GA Vật lý 8 - GV :
Trần Quang Tuyến
Soạn ngày: ..........................
Giảng ngày : ........................ Tiết Thứ : 14
Bài 12 : sự nổi
A-Mục tiêu :
+) Kiến thức : - Nêu đợc điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. Giải thích đợc khi nào
vật nổi vật chìm, vật lơ lửng.- Giải thích đợc các hiện tợng trong thực tế.
+) Kỹ năng : - Quan sát, -T duy .- Suy luận .
+) Thái độ : - Hợp tác theo nhóm , hởng ứng, yêu khoa học .
B - Phơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. - Thực nghiệm
C - Chuẩn bị : +) Cho mỗi nhóm HS:1 cốc thuỷ tinh, 1 miếng gỗ, 1đinh, 1ống nghiệm nhỏ.
+) GV : Hình vẽ 12.1 SGK
D - Tiến trình lên lớp
I ) ổn định lớp : Nắm HS vắng: ........................................................................................
II) Bài cũ : ?: Lực đẩy A S M đợc xác định ntn?- Viết công thức tính lực đẩy A S M ?
III) Bài mới : 1.Đặt vấn đề : - Nh ta đã biết 1 vật nhúng trong C/L chịu 1 lực tác dụng từ dới
lên đó là lực đẩy A S M. Song lại có những vật nổi, vật lại chìm. Vậy vì sao có hiện thợng đó ?
2.Nội dung bài giảng :
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động1:(10 p) Tìm hiểu điều kiện để vật
nổi, vật chìm :
- HS đọc thông tin trong SGK tìm hiểu điều
kiện để vật nổi, vật chìm và thảo luận trả lời
câu hỏi C1, C2
=> Vật chìm khi: p > F
a
=> Vật nổi lên khi : p < F
a
=> vật lơ lửng khi : p = F
a
I) Điều kiện để vật nổi, vật chìm:
GV: Hớng dẫn HS đọc thông tin trong SGK
và H/D Hs Dự đoán xem vật sẽ chuyển
động nh thế nào trong các trờng hợp ở hình
vẽ 12.1
?: Khi p > F
a
, p = F
a
, p < F
a
thì vật sẽ ở
những trạng thái nào?
Hoạt động 2: (15p) Tìm hiểu độ lớn của lực
đẩy ác Si Mét khi vật nổi trên mặt thoáng
của C/L:
-HS đọc thông tin trong SGK, để Trả lời các
câu hỏi C3, C4, C5
- HS các nhómnhỏ( 2 em) thảoluận trả lời ý
kiến của mình và nhận xét thống hất câu trả
lời đúng.
II) Độ lớn của lực đẩy ác Si Mét khi vật nổi
trên mặt thoáng của C/L:
GV hớng dẫn HS tả lời các câu hóiGK.
?: Vậy để biết vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng
ta căn cứ vào yếu tố nào ?
.HĐ 3: Vận dụng:
- Từng HS trả lời các câu hỏi C6, C7, C8, C9
SGK .
- Hai HS lên bảng kàm câu C6, C9 . Các hs
khác đối chiếu và thống nhất cách giải đúng
III ) Vận dụng:
GV hớng dẫn HS làm các bài tập vận dụng.
Thống nhất cách giải thích đúng.
GV cho HS về nhà làm câu C9.
IV) Củng cố : - Qua bài ta cần nắm những nội dung cơ bản nào?
=>Vật chìm khi: p > F
a
=> d
v
> d
l
; - Vật nổi lên khi : p < F
a
=> d
v
> d
l
Trang: 1
GA Vật lý 8 - GV :
Trần Quang Tuyến
- Vật lơ lửng khi : p = F
a
=> d
v
> d
l
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK . và phần có thể em cha biết.
V) Dặn dò : - Học bài và làm các bài tập SBT 12.1, 12.2, 12.3, 12.4, 12.5.
