Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

325 de on thi dai hoc 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.63 KB, 3 trang )

1. Cho haøm soá :
1
3
3
3
y x x= − +
(1)
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2. Gọi d là đường thẳng đi qua A(3;0) có hệ số góc là m . Tìm m để d cắt ( 1) tại 3 điểm phân biệt
A; B ; C sao cho OB vuông góc với OC
2. Cho haøm soá
( )
3 2
2 3(2 1) 6 1 1y x m x m m x= − + + + +
( 1 )
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = - 1.
2.Tìm m để đồ thị hàm số ( 1) có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng y = x +
2.
Cho haøm soá
( )
4 2
2 2 4y mx m x m= + − − −
( 1)
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = - 1
2.Tìm m để đồ thị hàm số ( 1) tiếp xúc với đường thẳng y = 8x – 6 tại điểm có hoành độ x
= 1.
3.Cho haøm soá
1
1
x
y


x

=
+
(1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
2.Tìm điểm M thuộc đồ thị ( 1) sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai đường tiệm cận tam
giác có chu vi nhỏ nhất
4.Cho haøm soá
1
1
mx
y
x

=
+
( C ) và đường thẳng d : y = x - 1.
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
2.Tìm m để d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A;B sao cho A:B cách đều đường thẳng : x
+2y - 3 = 0
5.Cho haøm soá
2 2
1
x
y
x

=
+

( C )
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2.T×m c¸c ®iÓm thuéc ( C ) biÕt tiếp tuyến của ( C ) t¹i c¸c ®iÓm ®ã tạo với tiệm cận
đứng một góc
ϕ
biết
1
tan
3
ϕ
=
6. (2 điểm) Cho haøm soá
3 2
1y x mx= + +
(1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2.Tìm m
R∈
để (1) cắt đường thẳng d: y = -x +1 tại ba điểm phân biệt A ; B ; C trong
đó C thuộc Oy và
A;B đối xứng với nhau qua E(1;1)
7. Cho haøm soá
2 1
2
x
y
x
+
=
+

( 1 )
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
2.Chứng minh rằng đồ thị của ( 1) luôn cắt đường thẳng y = - x + m tại hai điểm A ; B
với mọi giá trị m .Tìm m để AB có giá trị nhỏ nhất
8. Cho haøm soá
3 4
2
x
y
x

=

( 1)
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = - 1
2.Tìm các điểm thuộc đồ thị của ( 1) sao cho các điểm đó cách đều hai đường tiệm cận .
9. Cho hàm số:
3 2
1 1
y x mx 2x 2m
3 3
= +
(1) (m là tham số).
1. Khi
1
m .
2
=
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Tìm m thuộc khoảng

5
0,
6




sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (1) và các
đờng
x 0, x 2, y 0 = = =
có diện tích bằng 4.
10. Cho haứm soỏ
2 1
1
x
y
x
+
=

(1)
1.Kho sỏt v v th hm s khi m = - 3
2.Tỡm cac iờm thuục ụ thi (1) sao cho tiờp tuyờn cua (1) tai cac iờm o ct Ox,Oy lõn
lt tai A;B sao cho OB = 3OA
11.
Cho hm s
3 2
3 4y x x= +
1.Kho sỏt v v th (C) ca hm s.
2.Gi d l ng thng i qua A(3;4) v cú h s gúc m. Tỡm m d ct (C) ti ba im phõn bit

A,M,N sao ch hai tip tuyn ti M,N vuụng gúc vi nhau.
12.Cho hm s
2
2 3
1
x x
y
x
+
=

1.Kho sỏt th (C)
2.Vit phng trỡnh tip tuyn chung (d) ca parabol:
2
3 1y x x=
v (C) ti cỏc tip im ca
chỳng.Tớnh gúc gia (d) v (d): y=-2x+1.
13.
Cho hm s
( )
4 2
1 3 5y m x mx= +
1.Kho sỏt vi m=2
2.Tỡm m hm s cú cc i m khụng cú cc tiu.
14..Cho hàm số: y = x
3
- 3ax
2
+ 4a
3

