Phụ Lục 5: PHÂN TÍCH LỰA CHỌN
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
CHI PHÍ CỦA HAI PHƯƠNG ÁN
KỸ THUẬT
_____________________________________________________________________________________
__________________________________________
Phụ Lục 5
CHI PHÍ NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG HAI PHƯƠNG PHÁP
Đv tính: triêu đồng
Năm
Hành
hươn
g
Hàn
h
parô
Bột
ớt
Bột
tỏi
Bột
hành
Bắp
cải
Cà
rốt
Rau
thơm
Ớt
Ngò
gai
Kim
chi
Tổn
g
s.lg
Lò hơi Gas
Cp đv
Tổng
Cp đv
Tổng
2003
46 38.3 13.7 8.2 7.1 7.7 8.8 6.6 3.8 4.4 4.9
149.5
1.8 269.1 2.1 313.95
2004
75.5 63 22.5 13.5 11.7 12.6 14.4 10.8 6.3 7.2 8.1
245.6
1.8 442.08 2.1 515.76
2005
82.7 68.9 24.6 14.8 12.8 13.8 15.8 11.8 6.9 7.9 8.9
268.9
1.8 484.02 2.1 564.69
2006
137.4 114.5 40.9 24.5 21.3 22.9 26.2 19.6 11.5 13.1 14.7
446.6
1.8 803.88 2.1 937.86
2007
148.8 124 44.3 26.6 23 24.8 28.3 21.3 12.4 14.2 15.9
483.6
1.8 870.48 2.1 1015.56
2008
161.1 134.3 48 28.8 24.9 26.8 30.7 23 13.4 15.3 17.3
523.6
1.8 942.48 2.1 1099.56
2009
174.5 145.4 51.9 31.2 27 29.1 33.2 24.9 14.5 16.6 18.7
567
1.8 1020.6 2.1 1190.7
2010
188.9 157.5 56.2 33.7 29.2 31.5 36 27 15.8 18 20.2
614
1.8 1105.2 2.1 1289.4
2011
204.1 170.1 60.7 36.4 31.6 34 38.9 29.2 17 19.4 21.9
663.3
1.8 1193.94 2.1 1392.93
2012
220.4 183.7 65.6 39.4 34.1 36.7 42 31.5 18.4 21 23.6
716.4
1.8 1289.52 2.1 1504.44
Tổng cộng: 8421 9825
* Ghi chú: Chi phí đơn vò được tính trên cơ sở mỗi tấn sản lượng.
_______________________________________________________________________________________________________________________________
Phụ Lục 5
CHI PHÍ BẢO TRÌ CỦA TRONG TỪNG PHƯƠNG PHÁP
Đv tính: triêu đồng
Năm
Hành
hươn
g
Hàn
h
parô
Bột
ớt
Bột
tỏi
Bột
hành
Bắp
cải
Cà
rốt
Rau
thơm
Ớt
Ngò
gai
Kim
chi
Tổn
g
s.lg
Lò hơi Gas
Cp đv
Tổng
Cp đv
Tổng
2003
46 38.3 13.7 8.2 7.1 7.7 8.8 6.6 3.8 4.4 4.9
149.5
4.2 4.2 2.5 2.5
2004
75.5 63 22.5 13.5 11.7 12.6 14.4 10.8 6.3 7.2 8.1
245.6
4.2 4.2 2.5 2.5
2005
82.7 68.9 24.6 14.8 12.8 13.8 15.8 11.8 6.9 7.9 8.9
268.9
4.2 4.2 2.5 2.5
2006
137.4 114.5 40.9 24.5 21.3 22.9 26.2 19.6 11.5 13.1 14.7
446.6
4.2 4.2 2.5 2.5
2007
148.8 124 44.3 26.6 23 24.8 28.3 21.3 12.4 14.2 15.9
483.6
4.2 4.2 2.5 2.5
2008
161.1 134.3 48 28.8 24.9 26.8 30.7 23 13.4 15.3 17.3
523.6
4.2 4.2 2.5 2.5
2009
174.5 145.4 51.9 31.2 27 29.1 33.2 24.9 14.5 16.6 18.7
567
4.2 4.2 2.5 2.5
2010
188.9 157.5 56.2 33.7 29.2 31.5 36 27 15.8 18 20.2
614
4.2 4.2 2.5 2.5
2011
204.1 170.1 60.7 36.4 31.6 34 38.9 29.2 17 19.4 21.9
663.3
4.2 4.2 2.5 2.5
2012
220.4 183.7 65.6 39.4 34.1 36.7 42 31.5 18.4 21 23.6
716.4
4.2 4.2 2.5 2.5
Tổng cộng: 25.81 15.36
* Ghi chú: Chi phí đơn vò được tính trên cơ sở mỗi năm.
_______________________________________________________________________________________________________________________________
Phụ Lục 5