò:
- Qua các bài tập các em đã biết so sánh
- 2 HS nêu các số có 2 chữ số.
- 2 HS làm miệng bài 3(SGK).
- HS lắng nghe.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập.
- HS TL theo nhóm 4, làm bài trong
bảng nhóm. Đại diện các nhóm lên
trình bày.
- Cả lớp theo dõi nhận xét - bổ sung.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS điền dấu <
HS thực hiện
NXBS
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS sắp xếp vào bảng nhóm, đại diện
nhóm lên trình bày và đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét và chọn nhóm làm
đúng, nhanh

- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- 3 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn.
- Các em về xem lại các BT đã làm.
- GV nhận xét, tuyên dương.

HS TLN5
-2N lên bảng chơi, mỗi nhóm 5em,
chơi theo hình thức tiếp sức.
- Các nhóm còn lại theo dõi nhận xét,
chọn nhóm thắng cuộc.
-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Toán
Tiết 3 : Số hạng - Tổng
A-Mục tiêu:
**HS biết :
- Số hạng ; tổng.
- Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Khuyến khích HS khá giỏi tự tóm tắt đề toán trước khi giải ( BT3 ).
B-Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập.
C-Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT3/4 HS làm bảng
Nhận xét - Ghi điểm
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: Ghi bảng Lắng nghe, nhắc lại đề bài
2-Giới thiệu Số hạng và Tổng:
-GV ghi bảng: 35 + 24 = 59 HS đọc.
-GV nêu trong phép cộng này 35 gọi là số hạng -> Nhiều HS nhắc lại.
- 4 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
ghi. Tương tự với số 24..., 59 là kết quả của phép
cộng gọi là tổng -> ghi.
-Hướng dẫn HS đặt phép tính cột dọc -> Tính
35  số hạng
24  số hạng
59  tổng
Lưu ý cho HS: 35 + 24 cũng gọi là tổng. Tương tự
cho VD: 63 + 15
HS nhắc lại các thành phần
trong phép tính.
3-Thực hành:
-BT 1: GV hướng dẫn HS nêu cách làm
Muốn tìm tổng ta làm ntn?
-GV kết luận, tuyên dương
HS làm-Nhận xét
Trả lời, nhận xét - BS
-BT 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Hướng dẫn HS đặt phép tính đúng thẳng cột, thẳng
dòng. Viết dấu +, kẻ dấu gạch ngang.
Đọc - Làm - Nhận xét

Lớp làm bảng con
-BT 3: Gọi HS đọc đề toán
Hướng dẫn HS nêu đề toán - tóm tắt - giải
Tóm tắt:
Sáng: 12 xe đạp
Chiều: 20 xe đạp
Đọc
-HS khá, giỏi biết cách tóm
tắt đề bài toán
-Mời 1 HS giải bài toán -
dưới lớp làm VBT
- GV kết luận, chấm một số bài
- Nhận xét, ghi điểm. Tuyên dương
- Nhận xét, bổ sung
III-Hoạt động tiếp nối : Củng cố-Dặn dò
-Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng
nhanh các số hạng đều bằng 24.
- Nhận xét.
-2 nhóm tham gia
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
..
…………………………………………………………………………………………

- 5 -
? xe đạp ( Dành cho
HS khá - giỏi )
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
Toán
Tiết 4 : Luyện tập
A-Mục tiêu:
**Giúp HS :
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
- Đối với HS khá, giỏi : Làm bài tập số 5.
B-Đồ dùng dạy học:
- Giáo án, SGK, VBT toán 2 tập 1, bảng phụ ghi bài tập 1
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
**Đặt tính rồi tính tổng. Biết:
- Các số hạng là 42 và 36; 53 và 22 HS giải bảng
- Gọi tên các thành phần trong phép tính HS trả lời miệng
Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới
1/ GV giới thiệu bài mới : .......
- GV ghi tiêu đề bài lên bảng, gọi 2 HS nhắc lại
2/ Thực hành
Thực hiện

*BT1 :
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng làm (mỗi HS một
cột) cho HS tự làm
HS thực hiện
Nhận xét, BS
- Hướng dẫn HS nêu tên gọi các thành phần trong phép
tính cộng.
*BT2 ( cột 2 ) :
- Cho Hs làm miệng
*BT3/6 : (bỏ bài b)
- GV gọi 2 HS đọc đề bài toán và hỏi :
1/ Bài toán yêu cầu gì?
- GV nhận xét, chốt ý
Nhận xét - BS
Trả lời
Đặt tính rồi tính
Nhận xét - BS
*BT4/6 HDHS nêu và hướng dẫn HS khai thác đề toán :
1/ Bài toán cho biết điều gì? HS trả lời - NXBS
- 6 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
2/ Bài toán yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào vở BT
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
HS thực hiện - NXBS
Lắng nghe
III-Hoạt động tiếp nối : Hoạt động tiếp nối
-Trò chơi: Điền nhanh, đúng các số vào ô trống - BT5
- Nhận xét