- Nghiên cứu bài Công cơ học. Lu ý Đ/N lực đã học ở lớp 6. Đọc kỹ bài.
E - Phần bổ sung :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Soạn ngày: ..........................
Giảng ngày : ........................ Tiết Thứ : 15
Bài 13 : Công cơ học
A-Mục tiêu :
+) Kiến thức : - Biết đợc khi nào ta có công cơ học.- Biết đợc 2 yếu tố để có công cơ học.
- Viết đợc và vận dụng đựợc công thức tính công để giải một số bài tập định lợng.
+) Kỹ năng : - Quan sát, -T duy .- Suy luận .
+) Thái độ : - Hợp tác theo nhóm , hởng ứng, yêu khoa học .
B - Phơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. - Thực nghiệm
C - Chuẩn bị: +) GV:Bộ tranh vẽ hình 13.1 13.2 SGK (nếu có ) +) HS : Nghiên cứu bài ở
nhà.
D - Tiến trình lên lớp
I ) ổn định lớp : Nắm HS vắng: ......................................................................................
II) Bài cũ : ?1: Vật nổ, vật chìm, vật lơ lửng khi nào ?
?2: Để biết Vật nổ, vật chìm, vật lơ lửng ta làm nh thế nào ?
III) Bài mới :
1.Đặt vấn đề : - Nh ta đã biết khi thấy một ngời công nhân kéo một xe cát, xe gạch thì
ta nói ngời đó đang thực hiện một công. Vậy công này có phải là công cơ học không ? và
công này đợc xác định nh thế nào ?
2.Nội dung bài giảng :
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động1:(10 p) Tìm hiểu công
cơ học:
- HS đọc thông tin trong SGK tìm
hiểu điều kiện để có công cơ học
- HS các nhóm làm TN và thảo luận
trả lời câu hỏi C1, C2
=> Chỉ có công cơ học khi có lực
tác dụng lên vật làm vật chuyể dời
- Các nhóm HS thảo luận trả lời C3,
C4.
I) Khi nào có công cơ học:
GV: Hớng dẫn HS đọc thông tin trong SGK và H/D
Hs tìm hiểu điều kiện để có công cơ học .
1/ Nhận xét: ?: Vậy qua TN em rút ra nhận xét gì?
2/ Kết luận:
?: Khi có lực tác dụng lên vật thì có công cộhc không
?
?: Khi vật đang C/Đ thẳng đều mà không có lực tcs
dụng lên vật thì có công cơ học không?
3/ Vận dụng :GV hớng dẫn HS các nhóm trả lời câu
C3, C4
Hoạt động 2: (15p) Tìm hiểu công III) Công thức tính công:
Trang: 2
GA Vật lý 8 - GV :
Trần Quang Tuyến
thức:
HS đọc thông tin SGK, trã lời các
câu hỏi của GV,và nêu công thức.
=> Công thức : A = F.S
=> Đơn vị công là N.m gọi là Jun
(J).
1 N.m = 1J; 1KJ = 1000 J
?: Hãy nêu công thức tính? Khi biết lực tác dụng F,
Quãng đờng di chuyển của vật S?
?: Nếu F = 1N, S = 1m ,thì công có đơn vị là gì ?
?: Hãy chỉ ra các đại lợng trong công thức?
.HĐ 3: Vận dụng:
-Từng HS trả lời các câu hỏi C5, C6,
C7
- Hai HS lên bảng kàm câu C5, C6 .
Các hs khác đối chiếu và thống nhất
cách giải đúng.
III ) Vận dụng:
GV hớng dẫn HS làm các bài tập vận dụng.
Thống nhất cách giải thích đúng.
GV cho HS về nhà làm câu C9.
IV) Củng cố : - Qua bài ta cần nắm những nội dung cơ bản nào?
=> Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng lên vật làm vật chuyể dời.
