Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De va dap an Hoa 9HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.94 KB, 12 trang )

Kiểm tra định kì
Môn : Hoá Học 8
( Tiết 46 )

Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1 : ( 2,5 điểm )
Điền tử thích hợp vào những đoạn thông tin sau :
a. Khí oxi là một đơn chất rất hoạt động. Oxi có thể phản ứng với ...................., .....................và
hợp chất .
b. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là ........................... Oxit là .....................của ..... nguyên
tố, trong đó có một...........................là............
c. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó ...................................................từ hai hay
nhiều chất ban đầu.
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
Hãy điền (Đ) nếu đúng, điền (S) nếu sai vào bảng công thức oxit và tên gọi các oxit sau:
Công thức oxit Tên gọi Điền (Đ) hoặc (S)
Na
2
O Đinatri oxit
K
2
O Kali(I) oxit
FeO Sắt(II) oxit
SO
2
Lu huỳnh đi oxit
SO
3
Lu huỳnh oxit
N
2


O
5
Trinitơ oxit
Phần II : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm )
Hoàn thành các phơng trình hoá học sau:
a) S + .....................

SO
2
b) ..................... + O
2

P
2
O
5
c) ..................... + O
2

Fe
3
O
4
d) CH
4
+ .....................

CO
2

+ H
2
O
Câu 4 : ( 2 điểm )
Có hai chất khí không màu( O
2
và CO
2
) đựng trong hai lọ riêng biệt, không dán nhãn.
Hãy trình bày cách nhận biết hai khí trên.
Câu 5 : ( 2 điểm )
Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế oxit sắt từ ( Fe
3
O
4
) bằng cách oxi hoá sắt ở
nhiệt độ cao.
a) Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế đợc 2,32g oxit sắt từ ?
b) Tính số gam KMnO
4
cần dùng để điều chế lợng oxi cần cho phản ứng trên ?
(Cho : K = 39; Mn = 55; O = 16; Fe = 56 )
Đáp án và thang điểm
(tiết 46)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1: (2,5đ)
a) Kim loại; phi kim
b) Sự oxi hoá; hợp chất ; hai; nguyên tố; oxi.
c) chỉ một chất mới tạo thành
Câu 2:

S S - Đ - Đ - S S
Câu 3:
a) S + O
2

SO
2
b) 4P + 5O
2

2P
2
O
5
c) 3Fe + 2O
2

Fe
3
O
4
d) CH
4
+ 2O
2

CO
2
+ 2H
2

O
Phần II: Tự luận
Câu 4:
C1: Cho hai khí đi qua dung dịch Ca(OH)
2
: Nếu dung dịch bị vẩn đục thì chất khí đó là CO
2
,
còn lại là khí O
2
(không có hiện tợng đó ) (PTHH)
C2: Dùng que đóm có than hồng đa vào hai lọ khí đó : Nếu que đóm có than hồng bùng cháy
thành ngọn lửa thì đó là lọ đựng khí O
2
, còn lại không có hiện tợng nh trên thì đó là khí CO
2
.
Câu 5 :
n
Fe
3
O
4
=
01,0
232
32,2
=
mol
3Fe + 2 O

2
Fe
3
O
4
(1)
2KMnO
4


o
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(2)
a) Theo PTHH (1):
n
Fe
=
3n
Fe
3
O
4

=
3. 0,01=0,03

mol


n
O
2
=
2n
Fe
3
O
4
= 2.0.01 = 0,02 mol

m
Fe
= 0,03
.56 =1,68g m
O
2
=0,32 .32 = 0,64g
b) Theo PTHH (2):

n
KMnO
4
= 2n

O
2
=2. 0,02 = 0,04 mol

m
KMnO
4
=0,04. 158 = 6,32g
Kiểm tra định kì
Môn : Hoá Học 8
( Tiết 53)

Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm )
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
- Trong các chất khí , hiđro là khí .....................
- Trong phản ứng giữa H
2
với CuO:
H
2
có................................Vì ........................................của chất khác
CuO có .............................Vì .......................................cho chất khác

Câu 2 : ( 1 điểm )
Cho các phản ứng hoá học sau :
Fe
2
O
3

+ CO --
t
--> CO
2
+ Fe
Fe
3
O
4
+H
2
--
t
--> H
2
O + Fe
CO
2
+ Mg --
t
--> MgO + C
Câu 3 : ( 2 điểm )
Khử 96 g đồng (II) oxit bằng khí hiđro :
1- Khối lợng kim loại đồng thu đợc là :
A. 70,3g B. 76,8g C. 64g D. 64,4g
2- Thể tích hiđrô (đktc) cần dùng là :
E. 26,88 l F. 22,4 l G. 11,2 l H. 25,8 l
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng .
Phần II : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 4 : ( 3 điểm )

Lập phơng trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
hoá học nào ?
a) Fe
2
O
3
+ CO CO
2
+ Fe
b) Mg + O
2
MgO
c) Fe
3
O
4
+ H
2
H
2
O + Fe
d) KMnO
4
K
2
MnO
4
MnO
2
+ O

2
e) CO
2
+ Mg MgO + C
Câu 5 : ( 3 điểm )
Cho 22,4g sắt tác dụng với 245g dung dịch axit sunfuric H
2
SO
4
10% .
a. Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam ?
b. Tính thể tích hiđro thu đợc ở đktc ?
( Cho : Fe = 56; H= 1; S =32; O = 16 ; Cu = 64)
tính oxi hoá;
tính khử ; nh-
ờng oxi; nh-
ờng oxi ;
chiếm oxi ;
nhẹ nhất.
Trong các phản ứng đã cho thì : Các chất thể hiện
tính khử gồm :
A. Fe
2
O
3
, CO, H
2
O, C
B. CO , H
2

