ĐỀ SỐ 1. LỜI GIẢI ĐƯỢC THỰC HIỆN BỞI DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
Diendangiaovientoan.vn
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm M đối xứng với M qua mặt
phẳng Oxy là
A. 1; 2;3 .
B. 1; 2; 3 .
C. 1; 2; 3 .
D. 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng Oxy là H 1; 2; 0 .
Khi đó MM nhận H làm trung điểm M 1; 2; 3 .
Câu 2.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x 2 9 x 10 trên 2; 2 .
A. max f x 15 .
2;2
B. max f x 15 .
2;2
C. max f x 17 .
2;2
D. max f x 5 .
2;2
Lời giải
Chọn B
Hàm số f x x3 3x 2 9 x 10 liên tục trên 2; 2 . Ta có:
f x 3 x 2 6 x 9 .
x 1 2; 2
f x 0 3x 2 6 x 9 0
.
x 3 2;2
f 2 8 , f 1 15 , f 2 12 .
Vậy max f x 15 .
2;2
Câu 3.
Cho log 6 45 a
log2 5 b
với a, b, c là các số nguyên. Giá trị a b c bằng
log2 3 c
B. 2 .
A. 3 .
C. 0 .
Lời giải
D. 1.
Chọn D
Ta có:
log6 45
log 2 45 2 log 2 3 log2 5
log2 5 2
2
log2 6
log2 3 1
log2 3 1
Do đó a 2; b 2; c 1 . Suy ra a b c 1 .
Câu 4.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB x , AD 1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng ABB A bằng 30 o . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp
ABCD.ABCD .
Trang 1/29 - WordToan
A. Vmax
3
.
2
B. Vmax
3
.
4
C. Vmax
3 3
.
4
D. Vmax
Lời giải
Chọn A
B 30 o .
Ta có CB ABB ' A '
A ' C, ABB A
AC, AB CA
Lại có BC AD 1 .
Suy ra A B BC. cot 30 o 3 .
Ta có AB x AA 3 x 2 .
Thể tích hình hộp ABCD.ABCD bằng VABCD . AB CD AA. AB . AD x 3 x 2 .
Xét hàm số f x x 3 x 2 ; x 0; 3 .
Ta có f x
3 2x2
3 x2
; f x
3 2x2
3 x2
0 x
6
.
2
Ta có bảng biến thiên:
Câu 5.
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
Lời giải
Chọn B
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Minh họa:
S
S
Q
A
A
D
O
B
P
C
Trang 2/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
D
M
B
D. 8 .
N
C
1
.
2
S
S
A
A
D
D
O
B
Câu 6.
O
B
C
C
Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón bằng
1
1
1
A. 3a 2 .
B. 3a 2 .
C. 2a 2 .
D. 3a 2 .
3
3
2
Lời giải
Chọn A
A
l
B
O
D
C
Giả sử hình tứ diện đều là ABCD có đỉnh A trùng với đỉnh hình nón.
Theo đề ra, suy ra tứ diện ABCD nội tiếp hình nón có bán kính đáy bằng bán kính đường tròn
2a 3 a 3
.
3 2
3
Đường sinh hình nón có độ dài bằng độ dài cạnh tứ diện, suy ra l a .
ngoại tiếp tam giác đều BCD cạnh a. Suy ra r OD
Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng: S .r.l .
Câu 7.
a 3
1
.a 3a 2 .
3
3
Cho hàm số y f x liên tục trên và có hàm số y f x thỏa mãn
Số điểm cực trị của hàm số y f x bằng
A. 0.
B. 3.
C. 2.
Lời giải
D. 1.
Chọn C
Vì f x liên tục trên nên số điểm cực trị của f x bằng số lần f x đổi dấu.
Ta thấy f x chỉ đổi dấu khi đi qua x 0 và x 1 (2 lần) nên f x có 2 điểm cực trị.
Trang 3/29 -0946798489
Câu 8.
Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 10000 . Xác suất để số lấy được là bình
phương của một số tự nhiên bằng? (tính dưới dạng %)
A. 1%.
B. 2%.
C. 5%.
D. 3%.
Lời giải
Chọn A
Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 10000, ta được 10000 .
Gọi A là biến cố: “Số lấy được là bình phương của một số tự nhiên”.
Bình phương của một số tự nhiên có dạng: n 2 n * .
Theo đề bài, 1 n 2 10000 1 n 100 A 100 .
Vậy P A
Câu 9.
A
100
1% .
10000
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số y f x 1 m có 7 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S bằng
A. 6.
B. 9.
C. 12. .
D. 3.
Lời giải
Chọn D
Gọi g x f x 1 m
g ' x
f x 1 m
f ' x 1 .[ f x 1 m]
f x 1 m
2
f ' x 1 0 (1)
g ' x 0
f x 1 m (2)
Dựa vào hình vẽ, ta thấy (1) có 3 nghiệm phân biệt. Suy ra để
Trang 4/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
y g x f x 1 m có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi (2) có 4 nghiệm phân biệt, dựa vào
đồ thị ta suy ra: 3 m 2 2 m 3 , m là số nguyên dương.Tổng giá trị tất cả các phần
tử của S bằng 3.