=> Công thức : A = F.S . => Đơn vị công là N.m gọi là Jun (J). - 1 N.m = 1J; 1KJ = 1000
J
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK . và phần có thể em cha biết.
V) Dặn dò : - Học bài và làm các bài tập SBT 13.1, 13.2, 13.3, 13.4, 13.5.
- Nghiên cứu bài Định luật về công. Lu ý xem lại các máy cơ đơn giản .- ròng rọc, đòn bẩy,
mặt phẳng nghiêng.- Lực tác dụng lên vật bằng các máy cơ đơn giản
E - Phần bổ sung :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Soạn ngày: ..........................
Giảng ngày : ........................ Tiết Thứ : 16
Bài 14 : định luật về Công
A-Mục tiêu :
+) Kiến thức : - Phát biểu đợc định luật về công.
- Vận dụng định luật để giải thích một số hiện tợng và các bài tập về các máy cơ đơn
giản.
+) Kỹ năng : - Quan sát, -T duy .- Suy luận .
+) Thái độ : - Hợp tác theo nhóm , hởng ứng, yêu khoa học .
B - Phơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. - Thực nghiệm
C - Chuẩn bị: +) GV:Bộ TN về định luật về công: Thớc thẳng, ròng rọc, giá TN, lực kế, quả
nặng.
+) HS kẻ sẵn bảng 14.1 vào vở.
D - Tiến trình lên lớp
I ) ổn định lớp : Nắm HS vắng: ........................................................................................
II) Bài cũ : ?1: Ta có công cơ học khi nào ? Nêu các yếu tố để có công cơ học?
?2: Viết công thức tính công và chỉ ra các đại lợng trong công thức ?
Trang: 3
GA Vật lý 8 - GV :
Trần Quang Tuyến
III) Bài mới : 1.Đặt vấn đề : - Nh ta đã biết ở lớp 6 khi đa một vật lên cao bằng các máy cơ
đơn giản đều cho ta lợi về lực hay đổ hớng của lực. Vậy có cho ta lợi về công không? Ta cần
nghiên cứu bài 14 để hiểu thêm điều đó.
2.Nội dung bài giảng :
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động1:(10 p) Tìm hiểu định luật:
- HS đọc thông tin trong SGK
- Làm TN nh SGK và điền k/quả TN và bảng
14.1
- HS các nhóm thảo luận trả lời câu C1, C2,
C3, C4.
=>F
1
=2F
2
mà S
1
= S
2
/2 Với A
1
= F
1
.S
1
và A=
F
2
.S
2
=> A
1
=A
- HS các nhóm nêu k/ luận của mình, các
nhóm khác nhận xét thống nhất câu k/ luận
đúng.
=> Dùng ròng rọc động đợc lợi hai lần về
lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi nghĩa là
không đợc lợi gì về công
I)Thí nghiệm:
GV: H/ dẫn HS đọc thông tin trong SGK và
H/D Hs làm TN
?: Dựa vào K/quả TN hãy chứng tỏ rằng A
1
= A ?
?: Vậy ta có thể rút ra kết luận gì ?
Hoạt động 2:(15p) Tìm hiểu n/dung định
luật:
- HS đọc thông tin SGK, tìm hiểu nội dung
định luật. HS nêu định luật.
=>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta
lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì
thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.
II) Định luật về công :
?: Hãy phát biểu nội dung định luật ?
GV: Cho một số HS nêu nội dung định luật
?: Qua định luật em rút ra đợc kinh nghiệm
gì ?
HĐ 3: Vận dụng:
-Từng HS trả lời các câu hỏi C5, C6.
-Một HS lên bảng làm câu C6 . Các hs khác
đối chiếu và thống nhất cách giải đúng.
III ) Vận dụng:
GV hớng dẫn HS làm các bài tập vận dụng.
Thống nhất cách giải thích đúng.
IV) Củng cố : - Qua bài ta cần nắm những nội dung cơ bản nào?
