Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Kế hoạch môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.4 KB, 27 trang )

Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VẬT LÝ KHỐI 10
NĂM HỌC 2010 - 2011
CẢ NĂM: 35 X 2tiết/tuần = 70 tiết (HK I: 36 tiết; HK II: 34 tiết)
Tuần PPCT Tên bài dạy Kiến thức trọng tâm Phương pháp
Đồ dùng
dạy học
Ghi chú
1
1
2
Chuyển động cơ
Chuyển động thẳng
đều
Trình bày được các khái niệm: chuyển động, quỹ đạo của
chuyển động.
Nêu những khái niệm: chất điểm, vật làm mốc, mốc thời giang.
Phân biệt được hệ quy chiếu và hệ tọa độ.
Nêu được chuyển động thẳng đều. Viết được dạng của phương
trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.
Vẽ được đồ thị tạ độ - thời gian của cuyển động thẳng đều.
Thu thập thông tin từ đồ thị: xác định được vị trí và thời điểm
xuất phát, vị trí và thời điểm gặp nhau, thời gian chuyển động.
Đàm thoại.
Trực quan.
Thí nghiệm
biễu diễn.
Thảo luận.
Diễn giảng.
Con lắc
Maxwell


GDMT
2
3
4
Chuyển động thẳng
biến đổi đều
Viết được biểu thức định nghĩa và biểu diễn được vectow vận
tốc tức thời; nêu được ý nghĩa của các đại lượng vật lý trong
biểu thức.
Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều,
cđndđ, cđcdđ.
Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương
trình đó; trình bày rõ về phương, chiều và độ lớn của gia tốc
trong cđndđ và cđcdđ.
Thí nghiệm
kiểm chứng
Thảo luận
nhóm
Giáo viên gợi
ý để học sinh
rút ra các tính
chất của ch. đ.
th. bđ đ.
Mật
phẳng
nghiêng,
đồng hồ
bấm dây,
hòn bi.
3

5
6
Bài tập
Sự rơi tự do
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Trình bày, nêu ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự
do.
Phát biểu được định luật rơi tự do.
Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do.
Đàm thoại, gợi
mở.
Thí nghiệm
Giáo viên dẫn
dắt để học sinh
nhận xét các
tính chất của
sự rơi tự do.
Máy
Atwood
7 Sự rơi tự do - tt Như trên
- Trang 1 -
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
4
8 Chuyển động tròn
đều
Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày
đúng hướng của véctơ.
Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
Định nghĩa và viết biểu thức chu kỳ, tần số.

Sử dụng các
thí nghiệm về
chuyển động
tròn đều và
phân tích các
đại lượng liên
quan đến dạng
chuyển động
này.
5
9
10
Chuyển động tròn
đều
Tính tương đối của
chuyển động. Công
thức cộng vận tốc
Như trên
Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
Viết được đúng công thức cộng vận tóc cho từng trường hợp cụ
thể của các chuển động cùng phương.
Hướng dẫn
học sinh chứng
minh các công
thức T,
ω
, a,

Giúp học sinh
hiểu các khái

niệm lien
quan đến tính
tương đối của
chuyển động.
6
11
12
Bài tập
Sai số các đại lượng
vật lý
Vận dụng công thức giải bài tập.
Hiểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
Phân biệt được sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
Đàm thoại và
phân tích,
hướng dẫn để
học sinh tìm
hiểu các sai số.
7
13,14 Thực hành: Khảo
sát chuyển động rơi
tự do. Xác định gia
tốc rơi tự do
Rèn luyện kỹ năng thực hành.
Tính g và sai số của phép đo g.
Đàm thoại,
phân nhóm
8
15
16

