Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 5 : LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.84 KB, 22 trang )


Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH
CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
VÀ AXIT


KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiên phương trình
phản ứng sau:
a) Ca  CaO  Ca(OH)
2
 CaCl
2


CaCO
3

1. 2Ca + O
2
 2CaO
2. CaO + H
2
O  Ca(OH)
2

3. CaO + 2HCl  CaCl
2
+
H
2


O
4. CaO + CaO  CaCO
3
t
0


KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiên phương trình phản ứng sau:
b) S  SO
2
 Na
2
SO
3
 SO
2


H
2
SO
3

1. S + O
2
 SO
2

2. SO

2
+ Na
2
O  Na
2
SO
3
(Hay SO
2
+ 2NaOH  Na
2
SO
3
+ H
2
O)
3. Na
2
SO
3
+ 2HCl  2NaCl + SO
2
+ H2O
4. SO
2
+ H
2
O  H
2
CO

3
t
0


Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT
HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

I .KIẾN THỨC CẦN
NHỚ :
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA OXIT
Hãy điền từ thích
hợp vào những
chỗ trống trong
sơ đồ sau :


1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
(
MU IỐ
OXIT BAZƠ
AXITBAZƠ
OXIT AXIT
(1 )+ ….
(2) + ….
(4)+ …..
(3 )+ …..
Muối + H
2

O
( 5) + …. (6) + ….


1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
MU IỐ
OXIT BAZƠ
AXITBAZƠ
OXIT AXIT
(1)+ H
2
O
(2)+ Axit
(4)+ H
2
O
(3)+ Bazơ
Muối + H
2
O
(5) + Oxit
a xit
(6)+ Oxit
Bazơ


Phương trình phản ứng minh họa
1. BaO
(r )
+ H

2
O
(l)
→ Ba(OH)
2(dd)
2. BaO + H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ H
2
O
3. CO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)
→ CaCO
3(r )
+ H
2
O
(l)
4. CO
2(k)
+ H
2
O
(l)

→ H
2
CO
3(dd)
5.BaO
(r )
+ CO
2(k)
→ BaCO
3(r)
6. CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
→ H
2
CO
3(dd)


Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT
HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Hãy điền từ thích hợp vào những
chỗ trống trong sơ đồ sau :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×