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , M là trung điểm của
BC. Biết tam giác AA ' M đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp ABC . Thể tích
khối chóp A '. BCC ' B ' bằng:
A.
3a 3
.
8
B.
3a 3 3
.
16
a3 3
.
8
Lời giải
C.
D.
a3
.
4
Chọn C
Gọi H là trung điểm của AM , tam giác AA ' M là tam giác đều nên A ' H vuông góc với
AM . Theo giả thiết AA ' M vuông góc với ABC , nên A ' H vuông góc với ABC . Tam
giác ABC đều, cạnh bằng a nên tam giác AA ' M đều cạnh bằng AM
a 3
,
2
a 3
3
2
3a
a2 3
. Tam giác ABC đều, cạnh bằng a có diện tích S ABC
nên A ' H
.
2
4
4
Thể tích khối chóp A '.BCC ' B ' bằng:
1
2
2 3a a 2 3 2a 3 3
VA '.BCC ' B ' VA ' B 'C '. ABC VA '. ABC A ' H .S ABC . A ' H .S ABC . A ' H .S ABC . .
3
3
3 4
4
16
VA '.BCC ' B '
a3 3
.
8
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm thực của phương trình f x
A. 4.
B. 3.
2
4 bằng
C. 2.
Lời giải
D. 6.
Trang 5/29 -0946798489
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên suy ra:
x2 a
x b
f x 2 4 x 2 b ,(với a 0 , 0 b 2 , c 2 )
.
x
c
x2 c
Vậy số nghiệm thực của phương trình f x 2 4 bằng 4.
Câu 12. Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của nửa đường tròn lớn gấp đôi
đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB có bán kính bằng
300 . Hiện tích hình ( H ) (Phần tô đậm) bằng
4 và BAC
A. 2 3 3 .
7
3 3 .
B.
3
C. 2 2 3 .
D.
10
2 3 .
3
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ sao cho AB nằm trên Ox , các nửa đường tròn nằm trong góc phần tư thứ
nhất và A(0; 0) khi đó ta có:
Nửa đường tròn nhỏ có phương trình: y 4 ( x 2)2 .
Nửa đường tròn lớn có phương trình: y 16 ( x 4)2 .
Trang 6/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Đường thẳng AC có phương trình y
1
x.
3
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi y 4 ( x 2)2 ; y 16 ( x 4)2 ; y
1
x và trục
3
Ox : y 0.
Tìm cận: 4 ( x 2)2
x 0
x 0
1
1
x
x
; 16 ( x 4)2
.
3
3
x 3
x 6
Diện tích hình phẳng ( H ) cần tính là
4
S
3
6
6
8
1
1
x 4 ( x 2)2 dx
x 0dx 16 ( x 4) 2 0dx
3
3
4
6
4
8
1
xdx 4 ( x 2)2 dx 16 ( x 4)2 dx I1 I 2 I 3
3
3
6
3
6
Ta có I1
3
6
1
1 x2
xdx
3
3 2
1 36 9 9 3
.
2
3 2 2
3
4
Tính I 2 4 ( x 2) 2 dx
3
Đặt x 2 2sin t . Điều kiện t ; ta có dx 2cos tdt .
2 2
Đổi cận x 3 t
6
; x 4 t
4
2
.
2
2
I 2 4 ( x 2) 2 dx 4 4 sin 2 t .2 cos tdt 4 cos 2 tdt
3
6
6
2
2 (1 cos 2t )dt 2t sin 2t 2
6
2
3
.
3
2
6
8
Tính I 3 16 ( x 4)2 dx
6
Đặt Đặt x 4 4sinu . Điều kiện u ; ta có dx 4 cosu du .
2 2
Đổi cận x 6 u
6
; x 8 u
.
2
Trang 7/29 -0946798489
8
2
2
6
6
2
2
3
I 3 16 ( x 4) 2 dx 16 16 sin 2 u .4 cosu du 16 cos 2 udu 16 cos 2 tdt 4 I 2 4
.
3
2
6
6
2
9 3 2
3
3
S I1 I 2 I 3
4
3 3 2 .
2
2
2
3
3
Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của S
xuống ( ABC ) trùng với trung điểm H của AB . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAC ) và
( SBC ) bằng 600 . Khoảng cách giữa AB và SC
A.
a 3
.
6
B.
a 2
.
4
a 3
.
4
Lời giải
C.
D.
a 3
.
2
Chọn A
Có ( SAC ) ( SBC ) SC .
