Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Bộ đề thi HKI hóa 11 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 70 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010
------------------ -------------- ** -------------
Môn: HÓA HỌC 11A (Phần trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 20 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên: ……………….. … Lớp: Phòng thi: Thi tại phòng:

SBD: Mã phách: STT:
……………………………………………………………………...

Mã phách: STT:
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
Câu 1.
Có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để làm khô khí NH
3
?
A.
H
2
SO
4
đặc
B.
CaCO
3
C.
P


2
O
5

D.
CaCl
2
khan
Câu 2.
Cho 2,35 gam hổn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hết với HNO
3
thu được 0,896 lit
khí NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối
khan thu được là
A.
12,27 gam
B.
9,79 gam
C.
7,99 gam
D.
4,83 gam
Câu 3.
Cho dung dịch có chứa 39,2 gam H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch có chứa 44 gam
NaOH. Muối nào được tạo ra sau phản ứng
A.

NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4

B.
NaH
2
PO
4
C.
Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
D.
Na
3
PO
4

Câu 4.


Các dung dịch Ba(OH)
2
, NH
3
, KOH chúng có cùng giá trị pH, hãy sắp xếp nồng độ mol
/lít của chúng theo thứ tự chiều tăng dần
A.
Ba(OH)
2
, KOH, NH
3
B.
Ba(OH)
2
, NH
3
, KOH

C.
NH
3
, Ba(OH)
2
, KOH
D.
NH
3
, KOH, Ba(OH)
2


Câu 5.
Mỗi hecta đất trồng cần 60 kg nitơ. Vậy khối lượng phân urê (NH
2
)
2
CO cần dùng
để bón cho 1 hecta đất trồng này là
A.
128,57 kg.
B.
175,3 kg.
C.
157,28 kg
D.
185,3 kg.
Câu 6.
Trộn 200ml dung dịch chứa HNO
3
0,01M và H
2
SO
4
0,02M với 300ml dung dịch
chứa NaOH 0,03M và Ba(OH)
2
0,01M thu được 500ml dung dịch Y. Giá trị pH của dung
dịch Y là
A.
10

B.
11,2
C.
12
D.
13,2
Câu 7.
Theo định nghĩa về axit, bazơ của Bron-stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau
đây là bazơ: Na
+
, Cl
-
,
2
3 3 4
, ,CO HCO NH
− − +
, CH
3
COO
-
, S
2-
A.
2
B.
1
C.
3
D.

4
Câu 8.
Nhiệt phân 7,52 g Cu(NO
3
)
2
thu được 5,36 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là
A.
50%
B.
60%
C.
40%
D.
45%
Câu 9.
Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thích
hợp
A.
F
2
, Mg, HCl, N
2
B.
O
2
, F
2
, HCl, KOH
C.

O
2
, Mg, NaOH, HCl
D.
O
2
, F
2
, Mg, KOH
Mã đề: 145
Mã đề: 145
Câu 10.
Một dung dịch axit axetic 0,1M có hằng số phân li axit là 1,8.10
-5
, nồng độ ion H
+
trong dung dịch là
A.
1,43.10
-3
B.
1,44.10
-3
C.
1,34.10
-3
D.
1,24.10
-3
Câu 11.

Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch nào sau đây cho đến dư, thấy xuất hiện
kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt không màu
A.
CuSO
4
B.
MgCl
2

C.
AlCl
3
D.
Zn(NO
3
)
2
Câu 12.
Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng khí CO dư ở nhiệt độ
cao. Khí đi ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)

2
dư thu được 59,1 gam kết
tủa. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A.
6,2 lit
B.
6,72 lit
C.
4,48 lit
D.
5,48 lit
Câu 13.
Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa chất:
A.
CuO và MnO
2
B.
Than hoạt tính
C.
CuO và than hoạt tính
D.
CuO và MgO
Câu 14.
Ion OH

phản ứng được với tất cả các ion nào sau đây
A.
Cu
2+
, Mg

2+
, Al
3+

B.
Fe
3+
, 4 3
,HSO HSO
− −

C.
H
+
, NH
4
+
, HCO
3



D.
Tất cả đúng

Câu 15.
Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch và chất rắn sau: NH
3
, FeSO
4

, Ba(OH)
2
,
HNO
3
, Au, Ag. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa các chất trên
A.
7
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 16.
Thực hiện sơ đồ: A + B

C + NH
3
+ H
2
O ; A + BaCl
2


C + NH
4
Cl .
A,B,C lần lượt là
A.

(NH
4
)
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; BaSO
4
B.
(NH
4
)
2
SO
4
; KOH ; CaSO
4
C. (NH
4
)
2
SO
4
; KOH ; BaSO
4
D. (NH
4
)

2
SO
4
; NaOH ; BaCO
3
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2009-2010
Môn: HÓA 11 NÂNG CAO (Phần tự luận)
Thời gian làm bài: 35 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . ......Phòng thi: ..........Tại phòng:........
BÀI TẬP TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM
Câu 1: (1,5 điểm)
Chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết các lọ đựng dung dịch mất nhãn sau:
NH
4
Cl; (NH
4
)
2
SO
4
Na
2
CO
3
; NaNO
3

Câu 2: (2,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam C trong khí O
2

dư, cho toàn bộ khí CO
2
thu được vào 80 gam
dung dịch NaOH 17,5% thu được dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm các chất trong
dung dịch X.
Câu 3: (2 điểm)
Cho 31,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
phản ứng vừa đủ với 280 gam dung dịch HNO
3

63% thu được dung dịch A và V lit khí màu nâu đỏ duy nhất thoát ra (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất rắn trong hổn hợp ban đầu.
c) Dẫn toàn bộ V lit khí thu được ở trên vào 1 lit H
2
O có hoà tan oxi dư. Tính pH của
dung dịch tạo thành. Xem thể tích dung dịch không thay đổi.
(biết Na: 23; C: 12; Al: 27; Fe : 56; O : 16; N : 14; H: 1)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HÓA 11A HKI NĂM HỌC 09-10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
Đáp án mã đề: 145
01. - - - ~ 05. ; - - - 09. - - - ~ 13. - / - -
02. - / - - 06. - - = - 10. - - = - 14. - - - ~
03. - - = - 07. - - = - 11. - - - ~ 15. - - = -
04. ; - - - 08. ; - - - 12. - / - - 16. ; - - -
PHẦN TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM
Câu 1: (1,5 điểm)

Dùng thuốc thử Ba(OH)
2
Nêu hiện tượng và viết phương trình của mỗi chất : 0,25 điểm
Còn lại NaNO
3
0,5 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Câu 2: (2,5 điểm)
n
C
= 3/12 = 0,25 mol
n
NaOH
=80*17,5/100*40 = 0,35 mol
0,5 điểm
C + O
2
à CO
2
0,25 mol 0,25 mol
0,25 điểm
• Tỉ lệ: 1 < n
NaOH
/ n
CO2
= 0,35/ 0,25 = 1,4 < 2 => tạo 2
muối
0,25 điểm
Gọi x, y là số mol của Na

2
CO
3
và NaHCO
3
CO
2
+ 2 NaOH à Na
2
CO
3
+ H
2
O
x mol 2x mol x mol
CO
2
+ NaOH à NaHCO
3

y mol y mol y mol
0,25 điểm
0,25 điểm
Ta có: x + y = 0,25 x = 0,1
2x + y = 0,35 y = 0,15
0,25 điểm
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m
dd sau phản ứng
= 0,25* 44 + 80 = 91 gam dung dịch