Kiểm tra 1 tiết
Tổng hợp và phân
tích lực. Điều kiện
cân bằng của chất
điểm

Phát biểu được định nghĩa lực, phép tổng hợp lực, phép phân
tích lực.
Nắm được quy tắc hình bình hành.
Hiểu được điều kiện cân bằng của chất điểm.
TNBD
Thảo luận
nhóm để học
sinh nắm và
Bố trí thí
nghiệm về
cân bằng
lực.
- Trang 2 -
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
hiểu thế nào là
phép phân tích
và tổng hợp
lực. Vận dụng
để tìm lực tổng
hợp.
9
17, 18 Ba định luật Niutơn Hiểu được định nghĩa quán tính, định luật I. II. III Niutơn, khối
lượng và tính chất của khối lượng.
Nêu được đặc điểm của lực và phản lực, so sánh đặc điểm của

lực cân bằng với cặp lực trực đối.
Bằng các thí
dụ giáo viên
minh họa làm
cho học sinh
tin tưởng vào
các định luật
của Niutơn
Tranh mô
tả thí
nghiệm
của Galilê
và đệm
không
khí.
GDMT
TKNL
10
19
20
Lực hấp dẫn. Định
luật vạn vật hấp dẫn
Lực đàn hồi của lò
xo. Định luật Húc
Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được công
thức.
Nêu được định nghĩa trọng tâm của một vật.
Nêu những đặc điểm về điểm đặt và hướng của lực đàn hồi của
lò xo.
Phát biểu và viết biểu thức định luật Húc.

Sử dụng tranh
về hệ Mặt
Trời, đưa và
phân tích định
luật.
Thảo luận
nhóm
Thí nghiệm,
học sinh thảo
luận nhóm.
Tranh về
hệ Mặt
Trời
GDTKNL
11
21
22
Lực ma sát
Bài tập
Nêu những đặc điểm của lực ma sát trượt, ma sát nghỉ, ma sát
lăn.
Viết được công thức của lực ma sát trượt.
Nêu được một số cách làm giảm hoặc tăng ma sát.
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Giáo viên
hướng dẫn để
học sinh nhận
xét về đặc
điểm của các
loại lực

Nêu vấn đề và
đàm thoại
GDMT
23 Lực hướng tâm –
Bài tập
Phát biểu được định nghĩa và viết công thức của lực hướng tâm.
Nêu được một vài ví dụ về chuyển động ly tâm có lợi hoặc có
GV giúp học
sinh vận dụng
Tranh vẽ
hình 14.1
- Trang 3 -
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
12
24 Bài toán về chuyển
động ném ngang
hại.
Giải thích được chuyển động ly tâm.
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Viết được các phương trình của chuyển động thành phần của
chuyển động ném ngang.
Tổng hợp hai chuyển động thành phần để được chuyển động
của chuyển động ném ngang.
định luật II
kết hợp với
tranh vẽ, cho
học sinh làm
việc nhóm.
Nêu vấn đề và
giải quyết vấn

đề, sau đó GV
rút ra phương
pháp khảo sát
chuyển động
ném ngang.
13
25, 26 Thực hành: Đo hệ
số ma sát
Lắp ráp thí nghiệm theo phương án đã chọn, biết sử dụng đồng
hồ.
Tính và viết đúng kết quả đo, với số các chữ số có nghĩa cần
thiết.
Đàm thoại và
thí nghiệm
thực hành.
14
27, 28 Cân bằng của một
vật chịu tác dụng
của hai lực và của
ba lực không song
song – Bài tập
Nêu được định nghĩa của vật rắn và giá của lực.
Phát biểu quy tắc tổng hợp hai lực có giá đồng quy.
Xác định được trọng tâm của một vật mỏng phẳng bằng
phương pháp thực nghiệm.
Nêu và phân
tích khái niệm
xuất hiện
trong bài. GV
gợi ý để học

sinh có nhận
xét về ba lực
đồng quy
Các lực
kế, dây
dọi, các
vật mỏng
phẳng có
hình dạng
khác
nhau.
GDTKNL
15
29
30
Cân bằng của một
lực có trục quay cố
định. Momen lực
Cân bằng của một
vật chịu tác dụng
của ba lực song
song. Quy tắc hợp
lực song song cùng
Phát biểu được định nghĩa và viết biểu thúc của momen lực.
Phát biểu quy tắc momen lực.