AB SH
AB (SHC ) AB SC
Từ giả thiết ta có
AB HC
AB SC
SC (AIB) SC BI do đó góc gữa ( SAC ) và ( SBC ) là
Hạ AI SC ta có
AIB hoặc
SC AI
1800
AIB . Nhận thấy ABC là tam giác đều nên ABI không thể là tam giác đều. Vì thế
AIB 1200.
AB (SHC ) AB HI
Từ SC (AIB) SC HI d ( AB; HC ) HI .
AIH 600.
Tam giác ABI cân tại I nên HI cũng là phân giác góc
AIB , suy ra
Trang 8/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Xét tam giác AIH vuông tại H có HI
AH
a
a 3
.
0
tan 60 2 3
6
Câu 14. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được
đủ 3 màu là
6
7
5
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
13
13
13
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn 4 viên bi bất kì từ hộp gồm 15 viên bi là: C154 .
Số cách chọn 4 viên bi gồm 2 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh, 1 viên bi vàng là: C32 .C51.C71 .
Số cách chọn 4 viên bi gồm 1 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh, 1 viên bi vàng là: C31.C52 .C71 .
Số cách chọn 4 viên bi gồm 1 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh, 2 viên bi vàng là: C31.C51.C72 .
Vậy, xác suất để bốc được 4 viên bi có đủ 3 màu là:
Câu 15. Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
C32 .C51.C71 C31.C52 .C71 C31.C51.C72 6
.
C154
13
điểm
A 2;11; 5
và
mặt
phẳng
P : 2mx m 2 1 y m 2 1 z 10 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định
tiếp xúc với mặt phẳng P và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 .
B. 12 3 .
C. 12 2 .
Lời giải
D. 10 3 .
Chọn C
Gọi I x0 ; y 0 ; z0 là tâm của mặt cầu S cố định và R là bán kính của mặt cầu S .
Ta có:
R d I , P
2mx0 m 2 1 y0 m2 1 z0 10
2
4m 2 m2 1 m2 1
2
2mx0 m2 1 y0 m2 1 z0 10
2 m2 1
2mx0 m 2 1 y0 m 2 1 z0 10 R 2 m 2 1
đúng với mọi m .
2mx0 m 2 1 y0 m 2 1 z0 10 R 2 m 2 1
y0 z0 m2 2mx0 y0 z0 10 R 2m2 R 2
đúng với mọi m .
y0 z0 m2 2mx0 y0 z0 10 R 2m2 R 2
y0 z 0 R 2
x0 0
I
y0 z0 10 R 2
y0 z 0 R 2
x0 0
II
y0 z0 10 R 2
Từ hệ I suy ra x0 0; y0 5 R 2; z0 5
Do đó tâm mặt cầu là I 0;5 R 2; 5
Trang 9/29 -0946798489
2
Ta có: R 2 IA2 R 2 4 R 2 6 suy ra R 2 2 và R 10 2
Hệ II suy ra x0 0; y0 5 R 2, z0 5
Như vậy, ta có: R 2 IA2 42 R 2 6
2
R 2 , phương trình không có giá trị R thỏa mãn
nên loại.
Vậy tổng hai bán kính của hai mặt cầu là: 12 2 .
Câu 16. Cho hàm số y f x
số đã cho là
A. 2 .
5 x2 2
. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x2 2 x 3
B. 0 .
C. 4 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn B
TXĐ: D 5; 5 \ 1
Từ TXĐ của hàm số ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 0 là x 3 (loại); x 1 (trùng với nghiệm của tử thức).
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có 0 đường tiệm cận.
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm AB , gọi M , N lần lượt là hình chiếu
vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN .
A.
a 3
.
4
B.
a 2
.
4
3a 3
.
8
Lời giải
C.
D.
3a 2
.
8
Chọn D
Coi a 1 , ta có: KC
3
6
1
3
.
, DH
; AN AC ; HK
2
3
4
6
3
6
1 3
Chọn hệ trục Oxyz sao cho K O 0;0;0 , A 0; ; 0 , C
;0; 0 , D
;0;
.
3
2 2
6
1
3 3
Ta có: AN AC N
; ;0 .
4
8
8
Trang 10/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Ta có: Tứ giác CDMN là hình thang cân. Do đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN cũng
chính là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện KCDN .
Giả sử mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện KCDN có phương trình:
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 a 2 b 2 c 2 d 0 .(1)
d 0
3
a
3a
4
b 0
Vì K , C , D , N S 3
2 6
3
3 a 3 c4
c
3
3
3
d 0
4 a 4 b 16
Vậy R
3
4
R a 2 b2 c 2 d
6
8
3 2
.
8
3a 2
.
8
Câu 18. Cho hà số y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số y f x bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 1.
Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lần lượt có hoành độ
x1 , x2 , x3 , x4 ( x1 x2 x3 x4 ) trong đó x4 là nghiệm kép của phương trình f x 0 và
x1 0 .
Bảng xét dấu của y f x như sau:
Dựa vào bảng xét dấu của hàm số y f x ta thấy hàm số y f x có 3 điểm cực trị.
