ĐỀ I
Trường THCS ……………………………….. KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên: …………………………………. Môn: HÌNH HỌC 9
Lớp : 9/…
I. Trắc nghiệm : (5 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Cho hình vẽ bên,
∆
ABC vuông tại A, AH
⊥
BC, AB = 6 ; AC = 8.
Câu 1: Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A. 48 ; B. 4,8 ; C. 14 ; D. 28
Câu 2: Độ dài của đoạn thẳng HC bằng:
A. 6 ; B. 6,4 ; C. 9 ; D. 10
Câu 3: Độ dài của đoạn thẳng HB bằng:
A. 3,6 ; B. 4 ; C. 1 ; D. 2
Câu 4: Hãy ghép mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được một khẳng đònh đúng:
a) Tam giác ABC đều thì
1) tgA = 1
2) sinA =
2
1
b) Tam giác ABC vuông cân tại C thì
3) sinB =
2
3
4) cosB =
BC
AB
Trả lời: a + . . . . ; b + . . . .
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Cho tam giác ABC có AB = 4 cm ; AC = 3 cm ; BC = 5 cm .
a) Tính góc ABC và góc ACB , đường cao AH
b) Chứng minh
CH
BH
AC
AB
=
2
2
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………..
6
8
H
C
B
A
ĐỀ II
Trường THCS ………………………………. KIỂM TRA CHƯƠNG I
Họ và tên: …………………………………. Môn: HÌNH HỌC 9
Lớp : 9/…
I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Cho hình vẽ bên,
∆
ABC vuông tại A, AH
⊥
BC, BH = 4 ; HC = 9.
Câu 1: Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 4,5
Câu 2: Độ dài của đoạn thẳng AB bằng:
A. 52 ; B.
134
; C.
132
; D. 26
Câu 3: Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:
A. 26 ; B.
133
; C.
26
; D.
132
Câu 4: Hãy ghép mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được một khẳng đònh đúng:
a) Tam giác ABC vuông tại A thì
1) sinA =
2
1
2) sinB =
2
3
b) Tam giác ABC vuông cân tại C thì
3) tgA = 1
4) cosB =
BC
AB
Trả lời: a + . . . . ; b + . . . .
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Cho tam giác ABC có AB = 5 cm ; AC = 3 cm ; BC = 4 cm .
a) Tính góc CAB và góc ABC , đường cao CH
b) Chứng minh
BH
AH
CB
CA
=
2
2
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4
9
H
C
B
A