Xác định a để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị là đối xứng với nhau qua đờng
thẳng y = x.
1. Cho hàm số: y = x
3
- 3mx
2
+ (m
2
+ 2m - 3)x + 4 (C
m
)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm số với m = 1.
2) Viết phơng trình Parabol qua cực đại, cực tiểu của (C
1
) và tiếp xúc y = -2x + 2.
3) Tìm m để (C
m
) có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của Oy.
15. Cho hm s y = 2x
3
+ 9mx
2
+ 12m
2
x + 1, trong ú m l tham s.
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s ó cho khi m = - 1.
2. Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca m hm s cú cc i ti x
C

, cc tiu ti x
CT
tha
món: x
2
C
= x
CT
.
16. Cho hàm số
2
12
+
+
=
x
x
y
có đồ thị là (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,
B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
17. Cho hm s y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 (m l tham s) (1)
1. Tỡm m hm s (1) t cc tr ti x
1
, x

2
tha món x
1
+ 2x
2
= 3.
2. Tỡm m ng thng y = 1 ct th hm s (1) ti ba im phõn bit A(0;1), B,
C sao cho cỏc tip tuyn ca th hm s (1) ti B v C vuụng gúc vi nhau.
18.Cho hm s
( ) ( )
3 2 2 2
y x 3mx 3 m 1 x m 1= +
(
m
l tham s) (1).
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s (1) khi
m 0.
=
2. Tỡm cỏc giỏ tr ca m th hm s (1) ct trc honh ti 3 im phõn bit cú
honh dng .
19.Cho hm s
2)2()21(
23
++++=
mxmxmxy
(1) m l tham s.
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s (1) vi m=2.
2. Tỡm tham s m th ca hm s (1) cú tip tuyn to vi ng thng d:
07
=++

yx
gúc

, bit
26
1
cos
=

.
20.Cho hm s
2 1
1
x
y
x

=
+
(1).
1) Kho sỏt v v th (C) ca hm s (1).
2) Tỡm im M thuc th (C) tip tuyn ca (C) ti M vi ng thng i qua M v
giao im hai ng tim cn cú tớch h s gúc bng - 9.
21. Cho hàm số
1
12
+

=
x

x
y

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm
)2;1(

I
tới tiếp tuyến của (C) tại M là
lớn nhất .
22. Cho hm s y = (C)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (C)
2. Vit phng trỡnh tip tuyn vi th (C), bit rng khong cỏch t tõm i xng ca
th (C)
n tip tuyn l ln nht
23. Cho hm s y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 cú th l (C
m
); ( m l tham s)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s khi m = 3.
2. Xỏc nh m (C
m
) ct ng thng y = 1 ti ba im phõn bit C(0;1), D, E sao cho cỏc
tip tuyn ca (C
m
) ti D v E vuụng gúc vi nhau
24 Cho hm s y = - x

3
+ 3mx
2
-3m 1.
Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s khi m = 1.
Tỡm cỏc giỏ tr ca m hm s cú cc i, cc tiu. Vi giỏ tr no ca m thỡ th hm s cú
im cc i, im cc tiu i xng vi nhau qua ng thng d: x + 8y 74 = 0
25. Cho hm s
4 2
2 1y x mx m= +
(1) , vi
m
l tham s thc.
1.Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (1) khi
1m
=
.
2.Xỏc nh
m
hm s (1) cú ba im cc tr, ng thi cỏc im cc tr ca th to thnh
mt tam giỏc cú bỏn kớnh ng trũn ngoi tip bng
1
.
26.Cho hm s
2 4
1
x
y
x
+

=

.
1) Kho sỏt v v th
( )
C
ca hm s trờn.
2) Gi (d) l ng thng qua A( 1; 1 ) v cú h s gúc k. Tỡm k sao cho (d) ct ( C ) ti hai
im M, N v
3 10MN =
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×