-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
Đối tượng là HS khá,
giỏi
-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Toán
Tiết 5 : Đề - xi - mét.
A-Mục tiêu:
**Giúp HS biết :
- Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và
cm, ghi nhớ 1dm = 10cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường
hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có số đo là đề -xi-mét.
- Đối với HS khá giỏi KK giải BT 3.
B-Đồ dùng dạy học:
- Thước đo, 1 băng giấy dài 10 cm.
C-Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy Các hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- Gọi HS làm BT 4/6.
Nhận xét - Ghi điểm.
HS giải bài
II-Hoạt động 2: Bài mới
- 7 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
1-Giới thiệu bài: Đề-xi-mét - Ghi bảng
2-Giới thiệu đơn vị đo đề-xi-mét (dm):
GV yếu cầu HS đo băng giấy dài 10 cm Thực hành đo
Băng giấy dài mấy cm? Trả lời
- GV nói 10 cm còn gọi là 1 đề - xi - mét
- Đề-xi-mét viết tắt là dm và ghi bảng HS đọc nhiều lần
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1
dm, 2 dm, 3 dm trên một thước thẳng.
3-Thực hành:
*BT 1/7:
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK
Thực hiện
Quan sát
- HS so sánh Trả lời miệng
-Nhận xét
-BT 2/7: Hướng dẫn HS làm dựa theo mẫu
- GV nhận xét
*Lưu ý kết quả kèm theo đơn vị.
Gọi 2 HS làm trên bảng,
dưới lớp làm bảng con.
Nhận xét

III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối
-1 dm = ? cm ; 10 cm = ? dm.
- Nhận xét.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
Trả lời
Lắng nghe
-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Tuần 2 :
Toán
- 8 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
Tiết 6 : Luyện tập.
A-Mục tiêu:
*Học sinh biết :
- Quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị làm cm thành dm và ngược lại trong
trường hợp đơn giản .
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.

- Ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích các em làm cột 3 của BT 3.
B-Đồ dùng dạy học:
- Thước có vạch chia cm và từng chục cm.
C-Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy Các hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 2/7 Giải bảng.
Nhận xét – Ghi điểm
II-Hoạt động 2: Luyện tập
-BT 1/8: a. Hướng dẫn HS tự làm. Làm vở BT
b. Hướng dẫn tìm trên thước.
c. Hướng dẫn HS vẽ. Nhận xét- BS
-BT 2/8: a.Thảo luận nhóm Lên chỉ trên thước
b. Điền vào vở Làm vở BT
Cho HS ghi nhớ: 2 dm = 20 cm
-BT 3/8: Hướng dẫn HS làm theo nhóm. 2 nhóm làm
Nhận xét.
-BT 4/8: Cho HS trao đổi ý kiến, tranh luận để lựa chọn
và quyết định nên điền cm hay dm?
- GV kết luận – Tuyên dương.
III-Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối
5 dm = ? cm ; 30 cm = ? dm.
- Nhận xét – Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau
Đại diện làm. Nhận xét.
-------------------  --------------------
Toán
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
- 9 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Tiết 7 : Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
A-Mục tiêu:
*Học sinh biết :
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
- Thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán bằng một phép trừ.
*Đối với HS khá, giỏi :
- Khuyến khích làm các bài tập còn lại.
B-Đồ dùng dạy học:
- Bngr phụ ghi BT1.
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- BT /8.
-Nhận xét – Ghi điểm.
Giải bảng con
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng Lắng nghe, nhắc lại.

2-Giới thiệu: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
-GV ghi: 59 – 35 = 24 HS đọc phép tính
-GV chỉ và nói: 59 gọi là SBT _Ghi
-GV chỉ và nói: 35 là ST _ Ghi
-GV chỉ và nói: 24 gọi là Hiệu _ Ghi
Lắng nghe
Gọi HS nhắc lại
-Hướng dẫn HS làm phép trừ theo cột dọc
59  Số bị trừ
35  Số trừ
24  Hiệu
HS nhắc lại tên gọi các
thành phần trong phép tính
trừ.
-Lưu ý: 59 – 35 cũng là Hiệu
-Tương tự với phép tính 79 – 46
3-Thực hành:
- BT 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài HS đọc
+Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- Cho HS chơi “Trò chơi tiếp sức” – Chia lớp thành 2
đội
Trả lời – NXBS
Lắng nghe – T. gia
- 10 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
- Treo bảng phụ
- Phổ biến luật ......
- Nhận xét – Tuyên dương
-BT 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm Đọc đề-Tự làm
+Hỏi tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính trừ. Giải bảng con