1
Câu 19. Cho a log 5 . Công thức tính log theo a là
8
1
3
A. 3 .
B. 1 .
C. 3a 3 .
a
a
Lời giải
Chọn C
Giả thiết: a log 5 .
D. 1 3a .
Trang 11/29 -0946798489
Ta có:
1 3
5 3
53
1
log log log log 3 log 53 log 103 3log 5 3log10 3log 5 3
8
2
10
10
.
1
Vậy log 3a 3 .
8
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 14 2i . Tổng của phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 2.
B. 14.
C. -14.
Lời giải
D. -2.
Chọn B
Giả sử z a bi, a, b là số phức thỏa mãn điều kiện bài toán.
Ta có:
1 i z 14 2i
1 i (a bi) 14 2i
(a b) (a b)i 14 2i
a b 14
a 6
a b 2
b 8
Cho nên: z 6 8i z 6 8i .
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng: 6 8 14 .
Câu 21. Cho phương trình x 4 ax 3 bx 2 cx 1 0 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất P a 2 b 2 c 2 bằng
4
8
A. .
B. 4 .
C. 2 .
D. .
3
3
Lời giải
Chọn A
Kiểm tra x 0 không là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế cho x 2 0 ta được
1
c
1
c
x 4 ax3 bx 2 cx 1 0 x 2 2 ax b 0 x 2 2 ax b
x
x
x
x
2
2 1
2
2 Bunhiacopxki
x 2
c
1
x
2 1
2
2
2
2
2
2 2
a
b
c
x 2 ax b
a b c x 2 1
1
x
x
x
x2 2 1
x
Cô-si
4
3 .
Dấu “ ” xảy ra khi x 2
1
x 1 .
x2
x
C và đường thẳng d : y x m . Gọi S là tập các số thực m để
x 1
đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB ( O là gốc
Câu 22. Cho hàm số y
tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 4 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 8 .
Trang 12/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Lời giải
Chọn A
x
x m, (điều kiện x 1 ).
x 1
Phương trình tương đương x 2 mx m 0 1 .
Xét phương trình
Đồ thị C và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B khi và chỉ khi phương
trình 1 có hai nghiệm phân biệt x 1 điều kiện cần và đủ là m 0 m 4 .
Khi đó hai giao điểm là A( x1; x1 m) ; B( x2 ; x2 m) .
Ta có OA m 2 2 m ; OB m 2 2 m ; AB 2( m 2 4 m) ; d O, d
m
2
.
1
1 m
OA.OB. AB
SOAB . AB.d O, d .
. 2(m 2 4m)
.
2
2 2
4R
(m2 2m). 2(m2 4m)
1 m
Suy ra .
2(m 2 4m)
2 2
4.2 2
m 0 (l )
m 2m 4 m m 6 (n) .
m 2 ( n)
2
Vậy tổng các phần từ của S bằng 4 .
Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x 1 log 2 x 1 là
A. 1.
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A
Điều kiện: x 0 .
x 1(N)
Phương trình tương đương log 2 x 1 x 1 x 1 x 2 x 2 x 2 0
x 2 (L)
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1.
500 ,
Câu 24. Cho tam giác ABC có trực tâm H , nội tiếp đường tròn bán kính 100cm . Biết A
700 . Tổng khoảng cách từ ba đỉnh A, B, C đến H gần bằng kết quả nào nhất sau đây ?
B
A. 297cm .
B. 296cm .
C. 295cm .
Lời giải
D. 298cm .
Chọn A
Trang 13/29 -0946798489
A
F
O
H
B
C
E
Gọi F là điểm đối xứng của B qua tâm O . Khi đó tứ giác AHCF là hình bình hành.
E là trung điểm BC .
Suy ra HA CF 2OE 2 BO 2 BE 2 2 R 2
Tương tự HB 2 R 2
BC 2
2 R 2 R 2 sin 2 A 2R cos A
4
AC 2
AB 2
2 R cos B và HC 2 R 2
2 R cos C
4
4
Do đó HA HB HB 2 R cos A cos B cos C 296, 96 cm .
Câu 25. Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm. Mỗi tháng
người đó phải trả một số tiền bằng nhau. Giả sử lãi suất trong toàn bộ quá trình trả nợ không
đổi là 0.8 % trên tháng. Tổng số tiền người đó phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là
A. 107.320.000 đồng. B. 101.320.000 đồng. C. 103.320.000 đồng. D. 105.320.000 đồng.
Lời giải
Chọn C
Bài toán tổng quát:
Vay a đồng, lãi suất r % tháng. Cứ sau đúng 1 tháng trả x đồng. Định x để sau n tháng là hết
nợ.
HD: Sau tháng thứ 1, còn nợ a 1 r x .
2
Sau tháng thứ 2, còn nợ a 1 r x 1 r x a 1 r 1 r 1 x .