0,25 điểm
C%
Na
2
CO3
= 0,1*106*100/91 = 11,648 %
C%
NaHCO3
= 0,15*84*100/91 = 13,846%
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Câu a: 0,5 điểm
Al + 6 HNO
3đ, nóng
à Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3 H
2
O
x 6x 3x
Fe
3
O
4
+ 10 HNO

3đ, nóng
à 3 Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 5 H
2
O
.y 10y y
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu b: 0,75 điểm
n
HNO3
= 280*63/100*63 = 2,8 mol
gọi x,y là số mol Al, Fe
3
O
4
trong hổn hợp ban đầu
27x + 232y = 31,3 x = 0,3 mol
6x + 10y = 2,8 y = 0,1 mol
0,25 điểm
0,25 điểm
% m
Al
= 0,3*27*100/ 31,3 = 25,88 (%)
% m

Fe3O4
= 0,1*232*100/ 31,3 = 74,12 (%)
0,25 điểm
Câu c: 0,75 điểm
n
NO2
= 3x +y = 1 mol
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O à 4HNO
3

0,25 điểm
0,25 điểm
1 mol 1 mol
[ H
+
] = 1/1 = 1 M = 10
0
M
=> pH = -lg [H
+
] = 0
0,25 điểm
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010
------------------ -------------- ** -------------

Môn: HÓA HỌC 11CB (Phần trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 20 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên: ……………….. Lớp: Phòng thi: Thi tại phòng:

SBD: Mã phách: STT:

………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………

Mã phách: STT:
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Câu 1.

Cho 29gam hỗn hợp gồm Al;Fe;Cu tác dụng hết với HNO
3
thu được 0,672 lít khí NO (đktc). Tính khối
lượng hỗn hợp muối khan thu được sau phản ứng là
A.
29,44g
B.
34,58g
C.
36,00g
D.

29,00g
Câu 2.

Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A.


2 2
3 3
, ,Cu HCO NO
+ − −

B.


3 3
, ,H NO HCO
+ − −

C.



3 2
4
, ,K Al SO
+ + −


D.

2
4
, ,Na Cl SO
+ − −
Câu 3.
Trong dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 10, nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)
2

A.
0,00005M.
B.
0,005M.
C.
0, 0001M.
D.
0,0005M.
Câu 4.

Trong một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
; b mol Mg
2+
; c mol Cl
-
và d mol NO
3

-
. Nếu a = 0,01 ; c =
0,01; d = 0,03 thì gía trị của a là
A.
b = 0,02
B.
b = 0,03
C.
b = 0,01
D.
b = 0,04
Câu 5.
Nhiệt phân hoàn toàn muối NH
4
NO
2
sản phẩm thu được là
A.
N
2
O, H
2
O.
B.
N
2
, H
2
O.
C.

NO
2
, NH
3
, H
2
O.
D.
NO
2
, H
2
O.
Câu 6.
P vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là do
A.
P có thể tác dụng với oxi.
B.
P có thể tác dụng với kim loại.
C.
P có số oxi hóa 0 trung gian giữa -3 và +3, +5.
D.
P có thể tác dụng với các hợp chất có tính oxh khác.
Câu 7.
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H
3
PO
4
1,5M. Muối tạo thành có khối lượng
tương ứng là (Na=23;P=31;O=16)

A.
14,2g Na
2
HPO
4
;32,8g Na
3
PO
4
B.

28,4g Na
2
HPO
4
;16,4g Na
3
PO
4
C.
12,0g NaH
2
PO
4
;28,4g Na
2
HPO
4
D.
24,0g NaH

2
PO
4
;14,2g Na
2
HPO
4
Câu 8.
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây
A.
Nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B.
Nitơ chỉ thể hiện tính khử.
C.
Nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 9.
Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 20ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được dung dịch axit có
pH = 4?
A.
100ml.
B.
180ml.
C.
10ml.
D.
90ml.
Câu 10.
Sục V lít khí CO

2
(đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
0,15M thấy xuất hiện 1gam kết tủa trắng. Lọc
kết tủa rồi đem nung nóng dung dịch thu được 0,5g kết tủa nữa. Giá trị V là: (Ca=40;O=16;H=1)
A.
6,72 lít.
B.
0,448 lít.
C.
0,672 lít..
D.
4,48 lít..
Mã đề: 158
Mã đề: 158
Cõu 11.
Cú 4 l ng bn dung dch mt nhón l: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nu ch c phộp dựng mt
cht lm thuc th thỡ cú th chn dung dch no trong cỏc dung dch sau

A.
Dd Ba(OH)
2
.
B.
Dd AgNO
3.

C.
Dd HCl
D.
Dd H
2
SO
4
.
Cõu 12.
Chn cõu tr li sai trong s cỏc cõu sau
A.
Giỏ tr [H
+
] tng thỡ lc axit tng.
B.
Dung dch cú pH < 7: lm qu tớm húa .
C.
Dung dch cú giỏ tr pH = 7: cú mụi trng trung tớnh
D.
Giỏ tr pH tng thỡ lc axit tng.
Cõu 13.


Silic phản ứng đ

ợc với nhóm các chất nào sau đây (
iu kin thớch hp)
A.
O
2
, Mg, C, F
2
, HCl
B.
O
2
, Ca, H
2
SO
4
, Na
2
O
C. O
2
, Mg, C, F
2
, KOH D. O
2
, F
2
, HCl, KOH
Cõu 14.

Nhit phõn 3,76 g Cu(NO
3
)
2
thu c 2,68 g cht rn. Hiu sut ca phn ng l :(Cu=64;N=14;O=16)
A.
50%
B.
45%
C.
40%
D.
60%
Cõu 15.
Cho cỏc dung dch mui sau: X
1
: KCl X
2
: Na
2
CO
3
X
3
: NaHSO
4
X
4
: CH
3

COONa
X
5
: K
2
SO
4
X
6
: AlCl
3
X
7
: NaCl X
8
: NH
4
Cl. Dung dch no cú giỏ tr pH > 7?
A.
X
5
, X
7

B.
X
1
, X
3
C.


X
6
, X
8

D.
X
4
, X
2
Cõu 16.
nhn bit ion NO
3
-
trong dung dch ngi ta:
A.
Hũa tan trong nc.
B.
Thờm mt ớt vn st v dung dch H
2
SO
4
loóng vo ri un núng nh hn hp.
C.
Thờm mt ớt vn Cu v
dung dch
H
2
SO

4
loóng vo ri un núng nh hn hp.
D.
Thờm mt ớt vn Al v
dung dch
H
2
SO
4
loóng vo ri un núng nh hn hp.
TRNG THPT Lấ QUí ễN
KIM TRA HC K 1 Nm hc 2009-2010
Mụn: HểA HC 11 (Phn t lun)
Thi gian lm bi: 40 phỳt (khụng tớnh thi gian phỏt ) :
PHN T LUN(40 phỳt)
Cõu 1: ( 2im)Thc hin dóy chuyn húa ( ghi rừ iu kin nu cú) ỏnh s
HCOOH
1

CO
2

CO
2

3

Ca(HCO
3
)

2

4

CaCO
3


8
H
3
PO
4

5
ơ
HNO
3

6

AgNO
3

7

O
2

Cõu 2: (1,25 im) : Trn 200 ml dung dch HCl 0,25M vi 800ml dung dch cha Ba(OH)

