PHÒNG GD-ĐT THẠNH PHÚ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SỐ : 01/ QĐ-TH
An Điền, ngày 30 tháng 07 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
V/v phân công CB-GV năm học 2010-2011
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC AN ĐIỀN
- Căn cứ Thông tư số 21/TTLT ngày 23/07/2004 của liên bộ Nội vụ và Bộ Giáo
Dục-Đào Tạo về hướng dẫn chức năng , nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ
quan chuyên môn giúp UBND quản lý Nhà nước về Giáo Dục và Đào Tạo ở đòa
phương;
- Căn cứ vào Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết đònh số
51/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2010-2011;
- Căn cứ theo tinh thần cuộc họp liên tòch ngày 15 tháng 07 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Nay phân công CB-GV trường tiểu học An Điền thực hiện nhiệm vụ năm
học 2010-2011 với nhiệm vụ cụ thể ( Có danh sách kèm theo ).
Điều 2 . Đề nghò Cán bộ – Giáo viên nhà trường thực hiện thật tốt nhiệm vụ, quyền
hạn mà nhà trường giao.
Điều 3 . Cán bộ văn phòng, kế toán trường và các ông, bà có tên ở điều 1 chòu trách
nhiệm thi hành quyết đònh này.
Quyết đònh này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Phòng GD-ĐT ( BC )
- Như điều
- Lưu VP
Phạm Thành Được
1
PHÒNG GD-ĐT THẠNH PHÚ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH PHÂN CÔNG CÁN BỘ – GIÁO VIÊN
Năm học 2010-2011
TT HỌ VÀ TÊN
NĂM
SINH
TRÌNH ĐỘ
SP
CHỨC
VỤ
KIÊM
NHIỆM
NĂM
VÀO
NGÀNH
SĨ SỐ
H/S
ĐIỂM
DẠY
BUỔI
DẠY
01 Phạm Thành Được 1969 ĐHSP HT 1993
02 Nguyễn Thanh Trúc 1976 ĐĐSP P.HT 1996
03 Nguyễn Văn Nông 1971 THSP(TC) TK-KT 1992
04 Đỗ Hoàng Long 1964 CĐSP(TC) PC-CM TQ 1990
05 Lê Thò Kim Thoa 1983 CĐTV(TC) TV-TB 2009
06 Nguyễn Thò Trọn 1985 TCKT VT 2007
07 Nguyễn Thò Lệ 1964 THSP(9+3) GVKI TT.K1 1992 34/16 TT S+C
08 Nguyễn Thò Mỹ Dung 1977 CĐSP(TC) GVKI 1996 32/13 TT S+C
09 Phan Thò Thu Thuỷ 1968 THSP(TC) GVKI 1993 25/12 AKA S+C
10 Võ Thò Kim Liên 1963 THSP(9+3) GVKI 1995 21/11 AKB S+C
11 Bùi Thò Bé Nhung 1970 THSP(12+2) GVK2 1988 36/19 TT S+c
12 Nguyễn Văn Thật 1968 THSP(9+3) GVK2 1990 35/16 TT S+C
13 Huỳnh Văn Hiếu 1976 CĐSP(TC) GVK2 1996 24/14 AKA S+C
14 Lê Văn Hùm 1974 CĐSP(TC) GVK2 TT.K2 1996 18/08 AKB S
15 Trương Thanh Thuý 1963 THSP(TC) GVK3 TT.K3 1983 30/13 TT S+C
16 Huỳnh Thò Kiệp 1970 CĐSP(TC) GVK3 1990 30/16 TT S+C
17 Nguyễn Văn Mí 1973 THSP(9+3) GVK3 1995 27/15 AKA S
18 Huỳnh Hồng Em 1968 THSP(12+2) GVK3 1992 28/07 AKB C
19 Lê Trung Hiền 1972 CĐSP(TC) GVK4 1995 27/13 TT C
20 Nguyễn Văn Luôn 1965 THSP(9+3) GVK4 1983 29/14 TT C
21 Lê Văn Thon 1972 CĐSP(TC) GVK4 1995 29/16 TT C
22 Lê Thò Ngọc Dung 1970 CĐSP(TC) GVK4 TT.K4 1990 25/11 TT C
23 Phạm Văn Rô 1972 CĐSP(CĐ) GVK5 2001 26/14 TT S
24 Trần Văn Tới 1976 CĐSP(CĐ) GVK5 1996 25/11 TT S
25 Lê Thò Phương Thủy 1972 ĐHSP GVK5 TT.K5 1993 23/09 TT S
26 Phạm Thò Mộng Tiền 1984 ĐHSP(CQ) GVK5 2007 25/12 TT S
27 Phạm Thò Yến Em 1985 CĐSP(CQ) GVTA 2008
28 Nguyễn Văn Thi 1982 ĐHSP GVAN 2008
29 Mai Văn Chung 1984 TCCNTT GVTH 2009
30 Huỳnh Văn Nguyễn 1966 CĐSP(TC) C.TD 1983
31 Nguyễn Văn Nghiệp 1984 BV 2006
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thành Được
2