Sau tháng thứ 3, còn nợ
a 1 r
2
3
2
1 r 1 x 1 r x a 1 r 1 r 1 r 1 x .
.
Sau tháng thứ n hết nợ, nên
n
a 1 r 1 r
a 1 r n
n 1
1 r
n2
... 1 x 0
.
ar (1 r ) n
(1 r ) n 1
.
x = 0 x
(1 r ) n 1
r
Trang 14/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Áp dụng kết quả bài toán trên ta được:
Số tiền hàng tháng phải trả là:
x
a .r. 1 r
1 r
n
n
1
9.107.0.8% 1 0.8%
1 0.8%
36
36
2887141 ( đồng).
1
Tổng số tiền người đó phải trả trong toàn bộ quá trình trà nợ là:
S x.36 2887141.36 103.938.278, 7 ( đồng).
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 2;3; 4 và mặt cầu S : x2 y 2 z 2 100.
Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất là
A. y z 1 0 .
B. x z 2 0 .
C. x y 2 z 3 0 . D. x 2 y z 0 .
Lời giải
Chọn B
I
H
A
B
K
Mặt cầu S có tâm I 0; 0; 0 , I O , bán kính là R 10 .
Ta có A , B nằm trong mặt cầu S .
Gọi P là mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi K là hình chiếu của I trên AB và H là hình chiếu của I lên P .
Ta có bán kính đường tròn là r R 2 IH 2 . Do đó r nhỏ nhất khi IH lớn nhất.
Mà IH IK . Dấu “=” xảy ra khi H K . Khi đó P qua K và vuông góc với IK .
x 1 t
Ta có AB 1;1;1 . Phương trình đường thẳng AB: y 2 t . K AB K 1 t;2 t;3 t .
z 3 t
Khi đó ta có phương trình IK . AB 0 6 3t 0 t 2 K 1;0;1 .
Mặt phẳng P qua K và vuông góc với IK nên có phương trình:
x 1 z 1 0 x z 2 0 .
Trang 15/29 -0946798489
Câu 27. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f x .e
f 3 x x 2 1
2x
0 với x .
f x
2
7
Biết f 0 1 , tính tích phân
x. f x dx .
0
A.
11
.
2
B.
15
.
4
C.
45
.
8
D.
9
.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 f x .e
f 3 x x 2 1
3 f 2 x . f x .e f
ef
3
ex
2
f 3 x
ex
x
Do đó e
1
2
1
2
dx 2 x.e x 1dx e f
3
x
2
d f 3 x e x 1d x 2 1
f 3 x x 2 1 f x 3 x 2 1 .
7
x. f x dx
0
Câu 28.
x
3
2
2x
0 3 f 2 x . f x .e f x 2 x.e x 1
f x
2
C . Mặt khác, vì f 0 1 nên C 0 .
7
Vậy
3
x. 3 x 2 1 dx
0
1
2
7
0
3
3
x 2 1 d x 2 1 x 2 1
8
3
7
45
x 2 1
.
0
8
Cho cấp số cộng un . Biết u10 u5 10 . Giá trị biểu thức u100 u200 2u50 là
A. 500 .
B. 550 .
C. 400 .
Lời giải
D. 450 .
Chọn C
Gọi d là công sai cấp số cộng un .
u10 u5 10 u1 9d u1 4d 10 d 2 .
Vậy u100 u200 2u50 u1 99d u1 199d 2 u1 49d 200d 200.2 400 .
xm
( với m 0 ) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x 1
đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Biết S 1 , giá trị thực của tham số m gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,56 .
B. 0, 45 .
C. 1, 7 .
D. 4, 4 .
Câu 29. Cho hàm số y
Lời giải
Chọn C
(C ) Ox A m;0 , (C ) Oy B 0; m . Do m 0 , hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục
tọa độ là tam giác cong OAB nằm dưới trục hoành.
m
Diện tích S
0
m
m
dx
0
0
m
m
xm
xm
( x 1) ( m 1)
dx
dx
dx
x 1
x 1
x 1
0
0
m 1
m
m
dx x 0 m 1 ln x 1 0
x 1
Trang 16/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
m m 1 ln m 1 m m 1 ln m 1 .
S 1 m m 1 ln m 1 1 m 1 ln m 1 1 0
m 1 L
ln m 1 1 m 1 e m e 1 1, 7.
Câu 30. Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số y f '( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
y
x
O
-1
4
1
2
Bất phương trình f 1 x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
A. m f 1 e 2 .
B. m f 1 1 .
C. m f 1 1 .
D. m f 1 e2 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị, ta có hàm số y f '( x) x 1 x 1 x 4 .
2
2
Ta có: f 1 x e x m, x 1;1 m f 1 x e x , x 1;1 .
2
Xét hàm số: g ( x ) f 1 x e x , x 1;1 .