2
0,025M v NaOH
0,025M. Tớnh pH ca dung dch thu c ?
Cõu 3: (2,75 im) Cho 8,3 gam hn hp Fe v Al vo dung dch HNO
3
loóng ly d .Phn
ng xong thu c 4,48 lớt khớ NO duy nht (o kc )
a) Vit phng trỡnh phn ng xy ra v tớnh phn trm khi lng mi kim loi trong
hn hp ban u.
b) Hũa tan 0,1 mol Cu kim loi trong 120 ml dung dch X gm HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M.
Sau khi phn ng kt thỳc thu c V lớt khớ NO duy nht (ktc).Tớnh V?
Fe = 56; Al = 27; N=14; H=1; O= 16; Cu= 64; Mg=24;Na=23; P=31; Pb=207.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
P N KIM TRA HC Kè I - Nm hc 2008-2009
Mụn: Hoỏ hc. (thi gian 60 phỳt)
ỏp ỏn mó : 158
01. - / - - 05. - / - - 09. - / - - 13. - - = -
02. - / - - 06. - - = - 10. - / - - 14. ; - - -
03. ; - - - 07. - - = - 11. ; - - - 15. - - - ~
04. - - = - 08. - - = - 12. - - - ~ 16. - - = -
T LUN:
Câu 1
2 điểm
Câu 2:

1,25 điểm
Câu 3a
2 điểm
8 pt; mỗi pt 0,25 điểm
Nếu 2 pt thiếu điều kiện, thì trừ 0,25 điểm ( mỗi pt thiếu đk thì trừ 1/2
số điểm của pt đó.
2 điểm
Mol H
+
=0,05 mol; Mol OH
-
=0,06mol 0,25 điểm
H
+
+ OH
-
à H
2
O
0,05mol 0,05mol
0,25
Mol OH
-
> mol H
+
àmol OH
-

Mol OH
-

dư =0,06-0,05=0,01mol
0,25

[ ]

OH
=0,01M
0,25
àpOH=2 àpH=12 0,25
Fe + 4HNO
3
àFe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
x x
0,5
Al +4HNO
3
àAl(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
y y

0,5
56x +27y=8,3
x + y =4,48/22,4
0,25
x=0,1;y=0,1 0,25
%m
Fe
=(0,1x56x100%)/8,3=67,47% 0,25
%m
Al
=100%-67,47%=32,53% 0,25
Tổng:
H
n 0,24
+
=
mol và
3
NO
n 0,12

=
mol.
0,25
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

→ 3Cu

2+
+ 2NO

+
4H
2
O
Ban đầu: 0,1 → 0,24 → 0,12 mol
Phản ứng: 0,09 ← 0,24 → 0,06 → 0,06 mol
Sau phản ứng:0,01 (dư) (hết) 0,06 (dư)
0,25
⇒ V
NO
= 0,06×22,4 = 1,344 lít.
0,25
Cõu 3b
0,75 im


S GD-T Tnh Qung Nam Kim tra mt tit HKII - Nm hc 2009-2010
Trng THPT Lờ Quý ụn Mụn: Húa hc 11C
Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11C . . .
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh)
.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~

04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Mó : 162
Cõu 1.
Cht no sau õy cú ng phõn khụng gian?
A.
Iso-butilen
B.
But-2-en
C.
1,1-iclo propen
D.
But-1-en
Cõu 2.
Công thức cấu tạo: CH
3
- (CH
3
) C=C(CH
2
-CH
3
) - CH
3
ứng với tên gọi nào sau đây?
A.
2,3-đimetylpent-3-en.
B.
2,3-đimetỵlpent-2-en.
C.

2-metyl-3-etylbut-2-en.
D.
2-etyl-3-metylbut-2-en.
Cõu 3.
Cho dãy chất: CH
2
=CH-CH
3
,

CH
3
-CH
3
, CH
2
=CH
2
, CH
3
-

CH
2
-CH
3
, CH
2
=CH-Cl.
Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là?

A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Cõu 4.
An ken C
4
H
8
có số đồng phân là?
A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Cõu 5.
Khi cho 2-metylbut-2-en tác dụng với dung dịch HBr thì thu đợc sản phẩm chính là:
A.
2-brom-2-metylbutan
B.
2-brom-3-metylbutan
C.
3-brom-2-metylbutan

D.
3-brom-3-metylbutan
Cõu 6.
Cht no khi cng HCl to 1 sn phm duy nht :
A.
But-1-en
B.
But-2-en
C.
Iso-butilen
D.
But-1-in
Cõu 7.
Cht no sau õy cng c H
2
(Ni,t
0
):
A.
Xiclo pentan
B.
Xclo butan
C.
Butan
D.
Pentan
Cõu 8.

Anken là loại hiđrocacbon nào dới đây:
A.

Hiđrocacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi C=C.
B.
Hiđrocacbon không no trong phân tử có các liên kết bội.
C.
Hiđrocacbon không no, trong phân tử có hai liên kết đôi C=C.
D.
Hiđrocacbon không no, mạch hở, có nhiều liên kết đôi C=C.
Cõu 9.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. X có công
thức phân tử là?
A.
C
3
H
6
B.
C
2
H
2
C.
C
4
H
8
D.

C
2
H
4
Cõu 10.
Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen(đktc) đi qua dung dịch Br
2
thì
lng
Br
2
tham gia là
8g.Thể tích khí bị Br
2
hấp thụ là?
A.

1,12 lớt.
B.
3,36 lớt.
C.
4,48 lớt.
D.
2,24 lớt.
Cõu 11.
Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm: CH
4
, C
3
H

6
, C
4
H
10
, thu đ

ợc 4,4g CO
2
và 2,52g
H
2
O.Giá trị của m là?
A.
24,7g
B.
2,58g
C.
1,48g
D.
2,48g
Cõu 12.
Cht no sau õy lm mt mu dung dch Brom?
A.
But- 1- in
B.
Xiclo butan
C.
Butan
D.

iso- butan
Cõu 13.
Cht no l ng phõn ca nhau: (1)But-1-en (2).But-2-en 3).But-1-in (4). Iso-
butilen
A.
.(1)(2)(4)
B.
.(1)(2)(3)
C.
(1)(3)(4)
D.
.(1)(2)
Cõu 14.
T C
2
H
2
iu ch P.V.C( polivinylclorua) ớt nht qua my giai on?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Cõu 15.
C
ht no sau õy khụng lm mt mu thuc tớm( dung dch KMnO
4

) nhit thng :
A.
Buta-1,3 -dien
B.
Xiclo propan
C.
etilen
D.
but-1-in
Cõu 16.
Cho 1,12 gam một anken tác dụng vừa đủ với dung dịch Br
2
thu đợc 4,32 gam sản phẩm
cộng.Công thức phân tử của anken đó là?
A.
C
2
H
4
B.
C
3
H
6
C.
C
5
H
10
D.

C
4
H
8
T lun: 6 im
Cõu 1.(2) Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng (ghi rừ iu kin, nu cú) hon
thnh dóy chuyn húa sau:
Al
4
C
3

(1)

CH
4

(2)

C
2
H
2

(3)

etilen
(4)

etan

(5)

etilen
(6)

ancol etylic
(7)

etilen
(8)

polietilen.
Cõu 2.(1,5) Bng phng phỏp húa hc, hóy nhn bit cỏc l khớ mt nhón sau: metan,
metylaxetilen v propilen. Vit phng trỡnh húa hc xy ra.
Cõu 3.(2,5) Oxi húa hon ton 9,25g cht hu c X ch thu c CO
2
v H
2
O m khi dn ton b sn
phm i qua nc vụi trong d thỡ khi lng bỡnh tng 33,25g v cú 50g kt ta. Bit d
X/kk
= 2,55.
a) Xỏc nh cụng thc phõn t ca X.
b) Vit cỏc cụng thc cu to ca X.
Bit Ca = 40; H = 1; O =16; C =12.
S GD-T Tnh Qung Nam Kim tra mt tit HKII - Nm hc 2009-2010
Trng THPT Lờ Quý ụn Mụn: Húa hc 11C
Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11C . . .
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu

(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh)
.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Mó : 196
Cõu 1.
Cht no sau õy cú ng phõn khụng gian?
A.
But-1-en
B.
But-2-en
C.
1,1-iclo propen
D.
Iso-butilen
Cõu 2.
Công thức cấu tạo: CH
3
- (CH
3
) C=C(CH
2
-CH
3
) - CH
3

ứng với tên gọi nào sau đây?
A.
2-metyl-3-etylbut-2-en.
B.
2,3-đimetỵpent-3-en.
C.
2,3-đimetỵpent-2-en.
D.
2-etyl-3-metylbut-2-en.
Cõu 3.
Cho 1,12 gam một anken tác dụng vừa đủ với dung dịch Br
2
thu đợc 4,32 gam sản phẩm
cộng.Công thức phân tử của anken đó là?
A.
C
4
H
8
B.
C
3
H
6
C.
C
2
H
4
D.