Phát biểu được quy tắc song song cùng chiều.
Vận dung được quy tắc và các điều kiện cân bằng để giải bài
tập.
Thông qua các

TN, GV giúp
học sinh các
khái niệm và
quy tắc
momen lực.
Nêu vấn đề và
giải quyết vấn
đề. Thảo luận
nhóm để rút
ra quy tắc hợp
Đĩa tròn
có các lò
xo nhỏ,
các quả
gia trọng,
giá treo
Lực kế,
thước
chia, các
quả gia
trọng.
GDTKNL
- Trang 4 -
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
chiều lực song song
cùng chiều.
16
31
32
Bài tập

Các dạng cân bằng.
Cân bằng của một
vật có mặt chân đế
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Phân biệt được các dạng cân bằng
Phát biểu được điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế.
Biết cách làm tăng mức vững vàng của cân bằng
Nêu vấn đề và
giải quyết vấn
đề,
Thí nghiệm
biểu diễn, đàm
thoại để học
sinh rút ra các
kiến thức của
bài học.
17
33, 34 Chuyển động tịnh
tiến của vật rắn.
Chuyển động quay
của vật rắn quanh
một trục cố định –
Bài tập
Viết được công thức định luật hai Niutơn cho chuyển động tịnh
tiến.
Áp dụng được khái niệm momen quán tính để giải thích sự thay
đổi quay của các vật.
Nêu và phân
tích các khái
niệm. Giúp

học sinh vận
dụng các ĐL
Newton.
18
35
36
Ngẫu lực – Bài tập
Kiểm tra học kỳ I
Phát biểu được định nghĩa ngẫu lực.
Viết được công thức tính momen của ngẫu lực.
Nêu được một số ví dụ về ứng dụng của ngẫu lực trong thực tế
và trong kỹ thuật.
Nêu và phân
tích định
nghĩa Ngẫu
lực.
Đàm thoại để
HS thấy rõ tác
dụng của ngẫu
lực.
19 37, 38 Động lượng. Định
luật bảo toàn động
lượng
Định nghĩa được xung lượng của lực; nêu được bản chất và viết
được biểu thức xung lượng của lực.
Định nghĩa được động lượng; bản chất và đơn vị đo của động
lượng.
Từ định luật Niutơn suy ra được định luật biến thiên động
lượng.
TNBD

Nêu các ví dụ
về động lượng
và xung lượng
của lực và
phân tích các
Bộ thí
nghiệm
định luật
bảo toàn
động
lượng
GDMT;
TKNL
- Trang 5 -
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
Phát biểu được định luật bảo toàn động lượng.
Giải thích được nguyên tắc chuyển động bằng bằng phản lực.
khái niệm này.
20
39, 40 Công và công suất Phát biểu được định nghĩa công của một lực. Biết cách tings
công của một lực trong trường hợp đơn giản. Phát biểu được
định nghĩa và ý nghĩa công suất
Thảo luận
nhóm rút ra
công thức
tings công dựa
vào phép phan
tích lực.
GDTKNL
21

41
42
Bài tập
Động năng
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Phát biểu được định luật biến thiên động năng trong trường
hợp đơn giản
Nêu được nhiều ví dụ về những vật có động năng sinh công.
Nêu vấn đề và
đàm thoại.
Đàm thoại
giúp HS ôn lại
kiến thức cũ.
Phân tích để
học sinh hiểu
rõ công thức
tính động
năng.
GDMT
22 43, 44 Thế năng – Bài tập Phát biểu được định nghĩa trọng trường, trọng trường đều.
Phát biểu được định nghĩa và biểu thức của thế năng trọng
trường.
Phát biểu được định nghĩa và viết biểu thức của thế năng đàn
hồi.
GV cung cấp
các dữ liệu và
tính toán để
HS rút ra các
kết luận.
GDTKNL

45 Cơ năng Viết được biểu thức tính cơ năng của một vật chuyển động
trong trọng trường
Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng của một vật chuyển
động trong trọng trường
Viết được biểu thức tính cơ năng của một vật chuyển động dưới
tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng của vật chuyển động
dưới tác dụng lực đàn hồi của lò xo.