2
2
Ta có: g '( x ) f ' 1 x 2 xe x 1 x 11 x 11 x 4 2 xe x
2
x x 3 x 2 2e x .
Do x 1;1
2
25
x 3 x 2 4 và 2e x 0.
4
2
x 3 x 2 2e x 0, x 1;1 .
Khi đó g ' x 0 x 0 1;1 .
Bảng biến thiên của g x như sau:
Trang 17/29 -0946798489
x
0
-1
g'(x)
+
1
-
0
f(1)-1
g(x)
x2
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: m f 1 x e , x 1;1 .
m Max g x .
1;1
m g 0 f 1 1.
Câu 31. Cho z i 1 1 và z 2i là một số thực khác 0 . Số phức liên hợp của số phức z là
B. 1 2i .
A. 1 3i .
C. 1 3i .
Lời giải
D. 1 2i .
Chọn D
Giả sử z x yi , x , y .
2
2
Ta có z i 1 1 x 1 y 1 1 1 .
Ta lại có z 2i x y 2 i
z 2i y 2 0 y 2 .
2
Thay y 2 vào 1 , ta được: x 1 1 1 x 1
z 1 2i .
Vậy số phức liên hợp của số phức z là 1 2i .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt phẳng P là H 2; 1; 2 . Số đo
góc giữa mặt phẳng P với mặt phẳng Q : x y 5 0 là
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
Lời giải
D. 90 .
Chọn B
Mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến là nQ 1; 1;0 .
Hình chiếu của O lên mặt phẳng P là H 2; 1; 2 P qua H và
nhận OH 2; 1; 2 làm vectơ pháp tuyến.
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q .
cos cos OH , nQ
2 1 0
4 1 4. 1 1 0
45 .
Trang 18/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
2
2
2
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có f x x 2 x 2 3x 4 . Gọi S là tập các số
nguyên m 10;10 để hàm số y f x 2 4 x m có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S
bằng:
A. 5 .
B. 4 .
D. 14 .
C. 10 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có: f x x 2 x 1 x 4 .
Xét y f x 2 4 x m 2 x 2 f x 2 4 x m
2
y 2 x 2 x 2 3 x m 2 x 2 3 x m 1 x 2 3 x m 4
x 2
2
2
x 3 x m 2 0 (1)
y 0
2
2
x 3x m 1 0
2
3
x 3x m 4 0
Ta có: 1 17 4m; 2 13 4m; 3 7 4m.
7
TH1: 10 m ; m Z .
4
m 2 (1) có
Nếu
x3
nghiệm
có
nghiệm
là
3 21
3 21
; x4
; (3) có nghiệm là x5 1; x6 2; m 2 thỏa mãn ( do x6 2 ;
2
2
x1 1; x2 4 là nghiệm bội chẵn và x3
Nếu
x1 1; x2 4; (2)
là
m 3 (1) có nghiệm là
3 21
3 21
; x5 1 là các nghiệm đơn).
; x4
2
2
x1
3 29
3 29
; x2
; (2) có nghiệm là
2
2
3 5
3 5
; x6
; m 3 không thỏa mãn ( do
2
2
x1 ; x2 là nghiệm bội chẵn và x3 ; x4 ; x5 x6 là các nghiệm đơn).
Tương tự: m 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 y 0 có nhiều hơn 3 nghiệm đơn.
x3 1; x4 4; (3) có nghiệm là x5
m 2 thỏa mãn.
7
13
TH2: m ; m Z m 1; 0;1; 2 1 có hai nghiệm bội chẵn; 2 có hai nghiệm
4
4
đơn; 3 vô nghiệm m 1; 0;1; 2 thỏa mãn.
Với m 3 1 có hai nghiệm bội chẵn;
2 có
hai nghiệm là x 1; x 2; 3 vô
nghiệm m 3 không thỏa mãn.
13
17
TH3:
m 4 không thỏa mãn (do (1) có hai nghiệm bội chẵn và (2), (3) vô
m
4
4
nghiệm).
17
TH4: m 10 y 0 x 2 không tồn tại m.
4
Kết luận: m 2; 1; 0;1; 2 .
Trang 19/29 -0946798489
2
ln x
b
b
dx a ln 2 (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
2
x
c
c
1
Câu 34. Biết
giản). Giá trị của 2a 3b c bằng
A. 6 .
B. 4 .
C. 6 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn B
1
du dx
u ln x
ln x
x .
Với I 2 dx , đặt
1
x
d
v
d
x
1
v 1
x2
x
2
2
2
2
1
1
1
1 1
1
ln 2 .
Khi đó I ln x 2 dx ln 2
2
x1 2 2
x
1 1 x
1
Suy ra a , b 1, c 2 nên 2a 3b c 4 .
2
Câu 35. Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể tích
khối chóp S. ABCD bằng:
A.
10a 3 3
.
3
B.
10a 3 2
.
3
8a 3 3
.
3
Lời giải
C.
D.
8a 3 2
.