C
5
H
10
Cõu 4.

Cht no sau õy lm mt mu dung dch Brom?
A.
Butan
B.
iso- butan
C.
But- 1- in
D.
Xiclo butan
Cõu 5.
An ken C
4
H
8
có số đồng phân là?
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Cõu 6.

Khi cho 2-metylbut-2-en tác dụng với dung dịch HBr thì thu đợc sản phẩm chính là:
A.
2-brom-2-metylbutan
B.
3-brom-2-metylbutan
C.
2-brom-3-metylbutan
D.
3-brom-3-metylbutan
Cõu 7.
Cht no khi cng HCl to 1 sn phm duy nht :
A.
But-2-en
B.
Iso-butilen
C.
But-1-in
D.
But-1-en
Cõu 8.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. X có công
thức phân tử là?
A.
C
3
H

6
B.
C
2
H
4
C.
C
4
H
8
D.
C
2
H
2
Cõu 9.
Cht no l ng phõn ca nhau: (1)But-1-en (2).But-2-en 3).But-1-in (4). Iso-
butilen
A.
.(1)(2)(4)
B.
.(1)(2)
C.
.(1)(2)(3)
D.
(1)(3)(4)
Cõu 10.
Cht no sau õy cng c H
2

(Ni,t
0
):
A.
Butan
B.
Pentan
C.
Xiclo pentan
D.
Xclo butan
Cõu 11.
Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm: CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
, thu đợc 4,4g CO
2
và 2,52g H
2
O.Giá
trị của m là?
A.
2,58g

B.
24,7g
C.
1,48g
D.
2,48g
Cõu 12.
Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen(đktc) đi qua dung dịch Br
2
thì lợng Br
2
tham gia là 8g.Thể
tích khí bị Br
2
hấp thụ là?
A.

1,12 lớt.
B.
4,48 lớt.
C.
2,24 lớt.
D.
3,36 lớt.
Cõu 13.
Cho dãy chất: CH
2
=CH-CH
3
,


CH
3
-CH
3
, CH
2
=CH
2
, CH
3
-

CH
2
-CH
3
, CH
2
=CH-Cl.
Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là?
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Cõu 14.

C
ht no sau õy khụng lm mt mu thuc tớm( dung dch KMnO
4
) nhit thng :
A.
Xiclo propan
B.
but-1-in
C.
Buta-1,3 -dien
D.
etilen
Cõu 15.

Anken là loại hiđrocacbon nào dới đây:
A.
Hiđrocacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi C=C.
B.
Hiđrocacbon không no trong phân tử có các liên kết bội.
C.
Hiđrocacbon không no, mạch hở, có nhiều liên kết đôi C=C.
D.
Hiđrocacbon không no, trong phân tử có hai liên kết đôi C=C.
Cõu 16.
T C
2
H
2
iu ch P.V.C( polivinylclorua) ớt nht qua my giai on?
A.

4
B.
2
C.
3
D.
1
Tự luận: (6 điểm)
Câu 1.(2đ) Viết phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có) để hoàn
thành dãy chuyển hóa sau:
Al
4
C
3

(1)
→
CH
4

(2)
→
C
2
H
2

(3)
→
etilen

(4)
→
etan
(5)
→
etilen
(6)
→
ancol etylic
(7)
→
etilen
(8)
→
polietilen.
Câu 2.(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ khí mất nhãn sau: metan,
metylaxetilen và propilen. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3.(2,5đ) Oxi hóa hoàn toàn 9,25g chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2
O mà khi dẫn toàn bộ sản
phẩm đi qua nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 33,25g và có 50g kết tủa. Biết d
X/kk
= 2,55.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Viết các công thức cấu tạo của X.
Biết Ca = 40; H = 1; O =16; C =12.
S GD-T Tnh Qung Nam Kim tra mt tit HKII - Nm hc 2009-2010
Trng THPT Lờ Quý ụn Mụn: Húa hc 11C

Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11C . . .
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh)
.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Mó : 230
Cõu 1.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. X có công
thức phân tử là?
A.
C
2
H
4
B.
C
2
H
2
C.

C
3
H
6
D.
C
4
H
8
Cõu 2.
Cho dãy chất: CH
2
=CH-CH
3
,

CH
3
-CH
3
, CH
2
=CH
2
, CH
3
-

CH
2

-CH
3
, CH
2
=CH-Cl.
Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là?
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Cõu 3.
Cht no l ng phõn ca nhau: (1)But-1-en (2).But-2-en 3).But-1-in (4). Iso-
butilen
A.
.(1)(2)(3)
B.
.(1)(2)(4)
C.
(1)(3)(4)
D.
.(1)(2)
Cõu 4.
Công thức cấu tạo: CH
3
- (CH
3

) C=C(CH
2
-CH
3
) - CH
3
ứng với tên gọi nào sau đây?
A.
2,3-đimetỵpent-2-en.
B.
2-metyl-3-etylbut-2-en.
C.
2,3-đimetỵpent-3-en.
D.
2-etyl-3-metylbut-2-en.
Cõu 5.
Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm: CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
, thu đợc 4,4g CO
2
và 2,52g H
2

O.Giá
trị của m là?
A.
2,48g
B.
24,7g
C.
1,48g
D.
2,58g
Cõu 6.
Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen(đktc) đi qua dung dịch Br
2
thì lợng Br
2
tham gia là 8g.Thể
tích khí bị Br
2
hấp thụ là?
A.
2,24 lớt.
B.
4,48 lớt.
C.

1,12 lớt.
D.
3,36 lớt.
Cõu 7.
Cho 1,12 gam một anken tác dụng vừa đủ với dung dịch Br

2
thu đợc 4,32 gam sản phẩm
cộng.Công thức phân tử của anken đó là?
A.
C
2
H
4
B.
C
4
H
8
C.
C
5
H
10
D.
C
3
H
6
Cõu 8.
C
ht no sau õy khụng lm mt mu thuc tớm( dung dch KMnO
4
) nhit thng :
A.
but-1-in

B.
Buta-1,3 -dien
C.
etilen
D.
Xiclo propan
Cõu 9.
Cht no sau õy cú ng phõn khụng gian?
A.
1,1-iclo propen
B.
But-2-en
C.
But-1-en
D.
Iso-butilen
Cõu 10.
Cht no khi cng HCl to 1 sn phm duy nht :
A.
But-2-en
B.
But-1-in
C.
Iso-butilen
D.
But-1-en
Cõu 11.
T C
2
H

2
iu ch P.V.C( polivinylclorua) ớt nht qua my giai on?
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Cõu 12.
Khi cho 2-metylbut-2-en tác dụng với dung dịch HBr thì thu đợc sản phẩm chính là:
A.
3-brom-2-metylbutan
B.
2-brom-3-metylbutan
C.
3-brom-3-metylbutan
D.
2-brom-2-metylbutan
Cõu 13.
An ken C
4
H
8
có số đồng phân là?
A.
3
B.
2

C.
5
D.
4
Cõu 14.

Anken là loại hiđrocacbon nào dới đây:
A.
Hiđrocacbon không no, trong phân tử có hai liên kết đôi C=C.
B.
Hiđrocacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi C=C.
C.
Hiđrocacbon không no trong phân tử có các liên kết bội.
D.
Hiđrocacbon không no, mạch hở, có nhiều liên kết đôi C=C.
Cõu 15.