=>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt
bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.
- Nh ta đã biết định luật về công chỉ đúng khi bỏ qua ma sát. Khi không bỏ qua đợc ma sát thì
ta có hiệu suất . Công thức tính hiệu suất: H= A
1
/A. 100% .
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK . và phần có thể em cha biết.
V) Dặn dò : - Học bài và làm các bài tập SBT 141, 142, 143, 14.4, 14.5.
- Nghiên cứu bài Công suất. Lu ý xem lại công thức tính công cơ học .
E - Phần bổ sung :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang: 4
GA Vật lý 8 - GV :
Trần Quang Tuyến
Soạn ngày: ..........................
Giảng ngày : ........................ Tiết Thứ : 17
Bài : ôn tập kiểm tra học kỳ một
A-Mục tiêu :
+) Kiến thức : HS cần nắm đợc các kiến thức cơ bản về C/D đều, động lực học, tĩnh học chất lu.
- Những K/N , Đ/N, những công thức để vận dụng vào làm các câu hỏi trắc nghiệm, hay giải
các bài tập định lợng.
+) Kỹ năng : - Hệ thống hoá kiến thức. T duy,- suy luận.
+) Thái độ : - Rèn tính tự giác, tính tự lập .
êu và giải quyết vấn đề. - Thực nghiệm
C - Chuẩn bị: +) GV: Hệ thống câu hỏi gợi mở, hệ thống kiến thức. +) HS ôn tập ở nhà.
D - Tiến trình lên lớp
I ) ổn định lớp : Nắm HS vắng: .......................................................................................
II) Bài cũ : Kiểm tra trong tiết
III) Bài mới : 1.Đặt vấn đề : -Để hệ thống lại các kiến thức đã học, vận dụng giải một số bài
tập ta đi ôn tập để chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỳ.
2.Nội dung bài giảng :
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động1:(10 p) Ôn tập các k/
thức đã học:
-HS hoạt động theo nhóm hai bàn một
nhóm trả lời các câu hỏi của GV.
+) Công thức vận tốc: V=
t
S
;
+) Đơn vị vận tốc là: km/h; m/s.
+) Vật đang C/Đ sẽ tiếp tục C/Đ thẳng
đều, vật đang đứng yêu sẽ tiếp tục
đứng yên.
+) Lực ma sát nghỉ, lăn, trợt.
+) Công thức tính AS chất rắn: p =
S
F
.
+) Công thức tính AS chất lỏng: p =
d
cl
.h
+) CT tính lực đẩy ASM : F
A
= d
cl
.V
+) Công thức tính công A = F.S;
+) Công thức tính công suất P =
t
A
.
HS thống nhất câu trả lời đúng.
I) Ôn tập các kiến thức cơ bản
GV: Nêu các câu hỏi nh SGK cho các nhỏm trả lời.
?1: C/Đ cơ học là gì? thế nào là C/Đ đều, C/Đ
không đều ?
?2: Nêu định nghĩa vận tốc? Công thức tính vận
tốc? Đơn vị V/T?
?3: Hêu các đặc điểm của lực và cách biểu diẽn lực?
?4: Thế nào là 2 lực cân bằng? Khi vật chịu 2 lực
cân bằng tác dụng lên vật sẽ nh thé nào?
?5: Lực ma sát suất hiện khi nào? Có mấy loại lực
ma sát ?
?6: Công thức tính áp suất chất rắn, chất lỏng? Đ/ vị
áp suất?
?7: Hãy cho biết độ lớn của lực đẩy ác si Mét và
công thức tính lực đẩy ASM?
?7: Nêu công thức tính công cơ học?
?8: Nêu công thức tính công suất ?
Hoạt động 2:(5p) Trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm:
HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm SGK
II) Các câu hỏi trắc nghiệm :
GV cho HS tả lời các câu hỏi SGK. Thống nhất câu
trả lời đúng.
Trang: 5