3
Chọn D
S
A
D
O
B
C
Gọi O AC BD thì SO a 2 .
Tam giác SOA vuông tại O và SA a 6 nên OA SA2 SO 2 2a AC BD 4a .
1
AC .BD 1
4a.4a 8a 3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD bằng V .SO.
.
.a 2.
3
2
3
2
3
Trang 20/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 36. Cho phương trình 5x m log 5 x m . Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng
20; 20 để phương trình trên có nghiệm?
A. 15 .
B. 19 .
D. 17 .
C. 14 .
Lời giải
Chọn B
Ta có phương trình 5x m log5 x m (1) với điều kiện x m 0 .
Đặt log5 x m t x m 5t (*) thay vào phương trình (1) ta có 5 x m t t m 5 x (**) . Từ
x m 5t
(*) và (**) ta có hệ phương trình
. Từ hệ phương trình ta suy ra x t 5t 5 x
x
t m 5
x 5 x t 5t .
Xét hàm số f x x 5x trên , ta có f x 1 5 x.ln 5 0 x nên hàm số f x x 5x luôn
đồng biến trên , do đó ta có x 5 x t 5t f x f t x t thay vào phương trình
(**) ta có x m 5 x x 5 x m . Đặt g x x 5x ta có g x 1 5x.ln 5 . Ta có
g x 0 1 5 x.ln 5 0 5 x
1
1
x log 5
.
ln 5
ln 5
1
1 1
.
Ta có BBT với g log 5
log 5
ln 5
ln 5 ln 5
1 m hay m log 1 1 . Ta
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình
5 x m có nghiệm khi
log 5
x x
5 ln 5 ln 5
ln 5
suy ra có 19 giá trị nguyên của
g x m thỏa mãn.
0
2018
Câu 37. Giá trị biểu thức 3 2 2g x .
A.
2019
2 1
.
B.
2019
bằng
2 1
2017
2 1
.
C.
2019
2 1
D.
.
2017
2 1
.
Lời giải
Chọn D
2018
Ta có 3 2 2
2018
.
2 1 .
2 1
.
2 1
2018
.
2 1
2019
2
2 1
2018
.
2 1
2018
2 1
2 1
.
2 1 =
2019
2017
.
2 1
2 1
2019
2017
Câu 38. Số phức z có môđun nhỏ nhất thoả mãn 2 3i z z i là
A.
6 3
i .
5 5
B.
3 6
i .
5 5
C.
3 6
i .
5 5
D.
6 3
i .
5 5
Lời giải
Chọn C
Đặt z x yi, x; y z x yi.
Khi đó 2 3i z z i x 2 y 3 i x y 1 i
Trang 21/29 -0946798489
2
x 2 y 3
2
2
x 2 y 1 x 2 y 3 0 .
Do đó tập hợp điểm biểu diễn của z là đường thẳng : x 2 y 3 0 .
Ta có min z d O, . Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với d : 2 x y 0 .
2 x y 0
3 6
H ; .
5 5
x 2y 3 0
Gọi H d H :
Khi đó z có môđun nhỏ nhất thoả mãn có điểm biểu diễn là H , tức là z
3 6
i .
5 5
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;2;3 , B 2;1;2 , C 4;1;6 . Phương trình mặt
phẳng ABC là
A. x y 2 z 7 0 . B. 2 x y z 1 0 . C. x y z 2 0 . D. x y z 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB 1; 1; 1 , AC 1; 1;3 .
Mặt phẳng ABC đi qua A 3;2;3 và nhận u AB, AC 4;2;2 làm một VTCP.
Phương trình ABC : 4 x 3 2 y 2 2 z 3 0 2 x y z 1 0 .
Câu 40.
(Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Tổ ng số tiê ̣m câ ̣n đứng và tiê ̣m câ ̣n ngang của đồ thi ha
̣ ̀ m
x2 4
số y 2
là
x 5x 6
A. 2 .
B. 1.
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C
x 2
x 2 4 0
x 2
+ Điề u kiê ̣n xác đinh cu
.
̣
̉ a hàm số : 2
x 5 x 6 0
x 2, x 3
+ Ta có: lim y 0 suy ra y 0 là mô ̣t tiêm câ
̣
̣n ngang của đồ thi ha
̣ ̀ m số y
x
x2 4
;
x 2 5x 6
x2 4
;
x2
x2 5x 6
̣
̣n đứng của đồ thi ha
̣ ̀ m số
lim y và lim y suy ra x 3 là mô ̣t tiêm câ
x 3
x 3
̣
̣n đứng của đồ thi ha
̣ ̀ m số y
lim y suy ra x 2 là mô ̣t tiêm câ
y
x2 4
.
x 2 5x 6
Vâ ̣y, tổ ng số tiê ̣m câ ̣n đứng và tiê ̣m câ ̣n ngang của đồ thi ha
̣ ̀ m số y
Câu 41.
x2 4
là 3.
x2 5x 6
(Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 2 3 x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x 1 , x 3 bằng
Trang 22/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A.
