Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KT 1 TIẾT_Số học 6 Tiết 79-chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.25 KB, 5 trang )

Họ và tên: ………………………………..
…………………………………………….
Lớp: 6 ….. ĐỀ 1
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Năm học: 2008 - 2009
ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng nhất.
Câu 1: Có người nói:
A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm;
B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương;
C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm;
D. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương.
Câu 2: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là:
A. 5 và - 5; B. 1 và - 1; C. 1; - 1 và 5 D. 1; - 1; 5 và – 5.
Câu 3: Có người nói:
A. Số nguyên lớn nhất là 999 999 999;
B. Số nguyên nhỏ nhất là 0;
C. Số nguyên nhỏ nhất là - 1;
D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
Câu 4: Phân số bằng phân số
3
4

là:
A.
3
4

B.
3


4


C.
3
4
D.
75
100
Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau là:
A.
12
15
B.
27
63

C.
11
23

D.
3
30

Câu 6: Tính 5. (-6) =
A. 30 B. – 30 C. – 1 D. 1
Câu 7: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
A .
3

2
B.
5
0,2
C.
5
0
D.
1,2
5
Câu 8. Số nào là mẫu chung {tức là BCNN(7, 9, 21)}của các phân số:
4 8 10
; ;
7 9 21
− −
?
A. 21 B. 42 C. 63 D. 147
II. TỰ LUẬN (6đ):
Bài 1 (1đ): a) Tìm ba bội của - 7 và các ước của 7.
b) Tìm số nguyên x ; biết:
21
7
6

=
x
Bài 3 (1đ): Rút gọn.
6.25
5.3
)a

18
2.97.9
)

b
Bài 4 (2,5đ): a) Quy đồng mẫu các phân số
12
1
;
5
4
;
4
3
;
3
2



.
b) So sánh các phân số:
5
3


9
7

Bài 5 (1,5đ): Khối lớp 6 Trường THCS Trần Phú có

20
22
số học sinh thích bóng đá;
5
4
thích bóng bàn;
12
7
thích bóng chuyền. Hỏi môn bóng nào được nhiều bạn trong khối lớp 6 của trường yêu thích nhất ?
Bài làm:
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên: ………………………………..
…………………………………………….
Lớp: 6 ….. ĐỀ 2
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Năm học: 2008 - 2009
ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng nhất.
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
A .
5
0
B.
5
0,2
C.

3
2
D.
1,2
5
Câu 2: Số nào là mẫu chung {tức là BCNN(7, 9, 21)}của các phân số:
4 8 10
; ;
7 9 21
− −
?
A. 63 B. 42 C . 21 D. 147
Câu 3: Tính 5. (- 6) =
A. 30 B. 1 C. – 1 D. – 30
Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau là:
A.
12
15
B.
11
23

C.
27
63

D.
3
30


Câu 5: Phân số bằng phân số
3
4

là:
A.
3
4
B.
3
4


C.
3
4

D.
75
100

Câu 6: Có người nói:
A. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
B. Số nguyên nhỏ nhất là 0;
C. Số nguyên nhỏ nhất là - 1;
D. Số nguyên lớn nhất là 999 999 999
Câu 7: Có người nói:
A. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương;
B. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm;
C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm;

D. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương.
Câu 8. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là:
A. 5 và - 5; B. 1; - 1; 5 và – 5. C. 1; - 1 và 5 D. 1 và - 1;
II. TỰ LUẬN (6đ):
Bài 1 (1đ): a) Tìm ba bội của - 7 và các ước của 7.
b) Tìm số nguyên x ; biết:
21
7
6

=
x
Bài 3 (1đ): Rút gọn.
6.25
5.3
)a
18
2.97.9
)

b
Bài 4 (2,5đ): a) Quy đồng mẫu các phân số
12
1
;
5
4
;
4
3

;
3
2



.
b) So sánh các phân số:
5
3


9
7

Bài 5 (1,5đ): Khối lớp 6 Trường THCS Trần Phú có
20
22
số học sinh thích bóng đá;
5
4
thích bóng bàn;
12
7
thích bóng chuyền. Hỏi môn bóng nào được nhiều bạn trong khối lớp 6 của trường yêu thích nhất ?
Bài làm:
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..

……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..

……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……...
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1):
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng nhất. Mỗi câu 0,5đ
1 2 3 4 5 6 7 8
B D D A C B A C
II. TỰ LUẬN (6đ):
Bài 1 (1đ): a) Tìm ba bội của – 7: Đúng ba bội bất kì (0,25đ)
và các ước của 7: Ư(7) = {
±
1;
±
7} (0,25đ)
b) Tìm số nguyên x ; biết:
21
7
6

=
x

21
6.7

=⇒
x
(0,25đ)
2
−=⇒
x
(0,25đ)
Bài 3 (1đ): Rút gọn.
10
1
2.3.5.5
5.3
6.25
5.3
)
==
a
(0,5đ)
( )
2
5
2.9
279
18
2.97.9
)
=


=

b
(0,5đ)
Bài 4 (2,5đ): a) (1,25đ)
+ Tìm được MC = BCNN(3, 4, 5, 12) = 60 (0,2 5đ)
+ Quy đồng mẫu:
60
40
3
2
=
; (0,2 5đ)
;
60
45
4
3

=

(0,2 5đ)
;
60
48
5
4
5
4


=

=

(0,25đ)
60
5
12
1

=

(0,2 5đ)
b) So sánh các phân số:
5
3


9
7

: (0,75đ)
+ Quy đồng mẫu:
;
45
27
5
3


=

(0,2 5đ)

45
35
9
7
9
7

=

=

(0,25đ)
….


5
3

>
9
7

(0,2 5đ)
Bài 5 (1,5đ): + Quy đồng mẫu:
;
60

66
20
22
=
(0,2 5đ)
;
60
48
5
4
=
(0,2 5đ)

60
35
12
7
=
(0,2 5đ)
+ Vì 35 < 48 < 66. Nên:
<
60
35

<
60
48

60
66

(0, 5đ)
+ Kết luận: Môn bóng đá (0,2 5đ)
Lưu ý: HS làm cách khác (nếu có) vẫn ghi trọn điểm. HS làm sai hoặc sót phần nào không ghi điểm
phần đó.

×