, Mg
C. Mg , CO, CO
2
D. Fe
2
O
3
, H
2
,CO , Mg.
Đáp án và thang điểm
(tiết 53)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1: 1đ
-Nhẹ nhất tính khử tính khử chiếm oxi tính oxi hoá nhờng oxi.
Câu 2: 1đ
B. CO , H
2
, Mg
Câu 3:
1- B.76,8 g 2- E. 26,88 l
Phần II: Tự luận
Câu 4:
a) Fe
3
O
4

+
CO


t
o
CO
2
+
Fe P. Oxi hoá- khử
b) Mg
+
O
2

t
o
MgO P. Oxi hoá- khử
P. Hoá hợp
c) Fe
3
O
4
+
H
2

t
o
H
2
O
+

Fe P. Oxi hoá- khử
P. Thế
d) KMnO
4

t
o
K
2
MnO
4
MnO
2

+
O
2
P.phân huỷ
e) CO
2
+
Mg

t
o
MgO
+
C P. Oxi hoá- khử
P. Thế
( Viết đúng mỗi phơng trình hoá học cho : 1,5đ ; Xác định đúng loại phản ứng cho : 1,5đ )

Câu 5 : (3đ)
g
SOH
m 5,24
100
10.245
42
==

mol
SOH
n 25,0
98
5,24
42
==
Phơng trình hoá học : Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

Theo PTHH:
=
Fe
n
42

SOH
n
nhng 0,4 =
Fe
n
>
42
SOH
n
= 0,25 mol
a) Sau phản ứng Fe còn d.
mol15,025,04,0
Fe
n
==

g4,856.15,0
Fe
m
==

b) Thể tích khí H
2
(đktc):
4,22.
2
nV
H
=


2
H
n
=
42
SOH
n
= 0,25 mol
Vậy :
lV
H
6,54,22.25,0
2
==
0,4mol
56
22,4
Fe
n
==
Kiểm tra học kỳ ii
Môn : Hoá Học 8
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1 :
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái (A, B, C, D) đứng trớc câu mà em cho là đúng.
1. Trong các dòng sau dòng nào hoàn toàn là công thức hoá học của các axit
A. HCl, Ca(OH)
2
, NaOH, H
2

SO
4
, H
2
CO
3
.
B. NaCl, HCl, K
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HNO
3
.
C. HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
2
CO
3
.
D. HCl, NaCl, H

2
SO
4
, KNO
3
, HNO
3
.
2. Trong các dòng sau dòng nào hoàn toàn là công thức hoá học của bazơ:
A. NaOH, Na
2
O, NaCl, Ca(OH)
2
, KOH. C. Ca(OH)
2
, NaCl, NaOH, KOH, K
2
SO
4
B. KOH, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O

3
. D. KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
.
3. Trong các dòng sau, dòng nào hoàn toàn là công thức hoá học của muối:
A. K
2
O, K
2
CO
3
,NaCl,NaOH,CaSO
4
, AlCl
3
. C. K
2
CO
3
, K
2
O, NaOH, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaHCO

3

B. NaCl, NaHCO
3
, CaSO
4
, AlCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
, CaSO
4
, H
2
SO
4
, NaCl, HCl.
4. Khối lợng của 0,2 mol H
2
SO

4
là :
A. 4,9g B. 9,8g C. 19g D. 19,6g
5. Một oxit sắt có tỷ lệ khối lợng giữa sắt và oxi là : 7/2. Công thức hoá học của oxit đó là :
A. Fe
2
O B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4

6. Ngời ta điều chế đợc 2,4g đồng bằng cách dùng hiđrô khử đồng II oxit. Khối lợng đồng (II)
oxit bị khử là :
A. 1,5g B. 4,5g C. 6g D. 3g
7. Thành phần khối lợng của hiđro và oxi trong nớc là :
A. %H = 10%
%O = 90%
B. %H = 15%
%O = 85%
C. %H = 11,1%
%O = 89,9%
D. %H = 12%
%O = 88%
8. Trong phòng thí nghiệm có lọ đựng dung dịch NaOh nồng độ 0,5M. Số mol NaOH trong
200ml dung dịch là :
A. 0,3 mol B. 0,2mol C. 0,1 mol D. 0,05 mol

Phần II : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 2 : ( 2 điểm )
1. Lập phơng trình hoá học của các phản ứng sau:
a) Nhôm + đồng (II) oxit c) Sắt (III) oxit + hiđrô
b) Nhôm oxi + axit sunfuric d) Canxihidroxit + Cacbondioxit
2. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử ? Tại sao?
Trong phản ứng oxi hoá - khử đó, chất nào là chất oxi hoá , chất nào là chất khử ? Tại sao ?
Câu 3: (4đ)
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Al, Fe và dung dịch HCl.
1. Viết các phơng trình hoá học điều chế khí hiđrô từ các chất trên.
2. Cho cùng một khối lợng các kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại
nào cho nhiều hiđro hơn?
3. Nừu điều chế đợc 11,2 l khí hiđrô (đktc) thì số gam ki loại trên cần dùng là bao
nhiêu?
(Cho: H = 1; O = 16; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×