17
.
3
B.
16
.
3
5
.
6
Lời giải
C.
D.
1
.
6
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 3 x 2 và trục hoành:
x 2 3 x 2 0 x 1 .
x 2
Bảng xét dấu:
Diện tích hình phẳng cần tìm:
3
S
1
x 2 3 x 2dx
1
2
3
x 2 3 x 2 dx x 2 3 x 2 dx x 2 3 x 2 dx
1
1
1
2
2
3
x3 3 x 2
x3 3x 2
x3 3 x 2
17
2 x
2 x
2 x .
2
2
2
3
1 3
1 3
2 3
Câu 42.
(Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Cho số phức z a bi ( a, b , a 0) thỏa mãn
z.z 12 z z z 13 10i . Giá trị của a b bằng
A. 7 .
B. 7 .
C. 17 .
Lời giải
D. 17 .
Chọn B
Ta có z a bi z a bi
Từ giả thiết z.z 12 z z z 13 10i
a 2 b 2 12 a 2 b 2 2bi 13 10i
a 2 b 2 1( L)
a b 12 a b 13
a 2 b 2 13(N)
2b 10
b 5
2
2
2
2
a 12
( vì a 0 )
b 5
Vậy a b 7 .
Câu 43.
(Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và thỏa mãn
1
3
x f ( x ) 2 f ( x ) 1 , với x . Giá trị của f ( x)dx bằng
2
5
A. .
2
5
B. .
4
7
.
4
Lời giải
C.
D.
7
.
2
Chọn C
3
Ta có x f ( x ) 2 f ( x) 1 .
3
f ( x ) 2. f ( x ) 1 x .
Trang 23/29 -0946798489
Đặt t f ( x )
Suy ra t 3 2t 1 x .
3t 2 2 dt dx . (1)
Với x 2 t 3 2t 3 t 1 .
Với x 1 t 3 2t 0 t 0 .
1
0
1
Từ (1) ta có f ( x)dx 3t 2 2 t.dt 3t 2 2 tdt .
2
1
1
0
1
7
7
3
t 4 t 2 . Vậy f ( x)dx .
4
4
0 4
2
Câu 44.
(Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , BC a 3 , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Đặt là góc giữa
đường thẳng BD và SBC . Giá trị của sin bằng
A.
2
.
4
B.
5
.
5
1
.
2
Lời giải
C.
D.
3
.
2
Chọn A
S
H
A
D
O
C
B
Ta có sin
d D, SBC
BD
d A, SBC
BD
.
SAB SBC
. Kẻ AH SB thì AH SBC AH d A, SBC .
SAB SBC SB
a 2
1
1
1
1
1
2
và BD BA2 AD 2 2 a .
2 2 2 AH
2
2
2
2
AH
AB
AS
a
a
a
Vậy sin
Câu 45.
d A, SBC
BD
AH a 2
2
.
BD 2.2a
4
(Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Cho a là số thực khác 0 , F x là một nguyên hàm của
1
1
hàm số f x e x ln ax thỏa mãn F 0 và F 2018 e2018 . Mệnh đề nào dưới
x
a
đây đúng?
A. a 2018; .
1
;1 .
2018
B. a
Trang 24/29 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
1
C. a 0;
.
2018
D. a 1; 2018 .
Lời giải
Chọn B
1
1
1
Xét F x e x ln ax dx e x ln ax dx e x . dx M e x . dx .
x
x
x
1
u ln ax du dx
x
Xét M e ln ax dx . Đặt
x
x
v e x
dv e dx
1
Khi đó M e x ln ax dx e x .ln ax e x . dx F x e x ln ax C .
x
1
Vì F 0 C 0 suy ra F x e x ln ax .
a
Lại có F 2018 e2018 ln 2018a e2018 ln 2018a 1
2018a e a
Câu 46.
1
e
;1 .
. Vậy a
2018
2018
(Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Cho số phức z thoả mãn z 1 2i 5 . Giá trị lớn nhất
của z 1 i bằng
A.
5.
B. 5 2 .
D. 2 5 .
C. 20 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Ta có z 1 i z 1 2i 2 i z 1 2i 2 i 2 5 .
Đẳng thức xảy ra khi z 3 3i .
Vậy max z 1 i 2 5 .
Cách 2.
2
Đặt z x yi, x, y thì từ điều kiện ta có: x 1 y 2
2
5 .
Gọi M x; y là điểm biểu diễn cho z và A 1; 1 là điểm biểu diễn cho số phức 1 i , khi
đó z 1 i AM với M thuộc đường tròn C tâm I 1; 2 bán kính R 5 .
Dễ thấy A C , do đó AM 2 R 2 5 .
Suy ra max z 1 i 2 5 , đẳng thức xảy ra khi M K .
Trang 25/29 -0946798489