Gợi ý để HS
khảo sát bài
toán vật
chuyển động
dưới tác dụng
của trọng lực,
từ đó rút ra
định luật bảo
toàn cơ năng.
Thông báo kết
quả đối với
trường hợp
Tranh vẽ
và một số
nhà máy
thủy điện,
con lắc
đơn, lắc lò
xo.
GDMT;
TKNL

- Trang 6 -
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
23
46 Bài tập Vận dụng công thức để giải bài tập.
vật chuyển
động dưới tác
dụng của lực
đàn hồi.
Nêu vấn đề và
đàm thoại
24
47
48
Cấu tạo chất.
Thuyết động học
phân tử
Quá trình đẳng
nhiệt. Định luật Bôi-
lơ-Ma-ri-ốt
Nêu được các nội dung của thuyết động học phân tử của chất
khí.
Nêu đươc định nghĩa của khí lý tưởng.
Nêu được định nghĩa quá trình đẳng nhiệt.
Phát biểu và nêu được Định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt.
Nhận biết được dạng của đường đẳng nhiệt.
Vận dụng định luật để giải các bài tập.
Nêu được định nghĩa quá trình đẳng tích.
Nêu và phân
tích các kiến
thức trọng

tâm. Thảo
luận nhóm để
xác định đặc
điểm của chất
rắn và chất
lỏng.
TNBD
Hướng dẫn
HS cách xử lý
các số liệu của
thí nghiệm và
tìm ra mối liên
hệ giữa P và
V.
Bảng kết
quả thí
nghiệm ở
hình 19.2
SGK
25
49
50
Quá trình đẳng tích.
Định luật Sac - lơ
Bài tập
Phát biểu và nêu được biểu thức liên hệ giữa P và T
Nhận biết được đường đẳng tích
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Ôn lại khái
niệm nhiệt độ

tuyệt đối
Nêu vấn đề và
đàm thoại
Bảng kết
quả thí
nghiệm ở
hình 30.1,
30.2 SGK
26
51, 52 Phương trình trạng
thái khí lý tưởng –
Bài tập
Nêu được định nghĩa quá trình đẳng áp, viết được biểu thức liên
hệ giữa V và T. Xây dựng được PTTT. Vận dụng PTTT để giải
bài tập.
Hướng dẫn
HS xây dựng
PTTT bằng
các gợi ý.
53
54
Kiểm tra
Nội năng và sự biến
đổi nội năng
Chứng minh được nội năng của vật phụ thuộc nhiệt độ và thể
tích.
Giúp HS nhắc
lại các kiến
Thí
nghiệm

GDMT
- Trang 7 -
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
27
Viết được công thức tính nhiệt lượng thức cũ. Thảo
luận và điều
chỉnh các kiến
thức cho phù
hợp
hình 32.1
SGK hoặc
hình vẽ
các thí
nghiệm
này
28
55, 56 Các nguyên lý của
nhiệt động lực học
Phát biểu được nguyên lý của nhiệt động lực học.
Vận dụng nguyên lý để giải bài tập.
Nêu được ví dụ về quá trình thuận nghịch.
Thông báo và
phân tích các
nguyên lý.
Luyện tập HS
xác định dấu
của Q, A,…
GDMT
29
57

58
Bài tập
Chất rắn kết tinh và
chất rắn vô định
hình
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Phân biệt được chất kết tinh và chất vô định hình.
Phân biệt chất đơn tinh thể và chất đa tinh thể.
Nêu được ứng dụng của chất kết tinh và chất vô định hình
trong đời sống.
Thông báo và
so sánh đặc
điểm của chất
rắn
Tranh
tinh thể,
bảng
phân loại
các chất
rắn.
30
59
60
Biến dạng cơ của
vật rắn
Sự nở vì nhiệt của
vật rắn
Nêu được những nguyên nhân gây ra biến dạng.
Phân biệt được các dạng biến dạng.
Phát biểu được quy luật của sự nở dài và sự nở khối.

Vận dụng việc tính toán độ nở dài và độ nở khối trong đời sống
và trong kỹ thuật
Bằng các thí
nghiệm đơn
giản, GV minh
họa ba giai
đoạn của biến
dạng cơ. Thảo
luận nhóm.
Hướng dẫn
HS khảo sát
định lượng sự
nở vì nhiệt,
làm việc
nhóm.
Tranh vẽ
các loại
biến dạng
Bảng vẽ
35.1 SGK
GDMT
61, 62 Các hiện tượng bề
mặt của chất lỏng
Nói rõ được phương, chiều, độ lớn của lực căng mặt ngoài.
Giải thích được bề mặt mặt thoáng chất lỏng.
TNBD
HS quan sát
Thí
nghệm về
- Trang 8 -

Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
31
Hiểu được hiện tượng mao dẫn.
Vận dụng công thức tính độ chênh lệch mức chất lỏng.
thí nghiệm và
rút ra tính
chất, đặc điểm
của từng hiện
tượng
hiện
tượng
căng mặt
ngoài của
chất lỏng.
32
63
64
Bài tập
Sự chuyển thể của
các chất
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Phân biệt hơi khô và hơi bảo hòa.
Giải thích nguyên nhân của trạng thái hơi bão hòa dựa trên quá
trình cân bằng động giữa bay hơi và ngưng tụ.
Nêu được những ứng dụng của quá trình nóng chảy – đông đặc,
bay hơi – ngưng tụ, sự sôi.
TNBD
GV hướng dẫn
HS giải thích
nguyên nhân

của quá trình
chuyển thể
Thí
nghiệm về
sự bay hơi
và ngưng
tụ.
33
65
66
Sự chuyển thể của
các chất
Độ ẩm của không
khí
Như trên
Định nghĩa được độ ẩm tuyệt đối, tương đối, tỉ đối.
Phân biệt sự khác nhau giữa ba độ ẩm trên.
Quan sát các hiện tượng tự nhiên về độ ẩm.
Gợi ý để HS
hiểu rõ các đặc
điểm của từng
đại lượng liên
quan và so
sánh chúng.
Tranh về
các loại
ẩm kế.
GDMT;
TKNL
34

67, 68 Thực hành: Đo hệ
số căng mặt ngoài
Cách đo lực căng mặt ngoài.
Biết sử dụng thước cặp, biết dùng lực kế.
Biết tính hệ số căng mặt ngoài.
35
69
70
Bài tập
Kiểm tra học kỳ II
Vận dụng công thức để giải bài tập.
Tân An, ngày 03 tháng 08 năm 2010
Duyệt của BGH Tổ trưởng chuyên môn
Huỳnh Quốc Lâm
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN VẬT LÝ 11- BAN CƠ BẢN .
- Trang 9 -
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ Thuật
NĂM HỌC 2010 – 2011
CẢ NĂM : 35 TUẦN = 70 TIẾT
HỌC KỲ I : 17,5 TUẦN = 35 TIẾT.
HỌC KỲ II : 17,5 TUẦN = 35 TIẾT.
TUẦN
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI
DẠY
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
GỢI Ý PHƯƠNG
PHÁP GIẢNG DẠY
ĐỒ DÙNG

DH. CHUẨN
BỊ GV
GHI
CHÚ
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I : ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
1
1
Điện tích.
Định luật
Coulomb
Cách làm nhiễm điện một vật. Phát biểu và vận dụng định luật
Coulomb ở mức độ đơn giản
Ôn tập kiến thức bằng
hệ thống các câu hỏi.
Cho Hs tìm hiểu về cấu
tạo của cân xoắn, GV
thông báo định luật
Coulomb
Hình vẽ cân
xoắn
Coulomb, các
thí nghiệm về
nhiễm điện
do cọ xát
1
2
Thuyết
electron.
Định luật bảo

toàn điện tích
Nội dung của thuyết electron.
Vận dụng giải thích các hiện tượng nhiễm điện
Từ SGK, Gv nêu các
câu hỏi có tính chất
kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS.
2
3 Bài tập
Bài toán về định luật Coulomb và tính cường độ điện trường Sử dụng các câu trắc
nghiệm
Bài 1.6, 1.7,
3.7, 3.8 SBT
4
Điện trường
và cường độ
điện trường.
Đường sức
điện
Khái niệm điện trường, cường độ điện trường, đặc điểm của vecto
cường độ điện trường, điện trường đều.,…. Vận dụng giải các bài
tập đơn giản có liên quan
Nêu và phân tích các
khái niệm, thông báo
tích cực….
Cần nhấn mạnh các
tính chất của cường độ
điện trường, chú ý HS
cách vẽ Vecto C.Đ.Đ.T
Hình vẽ các

đường sức
điện
3 5
6 Bài tập Tính công của lực điện, tính điện thế, hiệu điện thế Các bài toán có tính
chất đơn giản theo
SGK, cần kết hợp bài
Bài 4.4, 4.6,
4.7, 5.2, 5.3,
5.6 SBT
- Trang 10 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×