+Lưu ý cách đặt tính:
79
25
54
-BT 3 :
- Hướng dẫn HS khai thác đề toán.
HS đọc đề
+BT cho biết gì? Trả lời – NXBS
+BT hỏi gì?
+Hướng dẫn HS giải 1 HS lên bảng giải – Dưới
lớp làm VBT
III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối
Nhận xét-Sửa
HS trả lời
- Nhận xét –Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau
-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Toán

Tiết 8 : Luyện tập
A-Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- 11 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ.
*Đối với HS khá, giỏi : hoàn thành BT5.
B-Đồ dùng dạy học: Vở BT, Bảng con.
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
**BT 2
79
15
64
38
12
26
67
33
Gọi tên
các thành
phần trong
phép trừ
Làm bảng con.
-Nhận xét – Ghi điểm
II-Hoạt động 2: Thực hành
-BT 1
88

36
52
49
15
34
64
44
20
96
12
84
Làm bảng con
Gọi HS nêu đâu là SBT, ST, H?
- Nhận xét – Tuyên dương.
HS trả lời.
-BT 2/10: ( cột 1, 2 )
Bài yêu cầu gì?
Nhẩm
Trả lời – NXBS
Nhẩm miệng
-BT 3/10: Bài toán yêu cầu gì? Trả lời-NXBS
3 nhóm – Đại diện lên
bảng làm
-BT 4/10: GV hỏi
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
Thực hiện
-Hướng dẫn HS tóm tắt – Giải Nhận xét – BS
III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối
- Nhận xét. Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau

-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- 12 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Toán
Tiết 9 : Luyện tập chung
A-Mục tiêu:
*Học sinh biết :
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Viết các số liền trước, liền sau của một số cho trước.
- Làm tính cộng, trừ các số các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép cộng.
**Đối với HS khá, giỏi : KK các em làm các bài tập còn lại (BT2e,g;BT3 cột 3 )
B-Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, thẻ cài, bút dạ.
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

84
31
77
53
59
19
HS làm bảng
Nhận xét – Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Luyện tập chung
-BT 1: Gọi HS nêu cách làm Làm miệng
a. Từ 40  50: 40, 41, 42, 43, …50 Nhận xét
b. Từ 68  70: 68, 69, 70, 71, ...74 Viết số - Tự làm
c. Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40
- BT 2: Bài yêu cầu gì?
- Cho HS tham gia trò chơi tiếp sức
- Phổ biến luật.
Nhận xét – BS
Tham gia trò chơi
-BT 3/11: Gọi HS nêu yêu cầu bài Làm bảng con.
- 13 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
-BT 4/11: Gọi HS đọc đề bài. Cá nhân
+Bài toán cho biết gì? Trả lời – NXBS
+Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt: Giải: Cá nhân làm bảng
HS giải vở
III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối
-Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính: 35 – 24 =
11
HS nêu

- Nhận xét. –Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau
-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Toán
Tiết 10 : Luyện tập chung
A-Mục tiêu:
**Học sinh biết :
- Viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Số hạng – tổng.
- Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
**Đối với HS khá, giỏi :
- Hoàn thành các phần của những bài tập còn lại ( BT 1, BT3, BT5 )
B-Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, thẻ cài, bút dạ.
- Vở BT, SGK.
C-Các hoạt động dạy học:

- 14 -
Giáo án lớp 2 Trần Lê Thu Thuỷ
Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- BT 4/11.
Nhận xét – Ghi điểm.
Giải bảng
II-Hoạt động 2: Bài mới
1. Giới thiệu bài : ....., ghi bảng
2. Thực hành :
- Gọi HS đọc nd bài
- Nêu cách thực hiện.
- Đọc kết quả phân tích
Lắng nghe, nhắc lại
Đọc
Thực hiện theoy/c
NXBS
-BT 2: Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2 nhóm
**GV nhận xét, chốt ý Đại diện đọc kết quả
-BT 3: Học sinh khá, giỏi
- Nhận xét – Tuyên dương Nhận xét – Sửa
-BT 4/11: Gọi HS đọc đề bài, hướng dẫn HS phân
tích đề toán
2 HS đọc
+Bài toán cho biết gì? Thực hiện theoy/c
NXBS
+Bài toán hỏi gì?
Hướng dẫn HS tóm tắt, giải 1 HS làm bảng – Lớp giải vở
III-Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét. –Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài

sau
-------------------  --------------------
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………
-------------------  --------------------
Tuần 3 :
Toán
- 15 -

×