Cht no sau õy lm mt mu dung dch Brom?
A.
Xiclo butan
B.
iso- butan
C.
But- 1- in
D.
Butan
Cõu 16.
Cht no sau õy cng c H
2
(Ni,t

0
):
A.
Xiclo pentan
B.
Butan
C.
Pentan
D.
Xclo butan
Tự luận:

(6 điểm)

Câu 1.(2đ) Viết phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có) để hoàn
thành dãy chuyển hóa sau:
Al
4
C
3

(1)
→
CH
4

(2)
→
C
2

H
2

(3)
→
etilen
(4)
→
etan
(5)
→
etilen
(6)
→
ancol etylic
(7)
→
etilen
(8)
→
polietilen.
Câu 2.(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ khí mất nhãn sau: metan,
metylaxetilen và propilen. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3.(2,5đ) Oxi hóa hoàn toàn 9,25g chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2
O mà khi dẫn toàn bộ sản
phẩm đi qua nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 33,25g và có 50g kết tủa. Biết d
X/kk

= 2,55.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Viết các công thức cấu tạo của X.
Biết Ca = 40; H = 1; O =16; C =12.
S GD-T Tnh Qung Nam Kim tra mt tit HKII - Nm hc 2009-2010
Trng THPT Lờ Quý ụn Mụn: Húa hc 11C
Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11C . . .
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh)
.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Mó : 264
Cõu 1.
T C
2
H
2
iu ch P.V.C( polivinylclorua) ớt nht qua my giai on?
A.
2
B.
3
C.
1

D.
4
Cõu 2.
Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen(đktc) đi qua dung dịch Br
2
thì lợng Br
2
tham gia là 8g.Thể
tích khí bị Br
2
hấp thụ là?
A.
3,36 lớt.
B.

1,12 lớt.
C.
2,24 lớt.
D.
4,48 lớt.
Cõu 3.
Cho dãy chất: CH
2
=CH-CH
3
,

CH
3
-CH

3
, CH
2
=CH
2
, CH
3
-

CH
2
-CH
3
, CH
2
=CH-Cl.
Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Cõu 4.
Cht no sau õy cú ng phõn khụng gian?
A.
Iso-butilen
B.

1,1-iclo propen
C.
But-1-en
D.
But-2-en
Cõu 5.
C
ht no sau õy khụng lm mt mu thuc tớm( dung dch KMnO
4
) nhit thng :
A.
Xiclo propan
B.
Buta-1,3 -dien
C.
but-1-in
D.
etilen
Cõu 6.
Cht no sau õy cng c H
2
(Ni,t
0
):
A.
Xclo butan
B.
Xiclo pentan
C.
Butan

D.
Pentan
Cõu 7.
Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm: CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
, thu đợc 4,4g CO
2
và 2,52g H
2
O.Giá
trị của m là?
A.
24,7g
B.
2,58g
C.
1,48g
D.
2,48g
Cõu 8.
Cht no l ng phõn ca nhau: (1)But-1-en (2).But-2-en 3).But-1-in (4). Iso-
butilen

A.
.(1)(2)(4)
B.
(1)(3)(4)
C.
.(1)(2)(3)
D.
.(1)(2)
Cõu 9.
An ken C
4
H
8
có số đồng phân là?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Cõu 10.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. X có công
thức phân tử là?
A.

C
4
H
8
B.
C
2
H
4
C.
C
3
H
6
D.
C
2
H
2
Cõu 11.

Cht no sau õy lm mt mu dung dch Brom?
A.
But- 1- in
B.
iso- butan
C.
Butan
D.
Xiclo butan

Cõu 12.
Cho 1,12 gam một anken tác dụng vừa đủ với dung dịch Br
2
thu đợc 4,32 gam sản phẩm
cộng.Công thức phân tử của anken đó là?
A.
C
4
H
8
B.
C
3
H
6
C.
C
2
H
4
D.
C
5
H
10
Cõu 13.

Anken là loại hiđrocacbon nào dới đây:
A.
Hiđrocacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi C=C.

B.
Hiđrocacbon không no, trong phân tử có hai liên kết đôi C=C.
C.
Hiđrocacbon không no trong phân tử có các liên kết bội.
D.
Hiđrocacbon không no, mạch hở, có nhiều liên kết đôi C=C.
Cõu 14.
Cht no khi cng HCl to 1 sn phm duy nht :
A.
But-1-en
B.
Iso-butilen
C.
But-2-en
D.
But-1-in
Cõu 15.
Công thức cấu tạo: CH
3
- (CH
3
) C=C(CH
2
-CH
3
) - CH
3
ứng với tên gọi nào sau đây?
A.
2,3-đimetỵpent-2-en.

B.
2-etyl-3-metylbut-2-en.
C.
2,3-đimetỵpent-3-en.
D.
2-metyl-3-etylbut-2-en.
Cõu 16.
Khi cho 2-metylbut-2-en tác dụng với dung dịch HBr thì thu đợc sản phẩm chính là:
A.
2-brom-3-metylbutan
B.
2-brom-2-metylbutan
C.
3-brom-2-metylbutan
D.
3-brom-3-metylbutan
Tự luận: (6 điểm)
Câu 1.(2đ) Viết phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có) để hoàn
thành dãy chuyển hóa sau:
Al
4
C
3

(1)
→
CH
4

(2)

→
C
2
H
2

(3)
→
etilen
(4)
→
etan
(5)
→
etilen
(6)
→
ancol etylic
(7)
→
etilen
(8)
→
polietilen.
Câu 2.(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ khí mất nhãn sau: metan,
metylaxetilen và propilen. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3.(2,5đ) Oxi hóa hoàn toàn 9,25g chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2

O mà khi dẫn toàn bộ sản
phẩm đi qua nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 33,25g và có 50g kết tủa. Biết d
X/kk
= 2,55.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Viết các công thức cấu tạo của X.
Biết Ca = 40; H = 1; O =16; C =12.

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 11C
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11C . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Đáp án mã đề: 162
01. B; 02. B; 03. B; 04. B; 05. A; 06. B; 07. B; 08. A; 09. D; 10. A; 11. C; 12. A; 13. A; 14. D; 15. B;
16. D;

Đáp án mã đề: 196
01. B; 02. C; 03. A; 04. C; 05. C; 06. A; 07. A; 08. B; 09. A; 10. D; 11. C; 12. A; 13. C; 14. A; 15. A;
16. B;

Đáp án mã đề: 230
01. A; 02. A; 03. B; 04. A; 05. C; 06. C; 07. B; 08. D; 09. B; 10. A; 11. C; 12. D; 13. D; 14. B; 15. C;
16. D;

Đáp án mã đề: 264
01. A; 02. B; 03. B; 04. D; 05. A; 06. A; 07. C; 08. A; 09. B; 10. B; 11. A; 12. A; 13. A; 14. C; 15. A;

16. B;
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 11C
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11C . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.
Đáp án mã đề: 162
01. - / - - 05. ; - - - 09. - - - ~ 13. ; - - -
02. - / - - 06. - / - - 10. ; - - - 14. - - - ~
03. - / - - 07. - / - - 11. - - = - 15. - / - -
04. - / - - 08. ; - - - 12. ; - - - 16. - - - ~
Đáp án mã đề: 196
01. - / - - 05. - - = - 09. ; - - - 13. - - = -
02. - - = - 06. ; - - - 10. - - - ~ 14. ; - - -
03. ; - - - 07. ; - - - 11. - - = - 15. ; - - -
04. - - = - 08. - / - - 12. ; - - - 16. - / - -
Đáp án mã đề: 230
01. ; - - - 05. - - = - 09. - / - - 13. - - - ~
02. ; - - - 06. - - = - 10. ; - - - 14. - / - -
03. - / - - 07. - / - - 11. - - = - 15. - - = -
04. ; - - - 08. - - - ~ 12. - - - ~ 16. - - - ~
Đáp án mã đề: 264
01. ; - - - 05. ; - - - 09. - / - - 13. ; - - -
02. - / - - 06. ; - - - 10. - / - - 14. - - = -
03. - / - - 07. - - = - 11. ; - - - 15. ; - - -
04. - - - ~ 08. ; - - - 12. ; - - - 16. - / - -

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010

Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 11A
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
A: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Mã đề: 164
Câu 1. Hidrocacbon A có công thức đơn giãn nhất là C
2
H
5
. Công thức phân tử của A là
a. C
4
H
10
b.C
6
H
15
c.C
8
H

20
d. C
2
H
5
Câu 2: Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là
A: Các chất đồng phân của nhau
B: Các chất đồng đẳng của nhau
C: Các dạng thù hình của nhau
D: Các chất thuộc cùng dãy dồng đẵng
Câu 3 : X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tồng khối lượng phân tử là 174 đvC. Tên của chúng lần lượt là:
A/ metan, etan, propan B/ etan, propan, butan C/ propan, butan, pentan D/ pentan, hexan, heptan
Câu 4. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với axit,
bazơ và chất OXH mạnh vì:
a. ankan chỉ gồm các liên kết δ bền vững b. ankan có khối lượng phân tử lớn
c.ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh d.ankan có nhiều nguyên tử C
Câu 5: Đặc điểm chung của cacbocation và gốc cacbo tự do là
A: chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao
B: chúng đều rất kém bền và có khả năng phản ứng cao
C: chúng đều rất kém bền và có khả năng phản rất kém
D; có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng
Câu 6: Cho iso-pentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được
là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O. Khi X tác dụng với khí

clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào dưới đây:
A. Nung natri axetan khan với hỗn hợp vôi tôi xút (N
a
OH + C
a
O).
B. Được tách ra từ khí thiên nhiên và dầu mỏ
C. Tổng hợp từ C và H
2

D. Crackinh butan
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2

(các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là ( phân tử X chứa một nguyên tử nitơ)
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7

N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
9
N.
Câu10. Hiđrocacbon X công thức phân tử C
6
H
12
, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với
brom khan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất X là chất nào
dưới đây: A. 3- metylpentan B. 1,2 – đimetylxiclobutan.C. 1,3 – đimetyxiclobutan. D. Xiclohexan
Câu11.Hidrocacbon X có CTCT:
CH
3
CH
2
CH
3
Tên gọi theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của X là ?
A/ 1-Metyl-3-etylxiclopentan. B/ 3-Etyl-1-metylxiclopentan.
C/ 1-Etyl-3-metylxiclopentan. D/ 1-Etyl-4-metylxiclopentan.
Câu12.Một monoxicloankan X có thể tham gia phản ứng cộng /. CTCT của X là chất nào sau đây
A/
B/
C/

D/

Câu13.C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch vòng?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu14.Đốt cháy hổn hợp CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
thu được 2,24 lit CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O. Thể tích O
2
(đktc) đã tham gia
phản ứng cháy là:
A. 2,48 lít B. 3,92 lít C. 4,53 lít D. 5,12 lít
Câu15.Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO
2
(đktc). Công

thức phân tử của hai hydrocacbon đó là:
A. CH
4
, C
2
H
6
B. C
2
H
6
, C
3
H
8
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
D. C
3
H
6
, C
4
H

8
Câu16. Al
4
C
3 →
X

Y

C
2
H
6
X, Y lần lượt là: A. CH
4
, C
2
H
4
B. CH
4
, CH
3
Cl C. C
3
H
8
, C
2
H

4
D.CH
4
, C
2
H
5
Cl
B: PHẦN TỰ LUẬN:
CÂU 1: ( 2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
A: Isopentan tác dụng với Brom tạo dẫn xuất monobrom( sản phẩm chính)
B: Tách hiđro của pentan tạo ra các anken tương ứng
C: Xiclopropan tác dụng với dung dịch Brom
D: Phản ứng của Xiclopropan với HBr
Câu 2: ( 1 đ) Nhận biết các lọ đựng các chất mất nhản sau:
Xiclopropan ; Butan ; SO
2

Câu3:
(3đ) Oxi hóa hoàn toàn 9,72g chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2
O mà khi dẫn toàn bộ sản
phẩm lần lượt qua hai bình mắt nối tiếp, bình một đựng dung dịch axit H
2
SO
4
đậm đặc và bình hai đựng
nước vôi trong dư thì khối lượng bình một tăng 14,58 gam và bình hai thu được 67,5 gam kết tủa.

Biết khi hóa hơi 7,2 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O
2
ở cùng điều kiện
a) Xác định công thức phân tử của X. (1,75 đ)
b) Viết các công thức cấu tạo của X. (0,75)
c) Khi chiếu sáng X với clo thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo
đúng của X và gọi tên sản phẩm (0,5 đ)
Biết Ca = 40; H = 1; O =16; C =12.
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 11A
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
A: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Mã đề: 264
Câu 1 : X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tồng khối lượng phân tử là 174 đvC. Tên của chúng lần lượt là:
A/ metan, etan, propan B/ propan, butan, pentan C/ etan, propan, butan D/ pentan, hexan, heptan
Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2


(các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là ( phân tử X chứa một nguyên tử nitơ)
A. C
3
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 3. Hiđrocacbon X công thức phân tử C
6
H
12
, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với
brom khan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất X là chất nào
dưới đây: A. 3- metylpentan B. Xiclohexan C. 1,2 – đimetylxiclobutan. D. 1,3 – đimetyxiclobutan.
Câu 4: Đặc điểm chung của cacbocation và gốc cacbo tự do là
A: chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao

B: chúng đều rất kém bền và có khả năng phản ứng cao
C: chúng đều rất kém bền và có khả năng phản rất kém
D; có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng
Câu 5.Hidrocacbon X có CTCT:
CH
3
CH
2
CH
3
Tên gọi theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của X là ?
A/ 1-Metyl-3-etylxiclopentan. B/ 3-Etyl-1-metylxiclopentan.
C/ 1-Etyl-3-metylxiclopentan. D/ 1-Etyl-4-metylxiclopentan.
Câu 6. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với axit,
bazơ và chất OXH mạnh vì:
a. ankan có khối lượng phân tử lớn b. ankan chỉ gồm các liên kết δ bền vững
c.ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh d.ankan có nhiều nguyên tử C
Câu 7.Một monoxicloankan X có thể tham gia phản ứng cộng /. CTCT của X là chất nào sau đây
A/
B/
C/
D/

Câu 8. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào dưới đây:
A. Được tách ra từ khí thiên nhiên và dầu mỏ
B. Nung natri axetan khan với hỗn hợp vôi tôi xút (N
a
OH + C
a
O).

C. Crackinh butan
D. Tổng hợp từ C và H
2

Câu 9.C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch vòng?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 4
Câu 10. Hidrocacbon A có công thức đơn giãn nhất là C
2
H
5
. Công thức phân tử của A là
a.C
6
H
15
b.C
8
H
20
c. C
4
H
10
d. C
2
H

5
Câu11.Đốt cháy hổn hợp CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
thu được 2,24 lit CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O. Thể tích O
2
(đktc) đã tham gia
phản ứng cháy là:
A. 2,48 lít B. 5,12 lít C. 4,53 lít D. 3,92 lít
Câu 12: Cho iso-pentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được
là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu13.Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO
2
(đktc). Công
thức phân tử của hai hydrocacbon đó là:
A. CH
4

, C
2
H
6
B. C
2
H
6
, C
3
H
8
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
D. C
3
H
6
, C
4
H
8
Câu 14: Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là
A: Các chất đồng phân của nhau

B: Các chất đồng đẳng của nhau
C: Các dạng thù hình của nhau
D: Các chất thuộc cùng dãy dồng đẵng
Câu15. Al
4
C
3 →
X

Y

C
2
H
6
X, Y lần lượt là: A. CH
4
, C
2
H
4
B. CH
4
, CH
3
Cl C. C
3
H
8
, C

2
H
4
D.CH
4
, C
2
H
5
Cl
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O. Khi X tác dụng với khí
clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. 2,2-Đimetylpropan C. etan. . D. 2-Metylpropan.
B: PHẦN TỰ LUẬN:
CÂU 1: ( 2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
A: Isopentan tác dụng với Brom tạo dẫn xuất monobrom( sản phẩm chính)
B: Tách hiđro của pentan tạo ra các anken tương ứng
C: Xiclopropan tác dụng với dung dịch Brom
D: Phản ứng của Xiclopropan với HBr
Câu 2: ( 1 đ) Nhận biết các lọ đựng các chất mất nhản sau:
Xiclopropan ; Butan ; SO
2

Câu3:
(3đ) Oxi hóa hoàn toàn 9,72g chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2

và H
2
O mà khi dẫn toàn bộ sản
phẩm lần lượt qua hai bình mắt nối tiếp, bình một đựng dung dịch axit H
2
SO
4
đậm đặc và bình hai đựng
nước vôi trong dư thì khối lượng bình một tăng 14,58 gam và bình hai thu được 67,5 gam kết tủa.
Biết khi hóa hơi 7,2 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O
2
ở cùng điều kiện
a) Xác định công thức phân tử của X. (1,75 đ)
b) Viết các công thức cấu tạo của X. (0,75)
c) Khi chiếu sáng X với clo thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo
đúng của X và gọi tên sản phẩm (0,5 đ)
Biết Ca = 40; H = 1; O =16; C =12.

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 11A
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
A: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~

04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Mã đề: 274
Câu 1: Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là
A: Các chất đồng phân của nhau
B: Các chất đồng đẳng của nhau
C: Các dạng thù hình của nhau
D: Các chất thuộc cùng dãy dồng đẵng
Câu 2.Một monoxicloankan X có thể tham gia phản ứng cộng /. CTCT của X là chất nào sau đây
A/
B/

C/
D/
Câu 3. Al
4
C
3 →
X

Y

C
2
H
6
X, Y lần lượt là: A.CH
4
, C
2

H
5
Cl B. CH
4
, C
2
H
4
C. C
3
H
8
, C
2
H
4
D. CH
4
, CH
3
Cl
Câu 4 : X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tồng khối lượng phân tử là 174 đvC. Tên của chúng lần lượt là:
A/ pentan, hexan, heptan B/ metan, etan, propan C/ etan, propan, butan D/ propan, butan, pentan
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2

(các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H

2
O. Công thức phân tử của X là ( phân tử X chứa một nguyên tử nitơ)
A. C
3
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
9
N. D. C
2
H
7
N.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O. Khi X tác dụng với khí
clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. 2-Metylpropan. C. etan. . D. 2,2-Đimetylpropan
Câu 7. Hiđrocacbon X công thức phân tử C
6
H
12

, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với
brom khan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất X là chất nào
dưới đây: A. 1,2 – đimetylxiclobutan. B. 3- metylpentan C. Xiclohexan D. 1,3 – đimetyxiclobutan.
Câu8.Đốt cháy hổn hợp CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
thu được 2,24 lit CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O. Thể tích O
2
(đktc) đã tham gia
phản ứng cháy là:
A. 3,92 lít B. 2,48 lít C. 4,53 lít D. 5,12 lít
Câu 9. Hidrocacbon A có công thức đơn giãn nhất là C
2
H
5
. Công thức phân tử của A là
A. C
4
H

10
B.C
8
H
20
C. C
2
H
5
D.C
6
H
15

Câu 10. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào dưới đây:
A. Crackinh butan
B. Được tách ra từ khí thiên nhiên và dầu mỏ
C. Tổng hợp từ C và H
2

D. Nung natri axetan khan với hỗn hợp vôi tôi xút (N
a
OH + C
a
O).
Câu 11: Cho iso-pentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được
là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13.Hidrocacbon X có CTCT:

CH
3
CH
2
CH
3
Tên gọi theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của X là ?
A/ 1-Etyl-3-metylxiclopentan. B/ 1-Metyl-3-etylxiclopentan.
C/ 3-Etyl-1-metylxiclopentan. D/ 1-Etyl-4-metylxiclopentan.
Câu14.Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO
2
(đktc). Công
thức phân tử của hai hydrocacbon đó là:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. CH

4
, C
2
H
6
D. C
3
H
6
, C
4
H
8
Câu 15. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với axit,
bazơ và chất OXH mạnh vì:
a. ankan có khối lượng phân tử lớn b. ankan chỉ gồm các liên kết δ bền vững
c.ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh d.ankan có nhiều nguyên tử C
Câu 16.C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch vòng?
A. 6 B. 5 D. 4 B. 3
B: PHẦN TỰ LUẬN:
CÂU 1: ( 2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
A: Isopentan tác dụng với Brom tạo dẫn xuất monobrom( sản phẩm chính)
B: Tách hiđro của pentan tạo ra các anken tương ứng
C: Xiclopropan tác dụng với dung dịch Brom
D: Phản ứng của Xiclopropan với HBr
Câu 2: ( 1 đ) Nhận biết các lọ đựng các chất mất nhản sau:

Xiclopropan ; Butan ; SO
2

Câu3:
(3đ) Oxi hóa hoàn toàn 9,72g chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2
O mà khi dẫn toàn bộ sản
phẩm lần lượt qua hai bình mắt nối tiếp, bình một đựng dung dịch axit H
2
SO
4
đậm đặc và bình hai đựng
nước vôi trong dư thì khối lượng bình một tăng 14,58 gam và bình hai thu được 67,5 gam kết tủa.
Biết khi hóa hơi 7,2 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O
2
ở cùng điều kiện
a) Xác định công thức phân tử của X. (1,75 đ)
b) Viết các công thức cấu tạo của X. (0,75)
c) Khi chiếu sáng X với clo thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo
đúng của X và gọi tên sản phẩm (0,5 đ)
Biết Ca = 40; H = 1; O =16; C =12.
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 11A
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .

A: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu

(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Mã đề: 284
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào dưới đây:
A. Crackinh butan
B. Nung natri axetan khan với hỗn hợp vôi tôi xút (N
a
OH + C
a
O).
C. Được tách ra từ khí thiên nhiên và dầu mỏ
D. Tổng hợp từ C và H
2

Câu 2.Đốt cháy hổn hợp CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8

thu được 2,24 lit CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O. Thể tích O
2
(đktc) đã tham gia
phản ứng cháy là:
A. 2,48 lít B. 4,53 lít C. 3,92 lít D. 5,12 lít
Câu 3.Một monoxicloankan X có thể tham gia phản ứng cộng /. CTCT của X là chất nào sau đây
A/
B/

C/
D/
Câu 4. Hidrocacbon A có công thức đơn giãn nhất là C
2
H
5
. Công thức phân tử của A là
A.C
8
H
20
B. C
2
H
5
C. C
4

H
10


D.C
6
H
15

Câu 5 : X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tồng khối lượng phân tử là 174 đvC. Tên của chúng lần lượt là:
A/ pentan, hexan, heptan B/ metan, etan, propan C/ etan, propan, butan D/ propan, butan, pentan
Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2

(các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là ( phân tử X chứa một nguyên tử nitơ)
A. C
3
H
7
N B. C
4
H
9
N. C. C
2

H
7
N.. D. C
3
H
9
N.
Câu 7. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với axit,
bazơ và chất OXH mạnh vì:
A. ankan có khối lượng phân tử lớn
B.ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh
C. ankan chỉ gồm các liên kết δ bền vững
D.ankan có nhiều nguyên tử C
Câu 8.Hidrocacbon X có CTCT:
CH
3
CH
2
CH
3
Tên gọi theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của X là ?
A/ 1-Metyl-3-etylxiclopentan.B/ 1-Etyl-4-metylxiclopentan.
C/ 3-Etyl-1-metylxiclopentan. D/ 1-Etyl-3-metylxiclopentan.
Câu9.Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO
2
(đktc). Công
thức phân tử của hai hydrocacbon đó là:
A. C
2
H

6
, C
3
H
8


B. CH
4
, C
2
H
6
C. C
3
H
6
, C
4
H
8
D. C
2
H
4
, C
3
H
6
Câu 10. Hiđrocacbon X công thức phân tử C

6
H
12
, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với
brom khan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất X là chất nào
dưới đây: A. Xiclohexan B. 3- metylpentan C. 1,3 – đimetyxiclobutan. D.1,2 – đimetylxiclobutan.
Câu 11. Al
4
C
3 →
X

Y

C
2
H
6
X, Y lần lượt là: A. CH
4
, CH
3
Cl B. CH
4
, C
2
H
4
C.CH
4

, C
2
H
5
Cl D. C
3
H
8
, C
2
H
4
Câu 12: Đặc điểm chung của cacbocation và gốc cacbo tự do là
A: chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao
B: chúng đều rất kém bền và có khả năng phản ứng cao
C: chúng đều rất kém bền và có khả năng phản rất kém
D; có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng
Câu 13.C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch vòng?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O. Khi X tác dụng với khí
clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2,2-Đimetylpropan B. 2-Metylpropan. C. etan. . D. 2-Metylbutan.

Câu 15: Cho iso-pentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được
là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là
A: Các chất đồng phân của nhau
B: Các chất đồng đẳng của nhau
C: Các dạng thù hình của nhau
D: Các chất thuộc cùng dãy dồng đẵng
B: PHẦN TỰ LUẬN:
CÂU 1: ( 2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
A: Isopentan tác dụng với Brom tạo dẫn xuất monobrom( sản phẩm chính)
B: Tách hiđro của pentan tạo ra các anken tương ứng
C: Xiclopropan tác dụng với dung dịch Brom
D: Phản ứng của Xiclopropan với HBr
Câu 2: ( 1 đ) Nhận biết các lọ đựng các chất mất nhản sau:
Xiclopropan ; Butan ; SO
2

Câu3:
(3đ) Oxi hóa hoàn toàn 9,72g chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2
O mà khi dẫn toàn bộ sản
phẩm lần lượt qua hai bình mắt nối tiếp, bình một đựng dung dịch axit H
2
SO
4
đậm đặc và bình hai đựng

nước vôi trong dư thì khối lượng bình một tăng 14,58 gam và bình hai thu được 67,5 gam kết tủa.
Biết khi hóa hơi 7,2 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O
2
ở cùng điều kiện
a) Xác định công thức phân tử của X. (1,75 đ)
b) Viết các công thức cấu tạo của X. (0,75)
c) Khi chiếu sáng X với clo thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo
đúng của X và gọi tên sản phẩm (0,5 đ)
Biết Ca = 40; H = 1; O =16; C =12.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HÓA 11NC HKII 09-10
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Nhận biết:
a) dd HCHO, dd C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
b) CH
3

OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
c) C
6
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C
3
H
5
(OH)
3

, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
d) Phenyl Axetilen, vinyl benzen, Metyl Benzen
e) Hex-1-in, Hex-2-en, Hexan, Toluen
Bài 2:Viết PTPƯ cho dãy chuyển hoá sau:
a/ CH
3
COONa

CH
4


C
2
H
2

C
6
H
6

TNB(tri nitro benzen).
b/ Al
4

C
3


CH
4

C
2
H
2


C
6
H
6

C
6
H
5
CH
3

C
6
H
5
COOH


C
6
H
5
COONa

C
6
H
6


666.


TNT(tri nitro toluen)
C
4
H
4
→ C
4
H
6
→ Cao su buna
c/ CaCO
3

CaO


CaC
2

C
22

bạc axetilua

axetilen

vinyl clorua

PVC
d/ Propilen

Ancol iso Propilic

Axeton
Etilen

Ancol Etylic

Andehit Axetic

Axit Axetic

Natri axetat

Metan


Andehit Fomic

AxitFomic
 →
+
33
/ NHAgNO
?
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một hidrocacbon thu 22 gam CO
2
và 13,44 lit hơi nước (đkc) .
a) Tìm CTPT hidrocacbon
b) Viết đồng phân và gọi tên biết khi tác dụng Cl
2
(1:1) cho một sản phẩm duy nhất.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai ankin đồng đẳng kế tiếp nhau thu 15,68 lit CO
2
(đkc) và 9 gam
nước.a)Tìm công thức phân tử mỗi ankin trong hỗn hợp A.
b) Cho hỗn hợp A trên tác dụng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư thu 30,8 gam kết tủa vàng. Xác định công thức cấu
tạo đúng và tên mỗi ankin.
Bài 5: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ riêng biệt:
a.Hex-1-en, hex-1-in, hexan. b. Benzen, toluen, stiren
Bài 6 :Cho 9,4 gam hỗn hợp A gồm hai ankin đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch brom dư thấy có
320 gam dung dịch brom phản ứng.a)Công thức phân tử mỗi ankin.

b)Cho hỗn hợp A trên tác dụng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư thu 14,7 gam kết tủa vàng. Công thức cấu tạo đúng và
tên mỗi ankin.
Bài 7: Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
và C
3
H
8
có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit hổn
hợp A (ĐKC) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi trong có dư. Tính độ tăng khối
lượng của bình?
Bài 8: Chất A là một ankan thể khí. Để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lit A cần dùng vừa hết 6 lit O
2
lấy ở cùng điều
kiện. a.xác định CTPT chất A. .
b.Cho chất A tác dụng với khí Clo ở 25
0
C và có ánh sáng. Hỏi có bao nhiêu dẫn xuất monoclo của A? cho biết
tên của các dẫn xuất đó? dẫn xuất nào thu được nhiều nhất?
Bài 9: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,16 gam một ankan , người ta thấy trong sản phẩm tạo thành khối lượng CO

2
nhiều hơn khối lượng H
2
O là 3,36 gam.
a) Tìm CTPT của ankan đó. b.Viết CTCT có thể có và đọc tên theo quốc tế.
Bài 10: Hỗn hợp X chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam X cần dùng
vừa hết 54,88 lit O
2
l ở điều kiện tiêu chuẩn.
Xác định CTPT và tính thành phần % về khối lượng của từng chất trong hổn hợp X

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×